Bài tập quản trị sản xuất chương 6 năm 2024

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị sản xuất và tác nghiệp: Chương 6 - ThS. Vũ Lệ Hằng

  1. CHƯƠNG 6. THI T K H TH NG CÔNG Vi C CHƯƠNG 6. THI T K H TH NG CÔNG Vi C 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 3. L y m u công vi c 1.1. Khái ni m, t m quan tr ng và các quan đi m trong 4. Đư ng cong kinh nghi m thi t k h th ng công vi c 4.1. Khái ni m đư ng cong kinh nghi m 1.2. Chuyên môn hoá 1.3. Phương pháp ti p c n hành vi trong thi t k công vi c 4.2. ng d ng đư ng cong kinh nghi m 1.4. Phân tích phương pháp ti n hành công vi c 1.5. Nghiên c u các c đ ng 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi Vũ L H ng 1 Vũ L H ng 2 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1.1. Khái ni m, t m quan tr ng và các quan đi m trong 1.1. Khái ni m, t m quan tr ng và các quan đi m trong thi t k h th ng công vi c thi t k h th ng công vi c 1.1.3. Các quan đi m trong thi t k h th ng công vi c 1.1.1. Khái ni m Trư ng phái hi u qu Thi t k h th ng công vi c liên quan đ n vi c xác đ nh n i dung và phương pháp công vi c T p trung vào các phương pháp ti p c n logic, có h th ng trong thi t k công vi c 1.1.2. T m quan tr ng Thi t k h th ng công vi c nh hư ng đ n các ph m vi Trư ng phái hành vi cư x [Thi t k công vi c quan tâm đ n ra quy t đ nh khác [công su t, hi u su t, b trí n t b ng] ngư i lao đ ng] T p trung vào vi c tho mãn các nhu c u và mong mu n c a ngư i lao đ ng Vũ L H ng 3 Vũ L H ng 4 1
  2. 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1.2. Chuyên môn hoá [Specialization] 1.3. Phương pháp ti p c n hành vi trong thi t k công vi c Chuyên môn hoá là kh năng t p trung n l c c a con ngư i B n ch t c a phương pháp ti p c n hành vi trong thi t k vào m t công vi c đ h tr nên thành th o hơn → hi u su t công vi c t p trung vào vi c thúc đ y công vi c thông qua c i cao, chi phí đơn v th p thi n ch t lư ng công vi c 1.3. Phương pháp ti p c n hành vi trong thi t k công vi c M r ng công vi c [Job Enlargement] S luân phiên trong công vi c [Job Rotation] Làm phong phú công vi c [Job Enrichment] Vũ L H ng 5 Vũ L H ng 6 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1.4. Phân tích phương pháp ti n hành công vi c 1.4. Phân tích phương pháp ti n hành công vi c Bư c 2: Phân tích các ho t đ ng Bư c 1: Xác đ nh các ho t đ ng c n đư c nghiên c u và thu Sơ đ quy trình dòng công vi c: đư c s d ng đ ki m tra th p các d li u liên quan toàn b chu i các ho t đ ng n i ti p nhau Sơ đ công nhân - máy móc: Ch ra kho ng th i gian trong Bư c 2: Phân tích các ho t đ ng và đ xu t phương án m i m t chu kỳ công vi c mà t i đó ngư i v n hành và thi t b đang làm vi c hay không đang làm vi c Bư c 3: Th c hi n phương pháp m i Sơ đ quy trình theo nhóm: thích h p trong vi c phân tích và ph i h p m t nhóm các công nhân: xác đ nh nh ng vùng công vi c ch ng chéo, c n tr nhau t i m t th i đi m. Vũ L H ng 7 Vũ L H ng 8 2
  3. 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1.4. Phân tích phương pháp ti n hành công vi c 1.4. Phân tích phương pháp ti n hành công vi c Vũ L H ng 9 Vũ L H ng 10 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 1.4. Phân tích phương pháp ti n hành công vi c 1.5. Nghiên c u các c đ ng Là phương pháp nghiên c u có h th ng các c đ ng c a con ngư i trong quá trình ti n hành công vi c M c đích: lo i b các c đ ng không c n thi t và xác đ nh m t trình t n i ti p các c đ ng t t nh t đ có th t i đa hoá hi u qu Vũ L H ng 11 Vũ L H ng 12 3
  4. 1. Gi i thi u chung v thi t k h th ng công vi c 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi 2.1. Khái ni m 1.5. Nghiên c u các c đ ng Đo lư ng công vi c là vi c xây d ng các chu n m c th i gian d a trên vi c quan sát m t s chu kỳ làm vi c c a ngư i lao đ ng. 2.2. Các phương pháp đo lư ng công vi c Đo lư ng tr c ti p: đo lư ng nh ng nhi m v đang đư c th c hi n và nh ng nhi m v l p l i VD: phương pháp b m gi Đo lư ng gián ti p: đư c áp d ng cho nh ng nhi m v không l p l i Vũ L H ng 13 Vũ L H ng 14 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi 2.3. Các bư c ti n hành Kích thư c c a m u c n quan sát 2 2 Xác đ nh nhi m v đư c nghiên c u  zs   zs  n =   n =   Xác đ nh s các chu kỳ c n quan sát  a x   e  n: Số các quan sát Xác đ nh th i gian th c hi n công vi c và t c đ th c hi n c a ngư i lao đ ng Con số tra bảng biểu thị độ lệch chuẩn của phân phối chuẩn z: hoá tương ứng với khoảng tin cậy mong muốn s: Độ lệch chuẩn của mẫu Tính toán th i gian chu n x: Trung bình mẫu a: Phần trăm sai lệch so với giá trị trung bình e: Mức sai lệch tối đa cho phép Vũ L H ng 15 Vũ L H ng 16 4
  5. B ng A. 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi Ph n di n tích n m dư i đư ng cong t 0 -> z VD 1: Nhà qu n lý A nghiên c u th i gian c a m t công vi c Các giá tr tiêu bi u c a z: c th : x = 6,4 phút; s = 2,1 phút. N u nhà qu n lý mu n m t đ tin c y là 95% thì c n ph i ti n hành bao nhiêu quan sát đ : a. Sai l ch t i đa là ± 10% so v i giá tr trung bình b. Sai l ch t i đa cho phép e = 0,5’ Vũ L H ng 17 Vũ L H ng 18 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi Xác đ nh đ l ch chu n c a s t d li u c a m u VD2: Xác đ nh s quan sát c n ti n hành đ sai l ch t i đa là 2% so v i th i gian trung bình c a m u v i đ tin c y là 99%. ∑ [x ] x = ∑ x i − x 2 Bi t 6 quan sát đư c ti n hành cho k t qu sau: s = n i n −1 xi : Giá trị cụ thể của quan sát thứ i x : Giá trị trung bình của các quan sát n : Số các quan sát Vũ L H ng 19 Vũ L H ng 20 5
  6. 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi Xác đ nh th i gian chu n Xác đ nh th i gian chu n Th i gian thông thư ng [NT - Normal Time]: là th i gian Th i gian quan sát [ObT] là th i gian trung bình c a t t c quan sát đư c đi u ch nh theo t c đ làm vi c c a ngư i các chu kỳ làm vi c đư c quan sát công nhân. = ∑ x NT = ObT * PR ∑ [x ] i ObT Ho c: n NT = j * PRj ObT : Thời gian quan sát [Observed Time] NT : Thời gian thông thường [Normal Time] ∑xi : Tổng thời gian của tất các quan sát PR : Đánh giá mức độ hoạt động [Performance Rating] n : Số các quan sát xj : Th i gian trung bình cho thành ph n j Vũ L H ng 21 Vũ L H ng 22 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi Xác đ nh th i gian chu n Xác đ nh th i gian chu n Xác đ nh AF: 2 cách Th i gian chu n [ST - Standard Time]: có tính đ n s trì hoãn cho phép trong quá trình làm vi c Cách 1: N u trì hoãn d a trên công vi c AFjob = 1 + %A ST = NT * AF %ACV: Ph n trăm trì hoãn cho phép theo công vi c ST : Th i gian chu n [Standard Time] Cách 2: N u trì hoãn d a trên ngày làm vi c AF : Y u t trì hoãn cho phép [%] [Allowance Factor] %Aday: Ph n trăm trì hoãn cho phép theo ngày làm vi c Vũ L H ng 23 Vũ L H ng 24 6
  7. 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi 2. Đo lư ng công vi c theo phương pháp b m gi VD 4: Nghiên c u th i gian c a m t ho t đ ng sau, các giá tr VD 3: Tính y u t trì hoãn cho phép khi: quan sát đư c cho như bên dư i. a. %Ajob = 20% Xác đ nh th i gian chu n tương ng b. %Aday = 20% Bi t PR= 1,13; %A CV = 0,2 Vũ L H ng 25 Vũ L H ng 26 3. L y m u công vi c 3. L y m u công vi c Khái ni m: Là vi c th c hi n nh ng quan sát đ i v i ngư i Khi n ≥ 30 2 công nhân ho c máy móc nhi u th i đi m ng u nhiên khác z p[1 − p ] ˆ ˆ nhau và ghi l i b n ch t c a các ho t đ ng n =   p [1 − p ] ˆ ˆ e = z* e n Ví d : Nhân viên đánh máy ˆ p : Tỷ lệ thời gian quan sát [Tỷ lệ thời gian của mẫu] Yêu c u: t l th i gian ư c tính ph i đ t đư c m t m c đ e: Sai lệch tối đa cho phép chính xác nh t đ nh Con số tra bảng biểu thị độ lệch của phân phối z: chuẩn hoá tương ứng với khoảng tin cậy mong muốn n: Số các quan sát được thực hiện Vũ L H ng 27 Vũ L H ng 28 7
  8. 4. Đư ng cong kinh nghi m Ví d 4.1. Khái ni m: mô t m i quan h mà trong đó khi s l n l p l i công vi c tăng lên thì th i gian th c hi n m t đơn v công vi c Nhà qu n lý A mu n ư c tính t l th i gian mà m t công gi m xu ng nhân th c hi n công vi c đ đi u ch nh máy móc. Nhà qu n lý mu n m t kho ng tin c y 98% và giá tr ư c tính sai l ch t i đa e = 0,05. Gi s ư c tính m đ u cho kích thư c m u ˆ0,5 =p Đo lư ng công vi c d a trên quan sát ng u nhiên. Ph m vi nghiên c u: đư ng cong kinh nghi m đã đư c làm nh n Ví d : Đư ng cong kinh nghi m 80% Vũ L H ng 29 Vũ L H ng 30 4. Đư ng cong kinh nghi m 4. Đư ng cong kinh nghi m Cách 1: S d ng công th c: Ví d : M t ho t đ ng có đư ng cong kinh nghi m là 80%, đòi h i m t công nhân m t 10 gi đ t o ra s n ph m đ u tiên. Hãy xác đ nh th i gian đ hoàn thi n các s n ph m th 2, 4, 8, 16. Cách 2: S d ng b ng 7S-1 Learning Factor. Th i gian th c hi n m t đơn v công vi c cho s n ph m th n [Unit Time] T ng s gi c n thi t đ hoàn thành m t s lư ng công vi c l p l i Vũ L H ng 31 Vũ L H ng 32 8
  9. Ví d v Đư ng cong kinh nghi m 4. Đư ng cong kinh nghi m Ví d : ĐCKN 80%, Nhà qu n lý cho r ng ph i đi u ch nh l i th i gian th c hi n sp th 1 d a trên th i gian s n xu t sp th 6 là 5 gi . Vũ L H ng 33 Vũ L H ng 34 4. Đư ng cong kinh nghi m 4.2. ng d ng đư ng cong kinh nghi m L p k ho ch và l p l ch trình cho ngu n nhân l c Đàm phán các h p đ ng, đ nh giá cho s n ph m m i L p k ho ch công su t L p ngân sách, k ho ch c t tr và mua hàng Vũ L H ng 35 9

Chủ Đề