Bài 19 sbt toán 9 tập 1 trang 85 năm 2024

Câu 85 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán 9 Tập 1

Cho biểu thức:

\[P = {{\sqrt x + 1} \over {\sqrt x - 2}} + {{2\sqrt x } \over {\sqrt x + 2}} + {{2 + 5\sqrt x } \over {x - 4}}\]

  1. Rút gọn P với \[x \ge 0\] và \[x \ne 4.\]
  1. Tìm x để P = 2.

Gợi ý làm bài

  1. Điều kiện: \[x \ge 0,x \ne 4\]

Ta có:

\[P = {{\sqrt x + 1} \over {\sqrt x - 2}} + {{2\sqrt x } \over {\sqrt x + 2}} + {{2 + 5\sqrt x } \over {x - 4}}\]

\[ = {{[\sqrt x + 1][\sqrt x + 2]} \over {{{[\sqrt x ]}^2} - {2^2}}} + {{2\sqrt x [\sqrt x - 2]} \over {{{[\sqrt x ]}^2} - {2^2}}} - {{2 + 5\sqrt x } \over {x - 4}}\]

\[ = {{x + 2\sqrt x + \sqrt x + 2} \over {x - 4}} + {{2x - 4\sqrt x } \over {x - 4}} - {{2 + 5\sqrt x } \over {x - 4}}\]

\[ = {{x + 3\sqrt x + 2 + 2x - 4\sqrt x - 2 - 5\sqrt x } \over {x - 4}}\]

\[ = {{3x - 6\sqrt x } \over {x - 4}} = {{3\sqrt x [\sqrt x - 2]} \over {[\sqrt x + 2][\sqrt x - 2]}} = {{3\sqrt x } \over {\sqrt x + 2}}\]

  1. Ta có: P = 2 \[\eqalign{ & \Leftrightarrow {{3\sqrt x } \over {\sqrt x + 2}} = 2 \cr & \Leftrightarrow 3\sqrt x = 2[\sqrt x + 2] \Leftrightarrow 3\sqrt x = 2\sqrt x + 4 \cr} \]

\[ \Leftrightarrow \sqrt x = 4 \Leftrightarrow x = 16\]

Câu 86 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán 9 Tập 1

Cho biểu thức:

\[Q = \left[ {{1 \over {\sqrt a - 1}} - {1 \over {\sqrt a }}} \right]:\left[ {{{\sqrt a + 1} \over {\sqrt a - 2}} - {{\sqrt a + 2} \over {\sqrt a - 1}}} \right]\]

  1. Rút gọn Q với \[a > 0,a \ne 4\] và \[a \ne 1\].
  1. Tìm giá trị của a để Q dương.

Gợi ý làm bài

  1. Ta có:

\[Q = \left[ {{1 \over {\sqrt a - 1}} - {1 \over {\sqrt a }}} \right]:\left[ {{{\sqrt a + 1} \over {\sqrt a - 2}} - {{\sqrt a + 2} \over {\sqrt a - 1}}} \right]\]

\[ = {{\sqrt a - \left[ {\sqrt a - 1} \right]} \over {\sqrt a \left[ {\sqrt a - 1} \right]}}:{{\left[ {\sqrt a + 1} \right]\left[ {\sqrt a - 1} \right] - \left[ {\sqrt a + 2} \right]\left[ {\sqrt a - 2} \right]} \over {\left[ {\sqrt a - 2} \right]\left[ {\sqrt a - 1} \right]}}\]

\[ = {1 \over {\sqrt a \left[ {\sqrt a - 1} \right]}}:{{a - 1 - 1 + 4} \over {\left[ {\sqrt a - 2} \right]\left[ {\sqrt a - 1} \right]}}\]

\[ = {1 \over {\sqrt a \left[ {\sqrt a - 1} \right]}}.{{\left[ {\sqrt a - 2} \right]\left[ {\sqrt {a - 1} } \right]} \over 3}\]

\[ = {{\sqrt a - 2} \over {3\sqrt a }}\] [với \[a > 0,a \ne 4\] và \[a \ne 1\]]

  1. Ta có: \[a \ge 0\] nên \[\sqrt a > 0\]

Khi đó: \[Q = {{\sqrt a - 2} \over {3\sqrt a }}\] dương khi \[\sqrt a - 2 > 0\]

Ta có: \[\sqrt a - 2 > 0 \Leftrightarrow \sqrt a > 2 \Leftrightarrow a > 4\]

Vậy khi a>4 thì Q>0

Câu 87 trang 19 Sách Bài Tập [SBT] Toán 9 Tập 1

Với ba số a, b, c không âm, chứng minh bất đẳng thức:

\[a + b + c \ge \sqrt {ab} + \sqrt {bc} + \sqrt {ca} \]

Hãy mở rộng kết quả cho trường hợp bốn số, năm số không âm.

Gợi ý làm bài

Vì a, b và c không âm nên và $\sqrt c $ tồn tại.

Ta có: \[{\left[ {\sqrt a - \sqrt b } \right]^2} \ge 0\] suy ra:

\[\eqalign{ & a + b - 2\sqrt {ab} \ge 0 \Leftrightarrow a + b \ge 2\sqrt {ab} \cr & \Leftrightarrow {{a + b} \over 2} \ge \sqrt {ab} \,\,[1] \cr} \]

\[{\left[ {\sqrt b - \sqrt c } \right]^2} \ge 0\] suy ra:

\[\eqalign{ & b + c - 2\sqrt {bc} \ge 0 \Leftrightarrow b + c \ge 2\sqrt {bc} \cr & \Leftrightarrow {{b + c} \over 2} \ge \sqrt {bc} \,\,[2] \cr} \]

\[{\left[ {\sqrt c - \sqrt a } \right]^2} \ge 0\] suy ra:

\[\eqalign{ & c + a - 2\sqrt {ca} \ge 0 \Leftrightarrow c + a \ge 2\sqrt {ca} \cr & \Leftrightarrow {{c + a} \over 2} \ge \sqrt {ca} \,\,[3] \cr} \]

Cộng từng vế các đẳng thức [1], [2] và [3], ta có:

\[{{a + b} \over 2} + {{b + c} \over 2} + {{c + a} \over 2} \ge \sqrt {ab} + \sqrt {bc} + \sqrt {ca} \]

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Chủ Đề