Với Các dạng bài tập căn bậc hai, căn bậc ba cực hay Toán lớp 9 tổng hợp các dạng bài tập, 400 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết với đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập căn bậc hai, căn bậc ba từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 9.
Dạng bài tập Tính giá trị biểu thức
a] Kiến thức cần nhớ.
- Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a.
Số a > 0 có hai căn bậc hai là √a và -√a , trong đó √a được gọi là căn bậc hai số học của a.
- Căn bậc ba của một số thực a là số x sao cho x3 = a, kí hiệu
- Phép khai phương đơn giải:
b] Phương pháp giải:
- Sử dụng các hằng đẳng thức để biến đổi biểu thức trong căn.
Ví dụ 1: Tính:
Hướng dẫn giải:
a] Căn bậc hai của 81 bằng 9.
Ví dụ 2: Tính:
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 3: Tính giá trị các biểu thức
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 4: Tính giá trị biểu thức
Hướng dẫn giải:
Tại x = 5 ta có:
Bài 1: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. 8 B. -8 C. 32 D. -32
Lời giải:
Đáp án:
Chọn A. 8
Căn bậc hai số học của 64 là 8 vì 82 = 64.
Bài 2: Căn bậc ba của -27 là:
A. 3 B. 9 C. -9 D. -3.
Lời giải:
Đáp án:
Chọn D. -3
Căn bậc ba của -27 là -3 vì [-3]3 = -27.
Bài 3: Giá trị biểu thức
A. -1 + 4√5 B. 1 + 2√5 C. 1 - 4√5 D. √5 - 1
Lời giải:
Đáp án:
Chọn B.
Bài 4: Kết quả của phép tính
A. 2√2 B. -2√2 C. 2√5 D. -2√5
Lời giải:
Đáp án: B
Bài 5: Giá trị biểu thức
A. 2√15 B. -2√15 C. 2 D. -2.
Lời giải:
Đáp án: C
Tại x = 4 thì
Bài 6: Viết các biểu thức sau thành bình phương của biểu thức khác :
a] 4 - 2√3 b] 7 + 4√3 c] 13 - 4√3
Hướng dẫn giải:
a] 4 - 2√3 = 3 - 2√3 + 1 = [√3-1]2
b] 7 + 4√3 = 4 + 2.2.√3 + 3 = [2 + √3]2
c] 13 - 4√3 = [2√3]2 - 2.2√3 + 1= [2√3-1]2 .
Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức :
Hướng dẫn giải:
Bài 8: Rút gọn các biểu thức :
Hướng dẫn giải:
Bài 9: Tính:
Hướng dẫn giải:
Ta có:
Do đó:
Bài 10: Rút gọn biểu thức
Hướng dẫn giải:
Phân tích:
Ta để ý:
√60 = 2√15 = 2√5.√3
√140 = 2√35 = 2√5.√7
√84 = 2√21 = 2√7.√3
Và 15 = 3 + 5 + 7.
Ta thấy hình dáng của hằng đẳng thức :
a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ca = a2 + b2 + c2
Giải:
Tìm điều kiện xác định của biểu thức chứa căn thức
+ Hàm số √A xác định ⇔ A ≥ 0.
+ Hàm phân thức xác định ⇔ mẫu thức khác 0.
Ví dụ 1: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Hướng dẫn giải:
a]
b]
Ví dụ 2: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải:
a]
⇔ [x + 2][x – 3] ≥ 0
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 3 hoặc x ≤ -2.
b]
⇔ x4 – 16 ≥ 0
⇔ [x2 – 4][x2 + 4] ≥ 0
⇔ [x – 2][x + 2][x2 + 4] ≥ 0
⇔ [x – 2][x + 2] ≥ 0 [vì x2 + 4 > 0].
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≥ 2 hoăc x ≤ -2 .
c]
⇔ x + 5 ≠ 0
⇔ x ≠ -5.
Vậy điều kiện xác định của biểu thức là x ≠ 5.
Ví dụ 3: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
Hướng dẫn giải:
Biểu thức M xác định khi
Từ [*] và [**] suy ra không tồn tại x thỏa mãn.
Vậy không có giá trị nào của x làm cho hàm số xác định.
Ví dụ 4: Tìm điều kiện xác định của biểu thức:
Hướng dẫn giải:
Biểu thức P xác định
Giải [*] : [3 – a][a + 1] ≥ 0
⇔ -1 ≤ a ≤ 3
Kết hợp với điều kiện a ≥ 0 và a 4 ta suy ra 0 ≤ a ≤ 3.
Vậy với 0 ≤ a ≤ 3 thì biểu thức P xác định
Bài 1: Biểu thức
A. x ≤ 1 B. x ≥ 1. C. x > 1 D. x < 1.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
√[x-1] xác định ⇔ x – 1 ≥ 0 ⇔ x ≥ 1.
Bài 2:
A. x ≥ 1 B. x ≤ 1 C. x = 1 D. x ∈ ∅.
Lời giải:
Đáp án: C
⇔ -[x-1]2 ≥ 0 ⇔ [x-1]2 ≤ 0 ⇔ [x-1]2 = 0 ⇔ x =1.
Bài 3:
A. x ≥ 3 và x ≠ -1 B. x ≤ 0 và x ≠ 1
C. x ≥ 0 và x ≠ 1 D. x ≤ 0 và x ≠ -1
Lời giải:
Đáp án: D
xác địnhBài 4: Với giá trị nào của x thì biểu thức
A. x ≠ 2. B. x < 2
C. x > 2 D. x ≥ 2.
Lời giải:
Đáp án: C
xác địnhBài 5: Biểu thức
A. x ≥ -4. B. x ≥ 0 và x ≠ 4.
C. x ≥ 0 D. x = 4.
Lời giải:
Đáp án: B
xác địnhBài 6: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa?
Hướng dẫn giải:
a]
b]
c]
d]
Bài 7: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải:
a]
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị x ≥ 2 hoặc x ≤ -1/2 .
b]
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị x thỏa mãn
c]
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của x.
d]
Ta có bảng xét dấu:
Từ bảng xét dấu nhận thấy [x – 1][x – 2][x – 3] ≥ 0 nếu 1 ≤ x ≤ 2 hoặc x ≥ 3.
Bài 8: Khi nào các biểu thức sau tồn tại?
Hướng dẫn giải:
a]
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của a.
b]
Vậy biểu thức xác định với mọi giá trị của a.
c]
Vậy biểu thức xác định với các giá trị a ≥ 3 hoặc a ≤ -3.
d]Ta có: a2 + 4 > 0 với mọi a nên biểu thức
Bài 9: Mỗi biểu thức sau xác định khi nào?
Hướng dẫn giải:
a]
b]
⇔ x2 – 3x + 2 > 0
⇔ [x – 2][x – 1] > 0
Vậy biểu thức xác định khi x > 2 hoặc x < 1.
c]
Giải [*]:
Giải [**]:
Kết hợp [*] và [**] ta được
Bài 10: Tìm điều kiện xác định của biểu thức :
Hướng dẫn giải:
Biểu thức
Phương pháp Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Tìm điều kiện xác định [nếu đề bài không cho]
- Đưa các biểu thức trong căn về dạng A2; A3; ... để đơn giản các biểu thức rồi thực hiện rút gọn.
Lưu ý:
Ví dụ 1: Rút gọn các biểu thức:
Lưu ý:
Hướng dẫn giải:
a]
b]
c]
d]
- Nếu a < 0 thì |10a| = -10a , do đó √100a2 + a = -10a + a = -9a
- Nếu a > 0 thì |10a| = 10a , do đó √100a2 + a = 10a + a = 11a .
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức:
Hướng dẫn giải:
Ví dụ 3: Rút gọn các biểu thức sau:
Hướng dẫn giải:
Bài 1: Giá trị của biểu thức √4a2 với a > 0 là:
A. 4a B. -4a C. 2a D. -2a.
Lời giải:
Đáp án: C
= |2a| = 2a [vì a > 0]Bài 2: Biểu thức
A. 2 + 2x B. -2 – 2x C. 2x D. -2x.
Lời giải:
Đáp án: A
= |x+2| - |x| = [x+2] - [-x] = 2x + 2
[Vì -2 ≤ x ≤ 0 nên x + 2 ≥ 0 và x ≤ 0]
Bài 3: Biểu thức
A. B. x + 1 C. 1 D. -1.
Lời giải:
Đáp án: C
[Vì x > 1 nên x – 1 > 0 nên |x – 1| = x – 1].
Bài 4: Biểu thức
A. a B. b C. ab D. a2b2.
Lời giải:
Đáp án: A
Với a > b > 0 thì a – b > 0 nên ta có:
Bài 5: Với a thỏa mãn điều kiện xác định, biểu thức
Lời giải:
Đáp án: A
Bài 6: Rút gọn các biểu thức dưới đây:
Hướng dẫn giải:
Bài 7: Rút gọn các biểu thức dưới đây:
Hướng dẫn giải:
Bài 8: Rút gọn các biểu thức dưới đây:
Hướng dẫn giải:
Bài 9: Rút gọn các biểu thức dưới đây:
Hướng dẫn giải:
Bài 10: Rút gọn các biểu thức dưới đây:
Hướng dẫn giải: