Bài tập unit 11 lớp 3

Home - Video - Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 THIS IS MY FAMILY trang 44, 45 sách bài tập

Prev Article Next Article

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

source

Xem ngay video Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 THIS IS MY FAMILY trang 44, 45 sách bài tập

Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 THIS IS MY FAMILY trang 44, 45 sách bài tập “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=q4es_VWELGU

Tags của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 THIS IS MY FAMILY trang 44, 45 sách bài tập: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #FAMILY #trang #sách #bài #tập

Bài viết Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 THIS IS MY FAMILY trang 44, 45 sách bài tập có nội dung như sau: Thầy chào các em yêu quý! Kênh BLUE ENGLISH là Kênh sẽ hướng dẫn các em Học sinh Tiểu học học bài thật tốt ở nhà Bộ Môn …

Từ khóa của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 THIS IS MY FAMILY trang 44, 45 sách bài tập: tiếng anh lớp 11

Thông tin khác của Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 THIS IS MY FAMILY trang 44, 45 sách bài tập:
Video này hiện tại có 14258 lượt view, ngày tạo video là 2020-10-24 19:45:10 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=q4es_VWELGU , thẻ tag: #Chữa #bài #tập #Tiếng #Anh #lớp #Unit #FAMILY #trang #sách #bài #tập

Cảm ơn bạn đã xem video: Chữa bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 11 THIS IS MY FAMILY trang 44, 45 sách bài tập.

Prev Article Next Article

Đề ôn tập tiếng Anh Unit 11 lớp 3 có đáp án nằm trong bộ tài liệu Bài tập tiếng Anh lớp 3 theo từng Unit do Tip.edu.vn sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra tiếng Anh 3 tổng hợp nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh lớp 3 cải thiện kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Task 1. Look and write. There is one example.

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

Task 3. Read and complete. There is one example [0].

mother; who; sister; old; how; thirteen;

A: Is this your [0] mother?

B: Yes, it is.

A: Who’s that?

B: She’s my [1] __________.

A: Oh, really? [2] __________ old is she?

B: She’s [3] __________.

A: And [4] __________ is next to her?

B: She’s my little sister. She’s two years [5] __________.

Task 4: Choose the correct answer A, B, C or D

1. Who _________ that man? – He is my uncle

A. is

B. are

C. is not

D. am

2. Look ___________ the man!

A. in

B. is

C. of

D. at

3. _________ are they? – They are my parents

A. Who

B. Why

C. How

D. How old

4. I _________ ten ___________ old.

A. am – year

B. am not – year

C. am – years

D. is – years

5. Can you guess ____________?

A. how old I am

B. how old am I

C. I am how old

D. how I am old

Đáp án

Task 1. Look and write. There is one example.

1. sister; 2. brother; 3. mother; 4. eighteen; 5. twelve;

Task 2. Look and read. Tick V or cross X the box. There are two examples.

Key: 1. X; 2. X; 3. V; 4. V; 5. V

Task 3. Read and complete. There is one example [0].

1. sister; 2. How; 3. thirteen; 4. who; 5. old;

Task 4: Choose the correct answer A, B, C or D

Trên đây là Đề ôn tập Unit 11 tiếng Anh lớp 3 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 3 khác như: Học tốt Tiếng Anh lớp 3, Đề thi học kì 2 lớp 3 các môn. Đề thi học kì 1 lớp 3 các môn, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online,… được cập nhật liên tục trên Tip.edu.vn.

UNIT 11: THIS IS MY FAMILY BÀI 11: ĐÂY LÀ GIA ĐÌNH TÔI Lesson 1 [Bài học 1] Vocabulary Từ vựng his [hiz] [poss.pro] của anh ấy her [ho:] [poss.pro] của cô ấy be [is] [bi] [v tobe] là family [’faemoli] [n] gia đĩnh member [’membo[r]] [n] thành viên father [’fa:ỗ3[r]] [n] bố mother [’mAỗo[r]] [n] mẹ brother [’brAỗo[r]] [n] anh trai sister [’sisto[r]] [n] chị gái parents [’pearont] [n] ba mẹ grandpa ['grasndpo] [n] ông man [maen] [n] đàn ông woman ['woman] [n] đàn bà, phụ nữ Q Grammar [Ngữ pháp] Khi muốn hỏi về một ai đó, ta sử dụng cấu trúc bên dưới: Hỏi: Who's that? Ai thế? / Đó là ai vậy? Trả lởi: That's my brother. Đó là anh trai mình. * Chú ý: "Who's" là từ viết tắt của "Who is", "That's" là từ viết tắt của "That is". 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và đọc lại]. Who's that man? Người đàn ông đó là ai? He's my father. Ông ấy là ba [bố] của mình. Really? He's young! Thật không? Ba bạn thật trẻ! And that's my mother next to him. Và người kế bên ba là mẹ của mình. She's nice! Mẹ bạn đẹp thật! Point and say. [Chỉ và nói]. Who's that? Đó là ai vậy? He's my grandfather, ông ấy là ông của mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my grandmother. Bà ấy là bà của mình. Who's that? Đó là ai vậy? He's my father, ông ấy là ba của mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my mother. Bà ấy là mẹ của mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my sister. Em ấy là em gái mình. Who's that? Đó là ai vậy? He's my brother. Anh ấy là anh trai mình. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói]. Who's that? Đó là ai vậy? He's my grandfather, ông ấy là ông mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my grandmother. Bà ấy là bà mình. Who's that? Đó là ai vậy? He's my father, ông ấy là ba mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my mother. Bà ấy là mẹ mình. Who's that? Đó là ai vậy? She's my sister. Em ấy là em gái mình. Who's that? Đó là ai vậy? He's my brother. Anh ấy là anh trai mình. Listen and tick. [Nghe và đánh dâ'u]. b 2. a 3. c Audio script Linda: Who's that man? Mai: He's my father. Linda: Really? He's young! Linda: And who's that woman? Mai: She's my mother. Linda: She's nice! Mai: Thank you. Mai: And that's my grandfather. Linda: He is nice too. Mai: But he isn't young, He's old. Read and complete. [Đọc và hoàn thành câu]. This is a photo of Mai's family. Đây là tấm hình về gia đình Mai. The man is her father. Người đàn ông là ba [bố] Mai. The woman is her mother. Người phụ nữ là mẹ Mai. And the boy is her brother. Và cậu con trai là em của Mai. 4. Let’s sing. [Nào chúng ta cùng hát]. A happy family Happy, happy, happy father. Happy, happy, happy mother. Happy, happy, happy children. Happy, happy, happy family, Yes, yes, yes, yes! We are a happy family! Yes, yes, yes, yes! We are a happy family! Gia đình hạnh phúc Hạnh phúc, hạnh phúc, bô' hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, mẹ hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, con cái hạnh phúc. Hạnh phúc, hạnh phúc, gia đình hạnh phúc. Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi! Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc! Đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi, đúng rồi! Chúng tôi là một gia đình hạnh phúc! Lesson 2 [Bài học 2] Vocabulary Từ vựng grandfather [’green,fa:ỗs] [n] ông grandmother [’graen,mA03] [n] bà daughter [’doter] [n] con gái son [sAn] [n] con trai aunt [a:nt] [n] dì, cô uncle [Agkl] [n] chú, bác grandson [’grsensAn] [n] cháu trai stepdaughter [’step, do:ta] [n] con gái riêng stepson [’step, SAn] [n] con trai riêng 1. Look, listen and repeat. [Nhìn, nghe và lặp lại]. b] That's my grandmother Đó là bà mình. How old is she? Bà ấy bao nhiêu tuổi? She's sixty-tive. Bà 65 tuổi. That's my brother. Đó là em trai mình. How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi? He's seven. Cậu ấy 7 tuổi. 2. Point and say. [Chỉ và nói]. a] How old is your grandfather? Ông bạn bao nhiêu tuổi? He's sixty-eight, Ông mình Ó8 tuổi. How old is your grandmother? Bà bạn bao nhiêu tuổi? She's sixty-five. Bà mình 65 tuổi. How old is your father? Ba [bố] bạn bao nhiêu tuổi? He's forty-two. Ba mình 42 tuổi. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? She's forty-one. Mẹ mình 41 tuổi. How old is your brother? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? He's thirteen. Anh ấy 13 tuổi. How old is your sister? Chị gái bạn bao nhiêu tuổi? She's ten, Chị ấy 10 tuổi. 3. Let’s talk. [Chúng ta cùng nói]. How old is your grandfather? Ông bạn bao nhiêu tuổi? He's sixty-nine. Ông mình 69 tuổi. How old is your grandmother? fid bạn bao nhiêu tuổi? She's sixty-six. ổờ mình 66 tuổi. How old is your father? Ba [bố] bạn bao nhiêu tuổi? He's forty-five. Ba mình 45 tuổi. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? She's forty-two. Mẹ mình 42 tuổi. How old is your brother? Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? He's eight. Anh ấy 8 tuổi. How old is your sister? Em gái bạn bao nhiêu tuổi? She's six. Em ấy ó tuổi. 4. Listen and number. [Nghe và điền sô]. a 3 b4 c 2 Audio script Tom: That's my sister. Mai: How old is she? Tom: She's six years old. Mai: Who's that? Tom: It's my grandmother. Mai: How old is he? Tom: He's sixty-four. Tom: That's my grandfather Linda: How old is he? Tom: He's sixty-eight. Mai: And who's that? Tom: It's my brother. Mai: How old is he? Tom: He's thirteen. 5. Read and complete. [Đọc và hoàn thành]. Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là tấm hình về gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi. Age Quan 10 His father 44 His mother 39 His brother 14 6. Write about your family. [Viết về gia đình của bạn]. How old are you? Bạn bao nhiêu tuổi? I am eight years old. Mình 8 tuổi. How old is your mother? Mẹ bạn bao nhiêu tuổi? She is thirty-one years old. Mẹ mình 31 tuổi. How old is your father? Ba bạn bao nhiêu tuổi? He is thirty-seven years old. Ba mình 37 tuổi. How old is your brother? Em trai bạn bao nhiêu tuổi? He is six years old. Em ay 6 tuổi. Lesson 3 [Bài học 3] Listen and repeat. [Nghe và lặp lại]. br brother That's my brother, gr grandmother My grandmother's fifty-five years old, Listen and write. [Nghe và viết]. brother 2. grandfather Audio script My brother is fifteen. My grandfather is fifty-three years old. Let’s chant. [Chúng ta cùng ca hát]. How old is he? How old is he? He's eight. He's eight years old. How old is she? She's nine. She's nine years old. How old are you? I'm ten. I'm ten years old. Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy bao nhiêu tuổi? Cậu ấy 8. Cậu ấy 8 tuổi. Cô ấy bao nhiêu tuổi? Cô ấy 9. Cô ấy 9 tuổi. Bạn bao nhiêu tuổi? Tôi 10. Tôi 10 tuổi. Read and match. [Đọc và nối]. d 2. a 3. b 4. c Look, read and write. [Nhìn, đọc và viết]. [1] family [2] father [3] mother [4] brother [5] sister Đây là tấm hình của gia đình mình. Nhìn vào người đàn ông. Ông ấy là ba mình, ông ấy 44 tuổi. Người phụ nữ kế bên người đàn ông là mẹ mình. Bà ấy 39 tuổi. Người con trai là anh trai mình. Anh ấy 14 tuổi. Và cô bé nhỏ là em gái mình. Em ấy 5 tuổi. Bạn có thể tìm tên mình và đoán tuổi của mình được không? Your name is Linda. Linda is eight years old. Project. [Dự án/Đề án]. Vê gia đình em. Nói cho các bạn nghe về gia đình em.

Video liên quan

Chủ Đề