5.000.000 krw là bao nhiêu tiền vnd năm 2024

Trang cung cấp tỷ giá hối đoái ₫ 5000000 VND - Đồng Việt Nam đến (thành, thành ra, bằng, =) ₩ 272,859.57903 KRW - Won Hàn Quốc, bán hàng và tỷ lệ chuyển đổi. Hơn nữa, chúng tôi thêm danh sách các chuyển đổi phổ biến nhất cho hình dung và bảng lịch sử với biểu đồ tỷ giá cho VND Đồng Việt Nam ( ₫ ) Đến KRW Won Hàn Quốc ( ₩ ). Cập nhật mới nhất của ₫5000000 (VND) tỷ giá hôm nay. Thứ hai, Tháng tư 1, 2024

Tỷ lệ đảo ngược: Won Hàn Quốc (KRW) → Đồng Việt Nam (VND)

Chuyển đổi tiền tệ 5000000 VND đến (thành, thành ra, bằng, =) KRW. Bao nhiêu 5000000 Đồng Việt Nam Đến đến (thành, thành ra, bằng, =) Won Hàn Quốc ? những gì là 5000000 Đồng Việt Nam chuyển đổi thành Won Hàn Quốc ?

Bạn có biết 5000 won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam không? Nếu bạn đang có kế hoạch du lịch, làm ăn hay mua sắm hàng Hàn Quốc, bạn cần biết tỷ giá chuyển đổi giữa hai loại tiền tệ này.

1. Tìm hiểu về đồng Won Hàn Quốc(KRW)

Đồng won Hàn Quốc (KRW) là đơn vị tiền tệ quốc gia của Đại Hàn Dân Quốc và được được phát hành bởi Ngân hàng Trung ương Hàn Quốc (Bank of Korea). Ký hiệu của loại tiền này là ₩, chẳng hạn như 1000 won có thể được viết ₩1000. Một won được chia thành 100 jeon.

5.000.000 krw là bao nhiêu tiền vnd năm 2024
Tiền Won - Đơn vị tiền pháp định của Hàn Quốc

Đồng won Hàn Quốc có khả năng chuyển đổi tốt và thường xuyên được giao dịch với các loại tiền tệ toàn cầu khác như đô la Mỹ (USD), yên Nhật (JPY), Euro (EUR). Won Hàn Quốc có những mệnh giá sau:

  • Tiền giấy: 1000 won, 2000 won, 5000 won, 10000 won, 50.000 won.
  • Tiền xu: 10 won, 50 won, 100 won, 500 won.

Tính đến ngày 27/12/2023, tỷ giá chuyển đổi Won Hàn Quốc sang Đồng Việt Nam là: 1 KRW = 18.84.

\>>> Nếu muốn nhận báo giá vận chuyển hàng từ Hàn Quốc về Việt Nam liên hệ ngay tới số hotline: 1900.299.234 để được tư vấn chi tiết.

2. 5000 won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Tính đến 27/12/2023, 5000 won Hàn Quốc = 94.200 VNĐ. Với tỷ giá chuyển đổi trên, bạn có thể dễ dàng tính nhanh được tỷ giá 5000 won Hàn Quốc hay các mệnh giá khác sang Việt Nam đồng, cụ thể như sau:

5000 KRW = 5000 x 18.84 = 94.200 VNĐ

Tương tự 5000 won, với công thức trên, bạn có thể dễ dàng biết được tỷ giá của các mệnh giá khác của đồng tiền này với Việt Nam Đồng.

3. Đổi tiền won Hàn Quốc ở đâu tại Việt Nam?

Nếu bạn cần đổi tiền won Hàn Quốc sang tiền Việt Nam hoặc ngược lại, bạn nên lựa chọn các địa điểm đổi tiền uy tín và an toàn tại Việt Nam.

5.000.000 krw là bao nhiêu tiền vnd năm 2024
Đổi tiền Hàn ở đâu tại Việt Nam?

Một số địa điểm mà nhiều người lựa chọn đổi tiền nhất hiện nay là:

  • Ngân hàng: Bạn có thể đến các ngân hàng có dịch vụ đổi ngoại tệ để đổi tiền won Hàn Quốc. Bạn cần mang theo giấy tờ tùy thân để giao dịch. Bên cạnh đó, mỗi ngân hàng sẽ có sự chênh lệch về tỷ giá đổi tiền, bạn nên tham khảo trước để lựa chọn có lợi nhất cho bản thân.
  • Cửa hàng vàng bạc: Bạn cũng có thể đến các cửa hàng vàng bạc để đổi tiền won Hàn Quốc. Đây là cách đổi tiền won Hàn Quốc mất ít phí nhất, tuy nhiên lại có rủi ro pháp lý nhất bởi việc đổi ngoại tệ tại tiệm vàng là trái pháp luật.
  • Sân bay: Bạn cũng có thể đổi tiền won Hàn Quốc tại các quầy dịch vụ đổi ngoại tệ ở sân bay. Tuy nhiên, bạn cần lưu ý rằng tỷ giá chuyển đổi ở sân bay thường khá cao, bạn chỉ nên đổi với số lượng ít.

Ngoài ra, nếu không muốn mất công đổi và giữ nhiều tiền mặt, bạn có thể sử dụng thẻ thanh toán quốc tế Visa/MasterCard tại Hàn Quốc. Ở Hàn, việc thẻ rất phổ biến nên bạn không lo gặp khó khăn khi thanh toán tại đây.

Trên đây là toàn bộ những thông tin về 5000 won Hàn Quốc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và các địa điểm đổi tiền won Hàn Quốc ở Việt Nam mà bạn cần biết. Hy vọng bài viết này, HVT Logistics đã giúp bạn có thêm được những kiến thức hữu ích khi thực hiện trao đổi loại tiền tệ này.

Ngày Won Hàn Quốc Đồng Việt Nam 01/04/2024 5.000.000.000 KRW = 96.450.000.000,00 VND 31/03/2024 5.000.000.000 KRW = 96.400.000.000,00 VND 30/03/2024 5.000.000.000 KRW = 96.400.000.000,00 VND 29/03/2024 5.000.000.000 KRW = 96.400.000.000,00 VND 28/03/2024 5.000.000.000 KRW = 96.000.000.000,00 VND 27/03/2024 5.000.000.000 KRW = 96.550.000.000,00 VND 26/03/2024 5.000.000.000 KRW = 97.050.000.000,00 VND