Anges là gì

Đặt câu với từ "thiên thần"

1. Thiên thần bé bỏng của mẹ.

Mon petit ange.

2. Lũ thiên thần bỗng dưng xuất hiện.

Les anges sont apparus de nulle part, mec.

3. Tôi cũng trở thành thiên thần cuồng nộ.

Je deviendrais un ange en colère, moi aussi.

4. Họ gọi hắn là Thiên thần của con nợ.

C'est l'Ange des endettés.

5. Em là thiên thần của gã cao bồi đơn độc.

Tu es l'ange des cow-boys solitaires.

6. Nên bà sẽ lại là một thiên thần chứ sao.

Alors tu vas être un ange encore.

7. Anh có khi còn như cả một thiên thần nữa.

Peut-être même un putain d'ange.

8. Lời cô ta nói cứ như lời của một thiên thần.

Ses mots étaient pareils à ceux d'un ange.

9. " Vậy nên Chúa nhìn xuống những Thiên Thần bại trận và... "

" Dieu baissa les yeux sur Ses anges vaincus et... "

10. Thiên thần chỉ là các bi kịch lặp lại của bà ấy.

Les anges lui servaient d'explication rationnelle.

11. Các di tích này gọi họ là những thiên thần sa ngã.

Appelez-les les Anges Déchus, comme nos reliques le font.

12. Verbis Diablo là một biến thể xấu xa... của ngôn ngữ thiên thần.

Au regard de la bible, le Verbis Diablo correspond à la parole corrompue des anges.

13. Ngài sẽ cho thiên thần giáng xuống trên tôi, ban phúc cho tôi...

O mon Dieu de toutes grâces, je te prie:

14. Ngay cả ở địa ngục, một thiên thần vẫn thi thoảng lộ diện.

Mais même en enfer, un ange apparaît parfois.

15. Vậy nên mỗi bóng đèn là chỗ một nhóm thiên thần rơi xuống.

Il s'avère donc que chaque lumière était où un groupe d'anges est tombé.

16. Nơi thiên thần thuần khiết nhất pha trộn chút nhân sư cổ kính.

Où l'ange inviolé se mêle au sphinx antique.

17. Thế, bây giờ mày là gì, là thiên thần bản mệnh của tao hả?

T'es mon ange gardien, maintenant?

18. Có lẽ người cha cũng chả biết gì Ngoài việc thiên thần bé bỏng

Peut-être que Papa ne sait pas tout ce qu'il y a à savoir sur son petit ange.

19. Lời này diễn tả rõ rệt khái niệm phổ thông về thiên thần hộ mệnh.

Voilà qui résume bien ce que sont les anges gardiens dans lopinion courante.

20. Tôi sẽ không cứa cổ 1 thiên thần khác và trộm đi sức mạnh của họ.

Je ne vais pas trancher la gorge d'un ange pour lui voler sa grâce.

21. Tôi không biết về những thiên thần cấp cao đang ẩn mình trong thành phố này.

Je n'avais aucune idée que des anges supérieurs se cachaient à l'intérieur des murs de la ville.

22. Vài thứ không định dạnh được, và có # ít bụi thiên thần, nếu tôi không nhầm

D' autres trucs non identifiables, et un peu de phencyclidine si je ne me trompe pas

23. Một nhà sách nọ có một danh sách gồm hơn 400 quyển chuyên khảo về thiên thần.

Une librairie vend plus de 400 ouvrages sur les anges.

24. Giữa rượu chè và cá độ thể thao, chàng đã lạc lối trong Thành phố Thiên Thần.

Entre la bouteille et le pari sportif, le garçon s'était égaré dans la ville des Anges.

25. Ông cũng cho xây công sự cho lâu đài thiên thần và biến Civitavecchia thành cảng quân sự.

Il fait également fortifier le château Saint-Ange et transforme Civitavecchia en port militaire.

26. Và thiên thần đó bị đánh thức bởi 1 con chó điên với bên ngoài ngon vãi đái!

Et cet ange est réveillé par un putain de chien de garde dans un corps de super nana!

27. Tiếng nói của fMi Chen bên bờ sông Susquehanna khám phá ra quỷ dữ khi nó giả làm thiên thần gánh sáng!

La voix de fMichel sur les rives de la Susquehanna, détectant le diable lorsquil apparut comme un ange de glumière !

28. Chị giống như một thiên thần, như trong bức ảnh này của họ tại lễ cung hiến Đền Thờ Brigham City Utah.

Elle semblait angélique, comme dans cette photo deux prise à la consécration du temple de Brigham City.

29. Ngừơi dân địa phương che đôi mắt các thiên thần lại, vì vậy người chết có thể đi giữa chúng ta mà không có phán xét.

Les locaux cachent les yeux des anges pour que les morts puissent marcher avec nous pour une nuit sans jugement.

30. Một quyển sách xuất bản gần đây kể lại kinh nghiệm về những thiên thần hộ mệnh đã cứu mạng những binh sĩ ngoài mặt trận như thế nào.

Un livre paru dernièrement raconte comment des anges gardiens ont sauvé la vie de soldats sur des champs de bataille.

31. Số khác hình dung đó là một nơi thanh tịnh và cực lạc được gọi là thiên đàng, nơi của các thiên thần và người tốt đã qua đời.

Dautres se représentent un endroit, appelé ciel, où règnent une tranquillité et un bonheur absolus, peuplé danges ainsi que dhumains qui se sont montrés bons durant leur vie.

32. Ta không muốn một trong những vỏ kẹo của Amara bá láp bá xàm với thiên thần hay thợ săn về thứ, về kẻ đã xảy ra với chúng đâu.

J'ai vraiment pas besoin qu'un des emballages de bonbons d'Amara vienne raconter à des anges ou des chasseurs ce qui lui est arrivé.

33. Phụ nữ với mái tóc và cằm như của Đức Maria có thể là thiên thần hầu hết thời gian, nhưng, khi họ cánh cho một chút, họ không nửa vời về nó.

Les femmes aux cheveux et le menton comme celle de Marie peut être des anges la plupart du temps, mais, quand ils enlever leurs ailes pour un peu, ils ne sont pas demi- teinte à ce sujet.

34. Khi một đứa bé qua đời, gia đình rất đau buồn. Đôi khi bạn bè cố gắng an ủi họ bằng cách nói rằng: Chúa muốn có thêm một thiên thần trên thiên đàng.

Quand la mort frappe un enfant, la famille endeuillée sentend parfois dire en guise de consolation :  Dieu devait avoir besoin dun ange au ciel.

35. " Ah, tàu cao quý, " thiên thần dường như để nói ", đánh bại, đánh bại trên, tàu cao quý của ngươi, và chịu một helm khỏe mạnh, lo! mặt trời vượt qua những đám mây là cán off - serenest xanh là ở bàn tay ".

" Ah, bateau noble ", l'ange semblait dire " battre sur, battre le, bateau nobles, et tu porter un casque Hardy, car lo! le soleil perce, les nuages roulent off - sereines azur est à portée de main ".

36. Làm sao mà một giọng nói ngọt ngào như thế theo bản tính thiêng liêng như thiên thần, thánh thiện, vốn rất dịu dàng và tử tế có thể nào trong chốc lát trở nên léo nhéo, chua cay, gay gắt, và không kiềm chế như vậy được?

Comment se fait-il quune voix aussi jolie, par nature divine aussi angélique, si proche du voile, si instinctivement douce et intrinsèquement gentille, puisse subitement être si stridente, si acerbe, si mordante et indomptée ?

37. 13 Vậy nên, hỡi đồng bào yêu dấu của tôi, tôi biết rằng, nếu các người noi theo Đức Chúa Con một cách hết lòng, không hành động giả nghĩa và lừa dối trước mặt Thượng Đế, mà thực tâm hối cải tội lỗi của mình, và chứng tỏ cho Đức Chúa Cha thấy rằng, các người sẵn lòng muốn được mang danh Đấng Ky Tô bằng cách chịu aphép báp têmphải, bằng cách noi theo Chúa và Đấng Cứu Rỗi của các người, mà bước xuống nước, đúng theo lời phán dạy của Ngài, này, kế đó các người sẽ nhận được Đức Thánh Linh; phải, và rồi các người sẽ được bbáp têm bằng lửa và bằng Đức Thánh Linh; và thế rồi, các người có thể nói bằng cngôn ngữ của các thiên thần, và reo to lên lời tán mỹ Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên.

13 Cest pourquoi, mes frères bien-aimés, je sais que si vous suivez le Fils dun cœur pleinement résolu, ne commettant ni hypocrisie ni tromperie devant Dieu, mais avec une intention réelle, vous repentant de vos péchés, témoignant au Père que vous êtes disposés à prendre sur vous le nom du Christ par le abaptême  oui, en suivant votre Seigneur et votre Sauveur dans leau selon sa parole, voici, alors vous recevrez le Saint-Esprit ; oui, alors vient le bbaptême de feu et du Saint-Esprit, et alors vous pouvez parler dans la clangue des anges et crier des louanges au Saint dIsraël.

Video liên quan

Chủ Đề