I eat ..... potatoes everyday. I always have some for lunch.
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
Can I have ..... water, please?
Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
There is ..... orange in the box.
Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
Would you like ..... sugar in your coffee?
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge.
Câu 6 :
Choose the best answer.
I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.
- A. many
- B. some
- C. much
- D. few
Câu 7 :
Choose the best answer.
Kate only ate a sandwich because she didn’t have _____ money.
- A. many
- B. some
- C. few
- D. much
Câu 8 :
Choose the best answer.
We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.
- A. many
- B. much
- C. some
- D. any
Câu 9 :
Choose the best answer.
If there are ______ words you don’t understand, use a dictionary.
- A. some
- B. many
- C. a few
- D. any
Câu 10 :
Choose the best answer.
I’ll get _______ butter while I’m at the shop.
- A. any
- B. a
- C. some
- D. many
Câu 11 :
Choose the best answer.
Would you like ___ cup of tea?
- A. a
- B. some
- C. many
- D. much
Câu 12 :
Choose the best answer.
I have ____ homework to do for tomorrow.
- A. an
- B. some
- C. any
- D. a
Câu 13 :
Choose the best answer.
– What would you like? - ___________.
- A. I like some apple juice.
- B. I’d like some apple juice.
- C. I’d like any apple juice.
- D. I’d like an apple juice.
Câu 14 :
Choose the best answer.
I don’t have ______ oranges, but I have _____ apples.
- A. any/any
- B. some/any
- C. any/some
- D. a/some
Câu 15 :
Choose the best answer.
There is ____ tofu, but there aren’t _____ sandwiches.
- A. some/some
- B. any/any
- C. some/any
- D. any/some
Câu 16 :
Choose the best answer.
This evening I’m going out with ______ friends of mine.
- A. any
- B. some
- C. much
- D. a little
Câu 17 :
Choose the best answer.
We don’t need ____ more white paint.
- A. any
- B. some
- C. many
- D. a
Câu 18 :
Choose the best answer.
Is there any butter _____ in the refrigerator?
- A. leave
- B. to leave
- C. leaving
- D. left
Câu 19 :
Choose the best answer.
Would you like _____ milk with your cookies?
- A. some
- B. any
- C. much
- D. many
Câu 20 :
Choose the best answer.
There are ____ oranges, but there aren’t ____ apples.
- A. some/some
- B. any/some
- C. some/any
- D. little/any
Câu 21 :
Choose the best answer.
There isn’t ______ for dinner, so I have to go to supermarket.
- A. any left
- B. any leaving
- C. some leaving
- D. some left
Câu 22 :
Choose the best answer.
– Do you drink _____ tea?
- No, but I drink _____ coffee.
- A. many/a lot of
- B. many/ much
- C. much/a lot of
- D. much/much
Câu 23 :
Choose the best answer.
– Do you eat _____ vegetables?
- yes, I eat _____ potatoes every day. I always have some for lunch.
- A. many/much
- B. much/many
- C. much/much
- D. many/many
Câu 24 :
Choose the best answer.
Do you buy _____ fruit?
- Yes, on Saturday, I always buy _____ fruit at the market. I don’t buy any in the supermarket.
- A. many/many
- B. much/many
- C. many/a lot of
- D. much/a lot of
Câu 25 :
Choose the best answer.
- Is there _____ cheese in the fridge?
- There is ______. We can make pizza.
- A. any/a lot of
- B. many/little
- C. any/some
- D. many/some
Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
I eat ..... potatoes everyday. I always have some for lunch.
Đáp án
I eat
a lot of
potatoes everyday. I always have some for lunch.
Phương pháp giải :
potato là danh từ đếm được
Lời giải chi tiết :
potato là danh từ đếm được => ta dùng a lot of
\=> I eat a lot of potatoes everyday. I always have some for lunch.
Tạm dịch: Tôi ăn rất nhiều khoai tây mỗi ngày. Tôi luôn có một ít cho bữa trưa.
Đáp án: a lot of
Câu 2 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
Can I have ..... water, please?
Đáp án
Can I have
some
water, please?
Lời giải chi tiết :
water là danh từ không đếm được
some: một ít, một vài
\=> Can I have some water, please?
Tạm dịch: Tôi có thể xin chút nước không?
Đáp án: some
Câu 3 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
There is ..... orange in the box.
Đáp án
There is
an
orange in the box.
Phương pháp giải :
orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm
Lời giải chi tiết :
orange là danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm => ta dùng an
\=> There is an orange in the box.
Tạm dịch: Có một quả cam trong hộp
Đáp án: an
Câu 4 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
Would you like ..... sugar in your coffee?
Đáp án
Would you like
some
sugar in your coffee?
Lời giải chi tiết :
some: một ít
no: không
\=> Would you like some sugar in your coffee?
Tạm dịch: Bạn có muốn một chút đường trong cà phê không?
Đáp án: some
Câu 5 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Put the word into the blank.
I’m afraid we don’t have ..... vegetables left in the fridge.
Đáp án
I’m afraid we don’t have
any
vegetables left in the fridge.
Lời giải chi tiết :
any: bất kỳ, nào [dùng trong câu phủ định và câu hỏi, ngụ ý nghi ngờ]
\=> I’m afraid we don’t have any vegetables left in the fridge.
Tạm dịch: Tôi sợ rằng chúng ta không có chút rau nào sót lại trong tủ lạnh.
Đáp án: any
Câu 6 :
Choose the best answer.
I’ll try to call you tonight, but I don’t have _____ time.
- A. many
- B. some
- C. much
- D. few
Đáp án : C
Phương pháp giải :
many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]
some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]
few: rất ít không đủ để làm gì [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
Lời giải chi tiết :
many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]
some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]
few: rất ít không đủ để làm gì [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
time là danh từ không đếm được => ta dùng much
\=> I’ll try to call you tonight, but I don’t have much time.
Tạm dịch: Tôi sẽ cố gắng gọi cho bạn tối nay, nhưng tôi không có nhiều thời gian.
Câu 7 :
Choose the best answer.
Kate only ate a sandwich because she didn’t have _____ money.
- A. many
- B. some
- C. few
- D. much
Đáp án : D
Phương pháp giải :
many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]
some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]
few: rất ít không đủ để làm gì [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
Lời giải chi tiết :
many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]
some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]
few: rất ít không đủ để làm gì [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
money là danh từ không đếm được => loại many
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án much phù hợp nhất
\=> Kate only ate a sandwich because she didn’t have much money.
Tạm dịch: Kate chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vì cô không có nhiều tiền.
Câu 8 :
Choose the best answer.
We visited a lot of people to the party, but not ______ turned up.
- A. many
- B. much
- C. some
- D. any
Đáp án : A
Phương pháp giải :
many: nhiều [đứng trước danh từ đếm được số nhiều]
much: nhiều [đứng trước danh từ không đếm được]
some: một ít [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và ước danh từ không đếm được]
any: bất kỳ, nào [đứng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được, thường dùng trong câu phủ định và câu hỏi]
Cụm từ chỉ số lượng trong tiếng Anh là gì?
Từ chỉ số lượng hay các lượng từ trong tiếng Anh là Quantifiers, được dùng để chỉ số lượng. Chúng thường được đặt ở trước danh từ để bổ sung nghĩa cho danh từ đó. Một số lượng từ chỉ có thể kết hợp với danh từ đếm được, một số lại chuyên biệt đi với danh từ không đếm được.
Lượng từ là gì trong tiếng Anh?
Lượng từ trong tiếng Anh [Quantifiers] là những từ dùng để chỉ mức độ, số lượng hoặc tần suất của một danh từ. Nhằm mục đích thể hiện thông tin rõ ràng hơn về lượng, giúp người nghe/người đọc hiểu sâu hơn về ngữ cảnh. Một số lượng từ thường gặp như: “some”, “many”, “much”, “few”, “a few”, “enough”, “less”,…
Định lượng từ là gì?
Khái niệm Định lượng từ Định lượng từ [những từ chỉ số lượng] được sử dụng để bổ nghĩa cho danh từ. Chúng được đặt trước danh từ trong câu. Một số định lượng từ có thể đi với danh từ đếm được, một số có thể đi với danh từ không đếm được và một số khác có thể đi với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Trang từ có nghĩa là gì?
Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ đi cùng và thường dùng để trả lời các dạng câu hỏi how, when, where, why hoặc các câu hỏi về mức độ như - how often, how much. Ví dụ: Yesterday, I saw a man running có thể thay đổi thành: Yesterday, I saw a man running very slowly.