Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
aːk˧˥ | a̰ːk˩˧ | aːk˧˥ |
aːk˩˩ | a̰ːk˩˧ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành ác
- 噁: ố, ác
- 惡: ố, ác, ô
- 握: ốc, ác
- 䌂: ác
- 渥: ốc, ác
- 幄: ốc, ác
- 垩: ác
- 綈: ác, đề
- 僫: ố, ác
- 堊: ác, á
- 嗌: ích, ách, ải, ác, ái
- 龌: ác
- 楃: ác
- 偓: ốc, ác
- 喔: ốc, ác
- 齷: ốc, ác
- 恶: ố, ác, ô
- 悪: ố, ác
- 腛: ác
- 蝁: ác
- 槔: cao, ác
Phồn thểSửa đổi
- 惡: ố, ác, ô
- 握: ác
- 渥: ác
- 幄: ác
- 噁: ố, ác
- 堊: ác
- 喔: ác
- 齷: ác
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 噁: ụa, ác, ú, éc, ạc
- 惡: ác, ố
- 楃: ác
- 悪: ác, ố, óc
- 渥: ốc, dốc, ác
- 幄: ốc, ác
- 垩: thánh, ác
- 僫: ác, ố
- 堊: ác
- 鴉: ác, a, nha
- 偓: ác
- 喔: ốc, ọt, ủ, ác, ộc, óc
- 齷: ốc, ác
- 恶: ác, ố
- 握: ốc, ác, át
- 腛: ác, óc
- 鵶: ác, a, ó, nha
- 蝁: ác
- 𪅴: ác
Danh từSửa đổi
ác
- Con quạ. Ác tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa. [tục ngữ]
- Miếng gỗ dùng để dòng dây go trong khung cửi. Cái ác ở khung cửi có hình con quạ
- Mặt trời. Trông ra ác đã ngậm gương non đoài [Truyện Kiều]
- [Ít dùng] Cái thóp trên đầu trẻ mới đẻ. Che cái ác cho cháu.
- [Thực vật học] Nhánh cây mới đâm ra. Cây mới trồng đã đâm nhánh ác.
Tính từSửa đổi
ác
- Có tính hay làm khổ người khác. Thằng Tây nó ác lắm, đồng chí ạ [Nguyễn Đình Thi]
- Dữ dội, có tác hại. Trận rét này ác quá!
- Có ý trêu chọc, tinh nghịch. Câu nói ác. Cách chơi ác
- Từ mới dùng một cách thông tục chỉ sự đẹp, tốt. Cái xe ác quá!
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]
Tiếng Việt trung cổSửa đổi
Danh từSửa đổi
ác
- Tính hay làm khổ người khác.
- Sự dữ dội, sự tác hại.
Đồng nghĩaSửa đổi
- dữ
Tham khảoSửa đổi
- ác, de Rhodes, Alexandre [1651], Dictionarium Annamiticum Lusitanum et Latinum [Từ điển ViệtBồLa].