Beams là gì

Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-ViệtViệt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-KhmerViệt-Việt

Đang xem: Beam là gì

beam

beam /bi:m/ danh từ [kiến trúc] xà, rầm đòn, cán [cân]; bắp [cây]; trục cuốn chỉ [máy dệt]; gạc chính [sừng hươu] [kỹ thuật] đòn cân bằng; con lắc [hàng hải] sườn ngang của sàn tàu; sống neo tín hiệu rađiô [cho máy bay] tầm xa [của loa phóng thanh] tia; chùm [ánh sáng]electron beam: chùm electronsun beam: tia mặt trời, tia nắng [nghĩa bóng] vẻ tươi cười rạng rỡto kick the beam nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên [cán cân] bị thuaon the port beam [hàng hải] bên trái tàuon the starboard beam [hàng hải] bên phải tàu động từ chiếu rọi [tia sáng] rạng rỡ, tươi cười xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa rađiô phát đi [buổi phát thanh…]
danh từ o đòn, cán [cân] o chùm, tia [sáng] o dầm, xà o đòn cân bằng, con lắc § balance beam : đòn cân § cantilever beam : dầm hẫng, dầm côngxon § cross beam : dầm ngang, xà ngang § divergent beam : dầm ngàm hai đầu § electron beam : chùm electron § I beam : dầm chữ I § pumping beam : cần bơm § scales beam : đòn cân § supporting beam : xà đỡ § T beam : dầm chữ T § beam-balanced pumper : bơm đòn cân bằng Thiết bị bơn dùng cánh tay đòn đề cân bằng trọng lượng của cột hút. § beam-balanced pumping unit : bơm đòn cân bằng § beam-balanced pumpjack : bơm đòn cân bằng § beam counterbalance : đối trọng của cánh tay đòn Các đối trọng trên cánh tay đòn của thiết bị bơm. Vị trí của chúng ở hai phía đối lập. Đối trọng dùng để cân bằng trọng lượng của ống hút. § beam head : đầu đòn Đầu cuối của cánh tay đòn trên giếng bơm, nơi gắn cần hút. § beam of light : chùm tia sáng § beam pumper : bơm cần, bơm hút Bơm bằng cánh tay đòn hoặc bằng cần. § beam pumping unit : thiết bị bơm đòn, bơm cần Loại thiết bị nâng nhân tạo dùng cần hoặc cánh tay đòn để nâng lên, hạ xuống làm pittong chuyển động để đưa dầu lên. § beam well : giếng có bơm cần, giếng dầu có cần lắc lắp vào thiết bị bơm

Xem thêm: Bộ Ảnh Teen Sexy Gợi Cảm Và Nóng Bỏng Hấp Dẫn Lạ Kỳ, Bộ Ảnh Gái Teen Khỏa Thân 100% Trong Rừng

beam

Từ điển Collocation

beam noun

1 ray of light

ADJ. bright, intense, piercing, powerful | narrow, thin | electron, laser, searchlight, torch

VERB + BEAM direct, point, send, shine | play He played the beam of his torch over the wall of the cave. | catch sb/sth in He was suddenly caught in the full beam of a searchlight.

BEAM + VERB shine | illuminate sth, light sth up

PREP. ~ from the beam from the lighthouse | ~ of A beam of sunlight shone in through the window.

PHRASES on full beam car headlights on full beam

2 long piece of wood/metal

ADJ. timber, wooden | oak | iron, metal, steel | old, original a cottage with original beams and a thatched roof | exposed a cosy pub with exposed oak beams | horizontal, vertical

BEAM + VERB support sth

Từ điển WordNet

n.

long thick piece of wood or metal or concrete, etc., used in construction[nautical] breadth amidships

v.

smile radiantly; express joy through one”s facial expressionexpress with a beaming face or smile

he beamed his approval

Xem thêm: Tiếng Anh Thực Tế: Ý Bạn Là Gì Tiếng Anh Thực Tế: Ý Tôi Là, Ý Nghĩa Và Cách Sử Dụng Mean Trong Tiếng Anh

Microsoft Computer Dictionary

vb. To transfer information from one device to another through an infrared wireless connection. The term typically refers to data sharing using handheld devices such as Palm organizers, Pocket PCs, mobile phones, and pagers.

File Extension Dictionary

Erlang Compiled Erlang Code [Telefonaktiebolaget LM Ericsson]

English Synonym and Antonym Dictionary

beams|beamed|beamingsyn.: bar glow shaft shine smile timber

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈbim/

Hoa Kỳ[ˈbim]

Danh từSửa đổi

beam /ˈbim/

  1. [Kiến trúc] Xà, rầm.
  2. Đòn, cán [cân]; bắp [cây]; trục cuốn chỉ [máy dệt]; gạc chính [sừng hươu].
  3. [Kỹ thuật] Đòn cân bằng; con lắc.
  4. [Hàng hải] Sườn ngang của sàn tàu; sống neo.
  5. Tín hiệu rađiô [cho máy bay].
  6. Tầm xa [của loa phóng thanh].
  7. Tia; chùm [ánh sáng]. electron beam — chùm electron sun beam — tia mặt trời, tia nắng
  8. [Nghĩa bóng] Vẻ tươi cười rạng rỡ.

Thành ngữSửa đổi

  • to kick the beam:
    1. Nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên [cán cân].
    2. Bị thua.
  • on the port beam: [Hàng hải] Bên trái tàu.
  • on the starboard beam: [Hàng hải] Bên phải tàu.

Động từSửa đổi

beam /ˈbim/

  1. Chiếu rọi [tia sáng].
  2. Rạng rỡ, tươi cười.
  3. Xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa.
  4. Rađiô phát đi [buổi phát thanh... ].

Chia động từSửa đổi

beam

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to beam
beaming
beamed
beam beam hoặc beamest¹ beams hoặc beameth¹ beam beam beam
beamed beamed hoặc beamedst¹ beamed beamed beamed beamed
will/shall²beam will/shallbeam hoặc wilt/shalt¹beam will/shallbeam will/shallbeam will/shallbeam will/shallbeam
beam beam hoặc beamest¹ beam beam beam beam
beamed beamed beamed beamed beamed beamed
weretobeam hoặc shouldbeam weretobeam hoặc shouldbeam weretobeam hoặc shouldbeam weretobeam hoặc shouldbeam weretobeam hoặc shouldbeam weretobeam hoặc shouldbeam
beam let’s beam beam

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề