Bạn đến việt nam lần nào chưa tiếng trung năm 2024
Để giao tiếp tiếng Trung tốt hơn trong cuộc sống hàng ngày. Hãy bổ sung những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản được người bản địa sử dụng hằng ngày nhé. Show Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản hay gặp ở người mới họcNhững người mới bắt đầu học tiếng Trung khả năng nghe và nói sẽ không được tốt, vậy nên các bạn hay thường gặp các trướng hợp sau đây: Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 我 不 会 说 中文. wǒ bù huì shuō zhōng wén Tôi không biết nói tiếng Trung 你 会 说 英 语吗? nǐ huì shuō yīng yǔ ma ? Bạn biết nói tiếng Anh không? 我 会 说 一 点中 文 wǒ huì shuō yī diǎn zhōng wén Tôi biết nói một chút tiếng Trung 请 说 慢 一 点 qǐng shuō màn yī diǎn Xin bạn nói chậm một chút 请 写 下 来 qǐng xiě xià lái Mời bạn viết ra đây 我 明 白 wǒ míng bái Tôi hiểu rồi 我 不 明白 wǒ bù míng bái Tôi chưa hiểu 我 不 知 道 wǒ bù zhī dào Tôi không biết 我 知 道 wǒ zhī dào Tôi biết rồi 什 么 意 思? shén me yì si? Có nghĩa là gì? 请 你 再 说 一遍 好 吗? qǐng nǐ zài shuō yī biàn hǎo ma ? Bạn nói lại thêm lần nữa được không? --->>> Bổ sung kiến thức với các khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu học tại SOFL Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản khi chào hỏiTrong những cuộc nói chuyện, phần mở đầu rất được chú trọng, cùng bổ sung thêm các câu giao tiếp chào hỏi trong tiếng Trung nào Tiếng Trung Phiên Âm Tiếng Việt 嗨 Hāi Xin chào (Hi) 嘿 Hēi Xin chào (Hey) 哈喽 Hā lóu Xin chào (Hello) 你 好 nǐ hǎo Xin chào 您 好 Nín hǎo Xin chào 你 们 好 Nǐmen hǎo Xin chào 大 家 好 Dàjiā hǎo Xin chào mọi người 早 上 好 zǎo shàng hǎo Chào buổi sáng 中 午 好 Zhōngwǔ hǎo Chào buổi trưa 下 午 好 Xiàwǔ hǎo Chào buổi chiều 晚 上 好 wǎn shàng hǎo Chào buổi tối 你 好 吗? nǐ hǎo ma Bạn khỏe không? 我 很 好 wǒ hěn hǎo Tôi rất khỏe 你 吃 了吗 nǐ chī le ma Bạn ăn cơm chưa 吃了 chī le Ăn rồi 欢迎 huān yíng Hoan nghênh 很 高 兴 见 到 你 hěn gāo xìng jiàn dào nǐ Rất vui được gặp bạn 认 识 你 我 很 高 兴 rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng Tôi rất vui được biết bạn 遇 到 你 是 我 的 荣幸 Yù dào nǐ shì wǒ de róngxìng Được gặp bạn là vinh dự của tôi 真 有 缘 分 Zhēnyǒu yuánfèn Thật sự là duyên phận 真 巧 啊 Zhēn qiǎo a Thật trùng hợp 不 见 不 散 Bùjiàn bú sàn Không gặp không về 好 久 不 见 Hǎojiǔ bùjiàn Lâu lắm không gặp 在 干 嘛? Zài gàn ma? Đang làm gì thế? 你 好 不 好? Nǐ hǎobù hǎo? Bạn khỏe không? 你 忙 不 忙? Nǐ máng bù máng? Bạn bận không? 我 能 帮 你 什 么 吗? Wǒ néng bāng nǐ shénme ma? Tôi có thể giúp gì cho bạn 谢 谢 Xiè xiè Tạm biệt 别 客 气 Bié kèqì Đừng khách khí 打 扰 你 了 Dǎrǎo nǐle Làm phiền bạn Những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng cơ bản khi tạm biệtBên cạnh phần mở đầu việc giao tiếp, phần kết thúc cuộc trò chuyện và tạm biệt cũng đặc biệt quan trọng. Các bạn cùng tham khảo Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 再 见 zài jiàn Tạm biệt 告 辞 Gàocí Cáo từ 保重 Bǎozhòng Bảo trọng 永別 Yǒngbié Vĩnh biệt 后会有期 Hòu huì yǒu qī Gặp lại sau 晚 安 wǎn ān Chúc ngủ ngon 回 头 见 huí tóu jiàn Hẹn gặp lại 祝 您 有 个 美 好 的一天 zhù nín yǒu gè měi hǎo de yī tiān Chúc cậu một ngày tốt lành 周 末 愉 快 zhōu mò yú kuài Cuối tuần vui vẻ 保 持 联 系 bǎo chí lián xì Giữ liên lạc nhé 一 路 顺 风 yí lù shùn fēng Thuận buồm xuôi gió 慢 走 màn zǒu Nhớ đi cẩn thận 一会儿见 Yí hùi èr jiàn Chút nữa gặp lại 明天见 Míng tiān jiàn Ngày mai gặp 我走了 Wǒ zǒu le Tôi đi đây 慢走 Màn zǒu Đi cẩn thận 天不早了 Tiān bù zǎole Trời không còn sớm nữa 挂了 Guà le Cúp máy đây --->>> Xem thêm các bài viết: - Cách chào hỏi xã giao trong tiếng Trung hàng ngày - Cách chào buổi sáng trong tiếng Trung Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng khi hỏi tên tuổiTrong các mối quan hệ, việc hỏi thăm tên tuổi rất hửu ích cho việc giao tiếp hàng ngày. Vậy hãy làm quen với các mấu câu hỏi và trả lời tên tuổi trong tiếng Trung dưới đây Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 您 贵 姓? nín guì xìng Ngài họ gì? 我 姓 阮 wǒ xìng ruǎn Tôi họ Nguyễn 怎 么 称 呼? zěn me chēng hū Xưng hô với cậu thế nào? 请 问 您 贵 姓? qǐng wèn nín guì xìng Xin hỏi, quý danh của ngài là gì? 你 姓 什 么? nǐ xìng shénme Họ của bạn là gì? 你 叫 什 么 名字? nǐ jiào shén me míng zì Tên của bạn là gì? 你 呢? nǐ ne Còn bạn? 我 叫 小 林 wǒ jiào xiǎolín Tôi tên là Tiểu Lâm. 你今年多大? Nǐ jīnnián duōdà? Bạn bao nhiêu tuổi? 我今年二十九岁 Wǒ jīnnián èrshíjiǔ suì Tôi năm nay 29 tuổi 你哪年出生? nǐ nǎ nián chūshēng? Bạn sinh năm bao nhiêu? 我 1994 年出生 wǒ 1994 nián chūshēng Tôi sinh năm 1994 \>>> Cùng tìm hiểu thêm: - Bạn có biết tên tiếng Trung của bạn là gì? - Chi tiết về cách hỏi tuôit trong tiếng Trung - Số đếm trong tiếng Trung Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thông dụng khácTiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 对 duì Đúng 不 bù Không 也 许 吧 yě xǔ ba Có lẽ vậy 多 少? duō shǎo? Bao nhiêu? 太 贵 了 tài guì le Đắt quá 便 宜 点 pián yi diǎn Rẻ chút đi 你 是 本 地 人吗? nǐ shì běn dì rén ma ? Bạn là người bản địa đúng không? 我 会 想 念 你的 wǒ huì xiǎng niàn nǐ de Tôi sẽ nhớ bạn 我 爱 你 wǒ ài nǐ Tôi yêu bạn 别 管 我 bié guǎn wǒ Đừng để ý tới tôi 停 下 tíng xià Dừng lại 生日快 乐 shēng rì kuài lè Sinh nhật vui vẻ! 恭 喜 gōng xǐ Chúc mừng! 这 个 用 中 文怎 么 说 zhè gè yòng zhōng wén zěn me shuō Cái này nói bằng tiếng Trung thế nào? 你 做 什 么 样的 工 作? nǐ zuò shén me yàng de gōng zuò? Công việc của bạn như thế nào? 好搞笑 hǎo gǎo xiào Buồn cười quá 等 一下 děng yī xià Đợi một lát 结账, 谢谢。 jié zhàng, xiè xie。 Thanh toán, cảm ơn 我 要 wǒ yào Tôi muốn… 一 瓶 啤 酒 yī píng pí jiǔ Một chai bia 一 杯 咖 啡 yī bēi kā fēi Một cốc cà phê 一 瓶 水 yī píng shuǐ Một chai nước Các bạn muốn tìm hiểu thêm về từ vựng cùng mẫu câu hội thoại trong tiếng Trung hãy đến Tổng hợp tiếng Trung theo chủ đề Hy vọng những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng trên giúp bạn tự tin hơn khi gặp gỡ người bản địa. Đừng quên hãy vận dụng thường xuyên trong cuộc sống để ghi nhớ nhanh nhất nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ! |