Bão trong tiếng Hán Việt là gì

Bão cát vàng hay là một hiện tượng khí tượng trong mùa xuân xảy ra khi gió mạnh cuốn cát vàng và bụi đất vàng từ sa mạc và các vùng đất khô cằn trong lục địa châu Á mà trước hết là Trung Quốc lên không trung và mang đi xa ném xuống một khu vực rộng lớn ở Đông Á, nhất là Trung Quốc, Mông Cổ, bán đảo Triều Tiên, và Nhật Bản.

Bão cát vàng

Những đám mây bụi tiến về phía Hàn Quốc và Nhật Bản.

Bão cát vàng tấn công Kyōto, Nhật Bản.

Tên tiếng TrungPhồn thểGiản thểTên tiếng Triều TiênHangulHanjaTên tiếng NhậtKanjiKana
Bão cát vàng
黃沙
黄沙
Phiên âmTiếng Hán tiêu chuẩnBính âm Hán ngữChú âm phù hiệuWade–GilesBính âm Hán ngữ TongyongTiếng NgôLa tinh hóaTiếng Khách GiaLa tinh hóaTiếng Quảng ChâuViệt bínhTiếng Mân NamTiếng Mân Tuyền Chương POJ
Huángshā
ㄏㄨㄤˊ ㄕㄚ
huang2 sha1
huang2 sha1
waon平 so平 [Wuu Pinyin]
IPA: [ɦuaŋ so]
vong11 sa24
wong4 sa1
hong2 sê1

황사

黃沙 hay 黃砂

Phiên âmRomaja quốc ngữMcCune–Reischauer
Hwangsa
hwang-sa
黄砂
こうさ
Chuyển tựHepburnKunrei-shikiNihon-shiki
kōsa
kôsa
kôsa

Ở Trung Quốc, bão cát vàng được gọi là huángshā [Trung văn giản thể: 黃沙, phiên âm Hán-Việt: hoàng sa]. Hoàng nghĩa là màu vàng, còn sa nghĩa là cát. Ở một số nước Đông Á khác cũng có cách gọi tương tự. Ở Nhật Bản gọi là kōsa hoặc ōsa [kanji: 黄砂]. Ở hai miền Triều Tiên gọi là hwang-sa, viết là 황사 hoặc 黃沙, đọc theo âm Hán Việt cũng đều là hoàng sa. Trong tiếng Anh, hiện tượng này gọi là Asian dust, yellow dust, yellow wind, China dust storms.

 

Cơn bão bụi tấn công thành phố Bạch Thành ở tỉnh Cát Lâm, Trung Quốc

Bão cát vàng do gió mang các hạt cát, bụi mịn, lẫn các vi sinh vật có trong đất từ cao nguyên Hoàng Thổ ở phía bắc Trung Quốc. Cát bụi bị gió cuốn lên khắp nơi và rơi xuống.

Đặc tính

Bão cát vàng thường xảy ra vào mùa xuân, vì thời điểm này thời tiết khô nóng, gió mạnh. Bên cạnh, tầng đất bị phong hóa, vỡ vụn tạo thành cát bụi mịn. Những vật liệu nhẹ gió sẽ mang đi xa, còn thứ có trọng lượng nặng sẽ ảnh hưởng các vùng lân cận.

 

Bão cát làm bẩn kính chắn gió ô tô

Khi có bão cát vàng thì nồng độ bụi trong không khí cao gấp 4-5 lần so với bình thường nên không được lọc quan cơ quan hô hấp bên ngoài mà trực tiếp đi vào phổi gây ra các chứng viêm họng, đờm, ho,... Bụi công nghiệp ở Trung Quốc gồm nhiều chất ô nhiễm của kim loại nặng như silicon, potassium, calcium...gây ra nhiều bệnh nguy hiểm.

  Bài viết liên quan đến khí hậu/khí tượng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bão cát vàng.

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bão_cát_vàng&oldid=63424782”

Tra Hán Tự

Danh sách hán tự tìm thấy

Danh Sách Từ Của 抱BÃO

Từ hánÂm hán việtNghĩa
抱負 BÃO PHỤ sư ôm ấp[hoài bão]; sự ấp ủ
抱擁する BÃO ỦNG ôm; ôm ai
抱擁 BÃO ỦNG sự ôm chặt
抱っこする BÃO ôm; ôm chặt; bế
抱っこ BÃO sự ôm; ôm chặt; sự bế
抱く BÃO bao trùm;bế; ôm; ấp; ôm ấp;bồng;bồng bế;choàng;hoài bão;trùm
抱く BÃO ấp ủ; ôm; ôm ấp; ấp [trứng];bao trùm;nắm lấy; chứa đựng; có
抱き合う BÃO HỢP ôm nhau
抱き上げる BÃO THƯỢNG ẵm
抱きつく BÃO bịn rịn
抱える BÃO bao tử;ôm; cầm trong tay;vướng phải; mắc phải; đối mặt với
辛抱 TÂN BÃO sự kiên nhẫn; sự chịu đựng
心抱く TÂM BÃO ôm [mang trong tim]
介抱する GIỚI BÃO chăm sóc; trông nom
介抱 GIỚI BÃO sự chăm sóc; sự trông nom; chăm sóc; trông nom
辛抱する TÂN BÃO bản nhạc giao hưởng
胸を抱きしめる HUNG BÃO ôm ấp
胸に抱く HUNG BÃO ấp ủ
心に抱く TÂM BÃO cưu mang
肩を抱く KIÊN BÃO khoác vai; bá vai
愛情を抱く ÁI TÌNH BÃO hữu tình
尊敬を抱く TÔN KÍNH BÃO cảm mến
望みを抱く VỌNG BÃO hoài vọng
不満を抱く BẤT MẪN BÃO làm nũng
不安を抱く BẤT AN,YÊN BÃO lo ngại;nhốn nháo

Tra Hán Tự

Danh Sách Từ Của 風PHONG

1 | 2

Từ hánÂm hán việtNghĩa
台風 ĐÀI PHONG bão bùng
熱風 NHIỆT PHONG gió nóng
朝風 TRIỀU,TRIỆU PHONG Gió thổi vào buổi sáng
台風 ĐÀI PHONG bão táp; bão; bão lớn;cơn bão;gió bão;trận bão
お風呂に入る PHONG LỮ,LÃ NHẬP tắm; đi tắm; tắm bồn; vào bồn tắm
軟風 NHUYỄN PHONG Gió nhẹ
無風 VÔ,MÔ PHONG đứng gió;lặng gió;sự không có gió
暴風雨 BẠO,BỘC PHONG VŨ bão táp;cơn phong ba;mưa gió; gió bão; bão
強風 CƯỜNG PHONG gió mạnh; bão
古風 CỔ PHONG kiểu cổ; cổ kính; phong cách cổ; cổ;kiểu cổ; sự cổ kính; cổ kính; phong cách cổ
お風呂 PHONG LỮ,LÃ bồn
鼻風邪 TỴ PHONG TÀ sổ mũi
西風 TÂY PHONG gió tây
暴風 BẠO,BỘC PHONG bão gió;bạo phong;dông tố; cơn cuồng phong; cơn gió mạnh; bão;gió bão;gió cuốn;vũ bão
屏風岩 BÌNH PHONG NHAM Vách đá dốc đứng
南風 NAM PHONG gió nam
颶風 CỤ PHONG Bão táp; bão; bão lớn
蛮風 MAN PHONG phong tục dã man
屏風 BÌNH PHONG Bức bình phong; rèm cuộn
南風 NAM PHONG gió nam;Gió từ miền Nam thổi tới
薫風 HUÂN PHONG gió mới của thời điểm đầu mùa hè, mang mùi hương lá non
涼風 LƯƠNG PHONG gió mát
春風 XUÂN PHONG gió xuân
寒風 HÀN PHONG hàn phong
北風 BẮC PHONG bắc phong
葉風 DIỆP PHONG gió xào xạc qua lá
涼風 LƯƠNG PHONG gió mát
家風 GIA PHONG gia phong
北風 BẮC PHONG bắc phong;gió Bắc
美風 MỸ,MĨ PHONG Phong tục đẹp
海風 HẢI PHONG Gió biển
旋風 TOÀN PHONG cảm xúc; sự xúc động mạnh;cơn lốc
学風 HỌC PHONG truyền thống học tập; truyên thống học hành; phương pháp học tập
海風 HẢI PHONG Gió biển
旋風 TOÀN PHONG gió cuốn
作風 TÁC PHONG tác phong
突風 ĐỘT PHONG cơn lốc bất thình lình;gió giật;gió giựt
洋風 DƯƠNG PHONG kiểu Tây
手風琴 THỦ PHONG CẦM đàn xếp; đàn ăccoc
威風 UY,OAI PHONG oai phong;uy phong
中風 TRUNG PHONG chứng liệt
順風 THUẬN PHONG xuôi gió
秋風 THU PHONG gió thu
波風 BA PHONG bất hòa; sóng gió [nghĩa bóng]; hiềm khích
扇風機 PHIẾN PHONG CƠ,KY quạt máy
中風 TRUNG PHONG chứng liệt;sự trúng gió; sự tê liệt
順風 THUẬN PHONG thuận gió
秋風 THU PHONG gió nhẹ mùa thu;gió thu
扇風 PHIẾN PHONG cơn gió lốc
中風 TRUNG PHONG chứng liệt
順風 THUẬN PHONG gió xuôi
神風 THẦN PHONG kamikaze [tên một đội quân cảm tử];thần phong; cơn gió thần
悪風 ÁC PHONG Phong tục xấu; tập quán xấu; thói quen xấu; tật xấu
和風 HÒA PHONG kiểu Nhật; phong cách Nhật
一風 NHẤT PHONG sự kỳ quặc; kỳ lạ; khác thường
破傷風 PHÁ THƯƠNG PHONG bệnh uốn ván
野天風呂 DÃ THIÊN PHONG LỮ,LÃ sự tắm ngoài trời
田園風景 ĐIỀN VIÊN PHONG CẢNH Phong cảnh nông thôn; cảnh điền viên
そよ風 PHONG gió nhẹ
当世風に言うと ĐƯƠNG THẾ PHONG NGÔN như chúng ta nói ngày nay
追い風 TRUY PHONG gió xuôi chiều; gió thuận chiều
当世風 ĐƯƠNG THẾ PHONG kiểu mốt nhất
日本風 NHẬT BẢN PHONG phong cách Nhật
季節風 QUÝ TIẾT PHONG gió mùa
天狗風 THIÊN CẨU PHONG Cơn lốc thình lình
波と風 BA PHONG sóng gió
殿様風 ĐIỆN DẠNG PHONG phong thái quý tộc
そんな風に PHONG theo cách đó; giống như thế
こんな風に PHONG theo cách này; theo lối này
烈しい風 LIỆT PHONG Cơn gió mạnh
お多福風邪 ĐA PHÚC PHONG TÀ bệnh quai bị
激しい風 KHÍCH,KÍCH PHONG Cơn gió mạnh
時代の風習 THỜI ĐẠI PHONG TẬP trò đời
お多副風邪 ĐA PHÓ PHONG TÀ bệnh quai bị
あんな風に PHONG theo cách đó; theo kiểu đó
純日本風 THUẦN NHẬT BẢN PHONG phong cách Nhật bản thuần tuý
アメリカ風に PHONG theo lối Mỹ
北寄りの風 BẮC KÝ PHONG gió Bắc; gió đến từ hướng bắc
天井の扇風機 THIÊN TỈNH PHIẾN PHONG CƠ,KY quạt trần

1 | 2

Video liên quan

Chủ Đề