Bài tập ôn tiếng việt học kì 1 năm 2024
TOP 28 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023 - 2024 sách Cánh diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cùng học, Vì sự bình đẳng giúp các em học sinh ôn tập, luyện giải đề thật thành thạo để nắm vững cấu trúc đề thi học kì 1 năm 2023 - 2024. Show
Với 28 đề thi kì 1 môn Tiếng Việt 1 sách mới, có hướng dẫn chấm, đáp án và bảng ma trận 3 mức độ theo Thông tư 27, hy vọng sẽ giúp ích rất nhiều cho thầy cô trong quá trình xây dựng đề thi cuối học kì 1 năm 2023 - 2024. Mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn: Bộ đề thi kì 1 môn Tiếng Việt 1 sách mới1. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cánh diều1.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Tiếng Việt - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút
1. Đọc thầm đoạn văn sau rồi làm bài tập Đi học Thỏ ngọc gặp sóc đi học. Sóc ôm một quả bóng to. Sóc rủ thỏ ngọc nghỉ chân để đá bóng. Thỏ ngọc đáp: “ Đang đi học, chớ đá bóng. Bố mẹ sẽ không yên tâm khi tớ tự đi học”. Nghe xong, sóc chợt nhớ cô sơn ca luôn dặn: “Chỉ nên đá bóng ở trên sân”. 2. Làm bài tập Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước ý trả lới đúng
Câu 2: Nối đúng II. KIỂM TRA VIẾT 1. Chính tả (Tập chép) Sáng sáng, xe rác lặng lẽ đi làm. Nó về khi tất cả đã ngon giấc. 2. Bài tập Câu 1: Nối hình với từ cho phù hợp Câu 2: Điền vào chỗ chấm
Câu 3: Nối thành câu thích hợp 1.2. Đáp án đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Câu 1 a (1đ) Chọn ý đúng: C. Sóc đi học Câu 1 b (1đ) Chọn ý đúng: A. Nghỉ chân đá bóng. Câu 2a (1đ) II. PHẦN KIỂM TRA VIẾT 1. Phần chính tả (6 điểm) + Tốc độ đạt yêu cầu (15 phút): 2 đ + Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ vừa: 1 điểm + Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm + Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm 2. Phần bài tập chính tả và câu (4 điểm) Bài 1: 2 điểm (Nối đúng mỗi từ được 0,5 đ) Bài 2: 1 điểm (Điền đúng mỗi chữ được 0,25 đ) Bài 3: 1 điểm (Nối đúng mỗi câu được 0,5 đ) 1.3. Ma trận đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1PHẦN ĐỌC HIỂU Mạch KTSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL Đọc hiểuSố câu10010122Số điểm10010122Câu số1a. b2a2b TổngSố câu20010122Số điểm20010122 PHẦN KIỂM TRA VIẾT Mạch KTSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL Bài tập chính tả, từ và câuSố câu10010112Số điểm20010122Câu số12 a,b3 TổngSố câu10010112Số điểm20010122 2. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Kết nối tri thức2.1. Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng ViệtMA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - LỚP 1 Năm học: 2023 - 2024 Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTổngTNTLTNTLTNTLTNTL1.Đọc hiểu văn bảnSố câu2Số điểm12.Kiến thứcSố câu11Số điểm11TổngSố câu2114Số điểm1113 2.2. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1TRƯỜNG TIỂU HỌC.......... Họ và tên......................................... Lớp.................................................. BÀI KIỂM TRA LỚP 1 HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TIẾNG VIỆT (Thời gian: ..... phút)
II. Đọc hiểu (1/10 điểm) Hoa cúc vàng Suốt cả mùa đông Nắng đi đâu miết Trời đắp chăn bông Còn cây chịu rét Sớm nay nở hết Đầy sân cúc vàng Thấy mùa xuân đẹp Nắng lại về chăng? Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
III. Tập chép (2/10 điểm) - GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy. HOA GIẤY (Trích) Mỏng như là giấy Mưa nắng nào phai, Tên nghe rất mỏng Nhưng mà dẻo dai (Nguyễn Lãm Thắng) IV. Bài tập (2/ 10 điểm) Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2) con …….....é ...…..õ nhỏ Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3) 2.3. Đáp án và biểu điểm đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
- GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS. - Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm - Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm - Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm II. Đọc hiểu (1/10 điểm) Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
III. Tập chép (2/10 điểm) Yêu cầu - Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu. IV. Bài tập (2/ 10 điểm) Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2) con nghé ngõ nhỏ Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3) 3. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Chân trời sáng tạo3.1. Đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1Trường tiểu học ………………… Lớp 1…………………………………… Họ và tên: ………………………… KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2023 - 2024 Môn: Tiếng Việt Thời gian: ………..
knghthgiutepanhiênglancộngnúphìnhmúa rốicon đườnglớp họcmong ước II. Nối hình với tiếng, từ phù hợp. Em đọc tiếng và đọc từ. III. Thay hình bằng từ và nói câu hoàn chỉnh: IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi: Tấm và cám Tấm và Cám là hai chị em cùng cha khác mẹ! Ngày kia, dì ghẻ bảo hai chị em ra đồng xúc tép. Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. Cám ham chơi chẳng bắt được gì. Trả lời câu hỏi: 1. Đánh dấu ✔️vào ⬜ trước câu trả lời em chọn: Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần gc, gc, iêng, ươc? ⬜ khác, xúc, siêng, đầy, được ⬜ khác, xúc, siêng, được ⬜ khác, kia, siêng, được 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ⬜ Hai chị em ra đồng: ⬜ gặt lúa ⬜ xúc tép 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tấm........bắt được ....... 4. Qua câu chuyện, em học được đức tính tốt nào? ............................................................................................................
1. Viết chữ cái, vần đã học (2 chữ cái, 2 vần) 2. Viết từ ngữ chứa tiếng có vần đã học: (4 từ) 3. Viết 2 câu 4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu: 3.2. Hướng dẫn chấm đề kiểm tra môn Tiếng Việt lớp 1
Giáo viên phát phiếu cho học sinh chuẩn bị trước 2 phút. Khi học sinh đọc, giáo viên đưa phiếu của mình cho học sinh đọc và dùng phiếu của học sinh để đánh giá. Kiểm tra đọc (kết hợp kiểm tra nghe nói)
Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc bất kì ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ. Đọc đúng, to, rõ ràng 1 chữ ghi âm, 1 vần, 1 tiếng, 1 từ được 0,5 điểm (0,5đ x 4 = 2 điểm). II. Đọc tiếng và đọc từ kết hợp hiểu nghĩa từ có gợi ý bằng hình ảnh; Giáo viên chỉ không theo thứ tự để học sinh đọc 2 tiếng, 2 từ HS nối, đọc đúng, to, rõ ràng (mỗi tiếng, từ đúng được 0,5đ): 0,5đ x 4 = 2 điểm. III. Đọc câu kết hợp với hiểu nghĩa có gợi ý bằng hình ảnh; HS đọc 2 câu đúng, to, rõ ràng, rành mạch, mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ x 2 = 2 điểm). Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm. Bạn Nam rất thích bơi lội. Mặt trời chiếu ánh nắng ấm áp. IV. Đọc đoạn ngắn và trả lời câu hỏi để nhận biết được thông tin quan trọng trong đoạn. HS đọc thầm đoạn văn, trả lời mỗi 1 câu được 1 điểm (1đ/1 câu x 4 = 4 điểm). Mỗi tiếng đọc sai trừ 0,5 điểm. Trả lời các câu hỏi 1. Dòng nào dưới đây chứa các tiếng có vần ac, uc, iêng, ươc? khác, xúc, siêng, được 2. Đúng ghi đ, sai ghi s vào Hai chị em ra đồng: S: gặt lúa Đ: xúc tép 3. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Tấm siêng năng bắt được giỏ đầy. 4. Qua câu chuyện em học được đức tính tốt nào? - HS viết được câu trả lời theo nội dung câu hỏi( 1 đ)
1. Viết chữ cái, vần đã học: 2 chữ cái, 2 vần / 2 điểm – (g, ph, uông, yêu) 2. Viết tiếng, từ có vần đã học; 2 tiếng, 2 từ / 2 điểm – ( hạc, lớp, bánh ướt, tiếng hát) 3. Viết 2 câu ngắn: 5 đến 7 chữ/ 4 điểm Em siêng năng học hành. Sương sớm đọng trên lá non. Học sinh viết đúng cỡ chữ vừa (nhỡ), rõ ràng, thẳng hàng 4. Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu; 2 từ/ 2 điểm ( cầu trượt, tắm biển) Lưu ý: Mỗi tiếng viết thiếu hoặc sai dấu thanh trừ 0,5 điểm, giáo viên ghi nhận lại những chữ học sinh còn sai sót để rèn luyện lại cho các em. 4. Đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực4.1. Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần Đọc hiểuMạch kiến thức, kĩ năngSố câu Số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngChọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩaTNHTKTNTLTNTLTNTLHTKSố câu11Câu số11Số điểm11Điền âm thích hợp để điền vào chỗ có dấu chấm để tạo thành từ có nghĩaSố câu11Câu số22Số điểm11Nối hình với chữ cho phù hợp với nội dung trong tranhSố câu11Câu số33Số điểm22 Tổng điểm BKT đọcSố câu111111Câu số123231Số điểm112121 4.2. Ma trận môn Tiếng Việt lớp 1 học kì 1 phần ViếtMạch kiến thức, kĩ năngSố câu Số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNHTKTNTLTNTLTNTLHTKKT viết chính tảHọc sinh nhìn - viết (hoặc nghe - viết) các vần, từ ngữ đã học, viết đúng câu văn hoặc thơ (tốc độ viết khoảng 20 - 25 chữ/15 phút; đề ra khoảng từ 20 đến dưới 25 chữ - tùy trình độ học sinh của lớp) Số điểm 6 KT kiến thức Tiếng Việt- Biết điền âm, vần vào chỗ có dấu chấm để hoàn chỉnh từ ngữ, hoàn chỉnh câu vănSố câu11Câu số11Số điểm11- Nhận biết từ viết đúng, viết sai chính tảSố câu11Câu số22Số điểm11- Nối các từ thích hợp để thành câu hoàn chỉnhSố câu11Câu số33Số điểm21 Tổng điểm BKT đọcSố câu21Câu số2;31Số điểm37 4.3. Đề kiểm tra chất lượng học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1PHÒNG GD & ĐT …………… TRƯỜNG …………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: ….. phút) A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
1. Đọc các vần: ang, uôn, oa, em, ut, eo, inh, iêu, uy, oach. 2. Đọc các từ: Vầng trăng, hoa huệ, mùa xuân, áo len, huấn luyện, chích bông, tấm liếp, cơn lốc, yêu mến, vườn rau. 3. Đọc các câu: + Trên bầu trời diều bay lượn như đàn bướm. + Cô giáo khen em chăm chỉ và ngoan ngoãn. II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1) + iêu hay yêu: ...........quý buổi............ Câu 2. Điền s hay x : vào chỗ chấm: ngôi ....ao, lao .....ao, .....inh đẹp (Mức 2) Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3) Trận bãoCô giáo khenCác bác nông dân em chăm chỉ và ngoan ngoãnđang thu hoạch lúagây mưa to gió giật
Cô giáo cũ Sau mấy năm, anh thấy cô vẫn như xưa. Giọng nói ấm áp và ánh mắt hiền từ của cô khiến anh nhớ mãi. II. Làm các bài tập: (4 điểm) Bài 1. (1 điểm) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ có dấu chấm: (Mức 1) - oai hay oay: Viết ng.......... Quả x.......... Bài 2. (1 điểm) Đúng điền đ, sai điền s vào ô trống (Mức 2) Bài 3: (2 điểm). Nối các từ của vế A với các từ của vế B để tạo thành câu: (Mức 3) A Mùa xuânChúng emBéÔng đưa em B là học sinh lớp 1.giúp bà xâu kim.đi sở thú.hoa đào, hoa mai nở rộ 4.4. Đáp án đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1A/ KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm)
II. ĐỌC HIỂU: (4 điểm) Câu 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (1 điểm) (Mức 1) + iêu hay yêu: yêu quý buổi chiều Câu 2. Điền s hay x vào chỗ chấm: ngôi sao, lao xao, xinh đẹp (Mức 2) Câu 3. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp: (2 điểm) (Mức 3)
* Giáo viên viết lên bảng cho học sinh nhìn chép vào giấy có kẻ 5 ô li một đoạn bài “Cô giáo cũ” (Sách GK Cùng học và phát triển năng lực – Trang 143 - Tập 1) |