Bạn có thể đặt ID và lớp trong HTML không?

Thuộc tính id HTML. Thuộc tính id là một mã định danh duy nhất được sử dụng để chỉ định tài liệu. Nó được CSS và JavaScript sử dụng để thực hiện một tác vụ nhất định cho một phần tử duy nhất. Trong CSS, thuộc tính id được viết bằng ký hiệu # theo sau là id

cú pháp


In CSS Stylesheet:
#id_name {
    // CSS Property
}

Thí dụ

html





In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
8


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
9____40____41


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
2


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
9

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
4

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
9

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
2

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
4

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
5


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
2

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
80


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0____39

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
83

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
4

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
86


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
87

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
88


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
87

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
90


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
4

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
92


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
83

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7____44

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
2


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
9

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
02

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
83

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
04

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
05

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0______39

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
09

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
10

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
09

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0______39

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
15

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
16

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
04

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
18

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
19

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
15

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0______39

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
15

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
25

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
15

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7____402

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
2


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7____40

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
94

đầu ra

Thuộc tính lớp HTML. Thuộc tính lớp được sử dụng để chỉ định một hoặc nhiều tên lớp cho phần tử HTML. Thuộc tính lớp có thể được sử dụng trên bất kỳ phần tử HTML nào. Tên lớp có thể được CSS và JavaScript sử dụng để thực hiện các tác vụ nhất định cho các thành phần có tên lớp được chỉ định. Tên lớp trong biểu định kiểu CSS bằng cách sử dụng “. " Biểu tượng

cú pháp


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}

Thí dụ

html





In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
8


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
9____40____41


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
2


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
9

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
4

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0____39

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
83

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
4

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
48


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
87

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
88


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
87

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
90


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
4

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
92


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
83

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7____44

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
2


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
9

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
02

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
83

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
04

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
07

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0______39

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
09

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
10

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
09

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0______39

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
15

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
18

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
15

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0______39

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
15

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
24

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
04

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
18

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
4

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
29


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
0____17____415

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7____402

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
1


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
2


In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
7____40

In CSS Stylesheet:
.class {
    // CSS Property
}
94

Đầu ra.
 

Sự khác biệt giữa thuộc tính id và lớp. Sự khác biệt duy nhất giữa chúng là “id” là duy nhất trong một trang và chỉ có thể áp dụng cho tối đa một phần tử, trong khi bộ chọn “lớp” có thể áp dụng cho nhiều phần tử.
 

HTML là nền tảng của các trang web được sử dụng để phát triển trang web bằng cách cấu trúc các trang web và ứng dụng web. Bạn có thể học HTML từ đầu bằng cách làm theo Hướng dẫn HTML và Ví dụ về HTML này

Phần tử HTML có thể có lớp và ID không?

Các phần tử HTML có thể có thuộc tính id và/hoặc lớp . Thuộc tính id gán tên cho phần tử mà nó được áp dụng và để đánh dấu hợp lệ, chỉ có thể có một phần tử có tên đó. Thuộc tính lớp gán một tên lớp cho thành phần và tên đó có thể được sử dụng trên nhiều thành phần trong trang.

Bạn có thể thêm một lớp và ID vào một phần tử không?

Các lớp và id là các thuộc tính tùy chỉnh mà bạn có thể thêm vào các phần tử của mình để phân biệt chúng với nhau. Các lớp áp dụng cho các nhóm thành phần và id chỉ áp dụng cho một thành phần duy nhất trên toàn bộ trang.

ID và lớp có thể có cùng tên trong HTML không?

Có, bạn có thể sử dụng cùng tên cho cả id và lớp vì cả hai tham số đều có ý nghĩa riêng.

Chủ Đề