Bố đọc tiếng anh là gì năm 2024

Từ vựng tiếng Anh: dòng họ, gia đình

- Từ vựng tiếng Anh: Thời tiết

1. ancestor /ˈænsəstər/: tổ tiên

2. family /’fæməli/: gia đình, gia quyến, họ

3. grandparent /ˈgrænpeərənt/: ông bà - grandfather /´græn¸fa:ðə/: ông [nội, ngoại] - grandmother /’græn,mʌðə/: bà [nội, ngoại] - great-aunt /greit ænt/: bà thím, bà bác [chị hoặc em của ông nội] - great-grandfather /´greit´grænfa:ðə/: ông cố, cụ ông - great-grandmother /´greit´grænmʌðə/: bà cố, cụ bà - great-grandparent /´greit´grænperrənt/: ông bà cố - great-uncle /greit ˈʌŋkl/: ông chú, ông bác [anh hoặc em của ông nội]

4. Bố, mẹ, cô, dì, chú, bác - parent /’peərənt/: bố mẹ - father /ˈfɑːðər/: bố, cha - father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: bố chồng, bố vợ - mother /ˈmʌðər/: mẹ - mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: mẹ chồng, mẹ vợ - uncle /ˈʌŋkl/: chú, bác trai, cậu, dượng - aunt /ænt/-/ɑːnt/: bác gái, cô, dì, thím, mợ - godfather /´gɔd¸fa:ðə/: cha đỡ đầu - step father /step ˈfɑːðər/: bố dượng - step mother /stepˈmʌðər/: mẹ kế - great-: dùng để lùi về 1 thế hệ. Great-grandfather: ông cố - step-: kế, ghẻ. Stepfather, stepmother, stepchild, v.v.

5. Anh, chị, em - brother /ˈbrʌðər/: anh/em trai ruột - brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: anh/em rể, anh/em vợ - cousin /ˈkʌzən/: anh, em họ [con của của bác, chú, cô] - sister /ˈsɪstər/: chị/em gái ruột - sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: chị/em dâu, chị/em vợ

6. Con cháu: - daughter /ˈdɔːtər/: con gái - first cousins once removed: cháu trai/gái [gọi bằng bác, chú, cô, dì – tức là con của anh/chị họ] - granddaughter /ˈgrændɔːtər/: cháu gái - grandson /ˈgrænsʌn/: cháu trai - nephew /ˈnefjuː/: cháu trai [con của anh chị em] - niece /niːs/: cháu gái [con của anh chị em] - son /sʌn/: con trai

7. Từ khác: - adopted child /ə’dɔptid tʃaild/: con nuôi - half-sister /hɑːfˈsɪstər/: chị/em gái [cùng cha/mẹ khác mẹ/cha] - half-brother /hɑːfˈbrʌðər/: anh/em trai [cùng cha/mẹ khác mẹ/cha] - half-: trong mối liên quan cùng cha khác mẹ [hoặc ngược lại]. - foster-: nuôi. Foster-mother mẹ nuôi, foster-son con nuôi - fosterling /´fɔstəliη/: con nuôi - orphan /´ɔ:fən/: trẻ mồ côi - folks /fouks/: họ hàng thân thuộc - kinsman /´kinzmən/: người bà con [nam] - kinswoman /´kinz¸wumən/: người bà con [nữ] - brotherhood /´brʌðəhud/: tình anh em - breadwinner /ˈbredˌwɪnə[r]/: trụ cột [người có thu nhập chính] trong gia đình - family structure /’fæmili ‘strʌktʃə/: kết cấu gia đình - extended family /ɪkˈsten•dɪd ˈfæm•ə•li/: gia đình gồm có nhiều thế hệ - nuclear family /ˈnu•kli•ər ˈfæm•ə•li/: gia đình hạt nhân [gồm có bố mẹ và con cái]

Toomva.com - Chúc bạn học thành công!

Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như bố mẹ, họ, chúng, mẹ vợ, mẹ chồng, con trai, bà, thiên thần, bố vợ, bố chồng, người cao tuổi, bạn bè, sinh viên đại học, người vô gia cư, cha đỡ đầu, tù nhân, anh/em trai, bạn, ác quỷ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là bố. Nếu bạn chưa biết bố tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cuoi len tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Mẹ tiếng anh là gì
  • Mẹ nuôi tiếng anh là gì
  • Bố nuôi tiếng anh là gì
  • Bố mẹ tiếng anh là gì
  • Số 1 tỉ tiếng anh là gì

Bố tiếng anh là gì

Bố tiếng anh gọi là father, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfɑː.ðər/.

Father /ˈfɑː.ðər/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/06/Father.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của bố rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ father rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm father /ˈfɑː.ðər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ father thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Ngoài father thì bố còn được gọi bằng nhiều cách khác nhau như dad, dady, papa, … Tùy theo cách gọi là sắc thái ý nghĩa cũng có thể khác nhau. Father là cách để chỉ bố một cách lịch sự, trang trọng, khi nhắc đến father thường sẽ phải đi kèm với sở hữu cách ví dụ như my father [bố của tôi], your father [bố của bạn]. Còn những cách gọi khác như mama, mum, mumy, mom, momy, … là cách gọi bố thân thiết như cách gọi ở nhà.
  • Từ father là để chỉ chung về bố, còn cụ thể bố như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ như adoptive father là bố nuôi, godfather là bố đỡ đầu, stepfather là bố dượng, father-in-law là bố vợ [bố chồng].

Xem thêm: Bố mẹ tiếng anh là gì

Bố tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài bố thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/: mẹ vợ, mẹ chồng
  • Senior citizen /ˌsiː.ni.ə ˈsɪt.ɪ.zən/: người cao tuổi [US - senior]
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Woman /ˈwʊm.ən/: người phụ nữ
  • Mother /ˈmʌð.ər/: mẹ [mom, mommy, mum, mama]
  • Admin /ˈæd.mɪn/: quản trị viên
  • People /ˈpiː.pəl/: mọi người
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Man /mæn/: người đàn ông
  • She /ʃiː/: cô ấy
  • Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z [1997 – 2012]
  • Parent /ˈpeə.rənt/: bố mẹ
  • Friend /frend/: bạn bè
  • Prince /prɪns/: hoàng tử
  • Grandfather /ˈɡræn.fɑː.ðər/: ông
  • Adopted daughter /əˈdɒp.tɪd ˈdɔː.tər/: con gái nuôi
  • They /ðeɪ/: họ, chúng
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Twin brother /twɪn ˈbrʌð.ər/: anh em sinh đôi
  • Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: mẹ đỡ đầu
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên [40 tuổi trở lên]
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: em bé
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên [khoảng 10 - 19 tuổi]
  • Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: tù nhân
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Lady /ˈleɪ.di/: quý cô
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Teen: thiếu niên [13 – 19 tuổi] [Adolescents/ teenager]
  • Slayer /ˈsleɪ.ər/: kẻ giết người man rợ
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Father-in-law /ˈfɑː.ðər.ɪn.lɔː/: bố vợ, bố chồng
  • Nephew /ˈnef.juː/: cháu trai
  • Aunt /ɑːnt/: cô, dì
    Bố tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bố tiếng anh là gì thì câu trả lời là father, phiên âm đọc là /ˈfɑː.ðər/. Lưu ý là father để chỉ chung về bố chứ không chỉ cụ thể về bố như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về bố như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ father trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ father rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ father chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ father ngay.

Chủ Đề