Các bài tập nhận biết của halogen

  • nhung khai niem mo dau: chat, phan tu, nguyen tu, nguyen to hoa hoc, don chat, hop chat

    1. Những khái niệm mở đầu: chất, phân tử, nguyên tử, nguyên tố hóa học, đơn chất, hợp chất Học thử

  • thi online - hoa 10 - nhung khai niem mo dau: chat , phan tu, nguyen tu, nguyen to hoa hoc, don chat, hop chat

    2. THI ONLINE - HÓA 10 - NHỮNG KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU: CHẤT , PHÂN TỬ, NGUYÊN TỬ, NGUYÊN TỐ HÓA HỌC, ĐƠN CHẤT, HỢP CHẤT Học thử

  • cong thuc hoa hoc, hoa tri

    3. Công thức hóa học, hóa trị

  • dung dich va nong do dung dich

    11. Dung dịch và nồng độ dung dịch

  • dai cuong kim loai va phi kim

    15. Đại cương kim loại và phi kim

  • dai cuong ve hoa huu co

    19. Đại cương về hóa hữu cơ

  • mot so hidrocacbon quan trong

    21. Một số hidrocacbon quan trọng

  • thanh phan nguyen tu

    1. Thành phần nguyên tử Học thử

  • xac dinh thanh phan nguyen tu

    3. Xác định thành phần nguyên tử Học thử

  • cau tao vo nguyen tu

    14. Cấu tạo vỏ nguyên tử

  • cau hinh electron

    16. Cấu hình electron

  • bai tap ve lop va phan lop electron

    24. Bài tập về lớp và phân lớp electron

  • luyen tap cau tao vo nguyen tu

    28. Luyện tập cấu tạo vỏ nguyên tử

  • phuong phap bao toan electron

    7. Phương pháp bảo toàn electron

Chuyên đề Hóa học lớp 10: Nhận biết nhóm Halogen được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Hóa học lớp 10 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

Lý thuyết: Nhận biết nhóm Halogen

Dùng Ag+[AgNO3] để nhận biết các gốc halogenua.

Ag+ + Cl- → AgCl ↓ [trắng] [2AgCl

2Ag ↓ + Cl2↑]

Ag+ + Br- → AgBr ↓ [vàng nhạt]

Ag+ + I- → AgI ↓ [vàng đậm]

I2 + hồ tinh bột → xanh lam

*NHẬN BIẾT MỘT SỐ HỢP CHẤT VÔ CƠ

1/ Nhận biết một số anion [ion âm]

CHẤT THỬTHỬ THUỐCTHỬ DẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl-
Br-
I-
PO43-
Dung dịch AgNO3- Kết tủa trắng
- Kết tủa vàng nhạt
- Kết tủa vàng
- Kết tủa vàng
Ag++ X- → AgX↓
[hoá đen ngoài ánh sáng do phản ứng 2AgX → 2Ag + X2]
3Ag+ + PO43- → Ag3PO4↓
SO42-BaCl2- Kết tủa trắngBa2++ SO42- → BaSO4↓
SO32- HSO3- CO32- HCO3- S2-Dung dịch HCl hoặc H2SO4 loãng- ↑ Phai màu dd KMnO4
- ↑ Phai màu dd KMnO4
- ↑ Không mùi
- ↑ Không mùi
- ↑ Mùi trứng thối
SO32-+ 2H+ → H2O + SO2↑
HSO3- + H+ → H2O + SO2↑
CO32-+ 2H+ → H2O + CO2↑
HCO3-+ H+ → H2O + CO2↑
S2-+ 2H+ → H2S↑
NO3-H2SO4 và vụn Cu- ↑ Khí không màu hoá nâu trong không khí.NO3- + H2SO4 → HNO3 + HSO4-
3Cu+8HNO3 → 3Cu[NO3]3 +2NO + 4H2O
2NO + O2 → 2NO2
SiO32-Axít mạnh- kết tủa keo trắngSiO32-+ 2H+ → H2SiO3↓ [kết tủa]

2/ Nhận biết một số chất khí .

CHẤT KHÍKHÍ THUỐCTHỬ DẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
Cl2- dd KI + hồ tinh bột- hoá xanh đậmCl2 + 2I- → 2Cl- + I2 [I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm]
SO2- dd KMnO4 [tím]
- dd Br2 [nâu đỏ]
- mất màu tím
- mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S- dd CuCl2
- ngửi mùi
- kết tủa đen
- mùi trứng thối
- H2S + CuCl2 → CuS↓ + 2HCl
Màu đen
O2- tàn que diêm- bùng cháy
O3- dd KI + hồ tinh bột
- kim loại Ag
- hoá xanh đậm
- hoá xám đen
2KI + O3+ H2O → I2 + 2KOH + O2
[I2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm]
2Ag + O3 → Ag2O + O2
H2- đốt, làm lạnh- có hơi nước
Ngưng tụ
2H2 + O2 → 2H2O
CO2- dd Ca[OH] 2- dd bị đụcCOv + Ca[OH] 2 → CaCO3↓ + HvO
CO- dd PdCl2- dd bị sẫm màuCO + PdCl2 + H2O → CO2 + Pd + 2 HCl
Màu đen
NH3- quì ẩm
- HCl đặc
- hoá xanh
- khói trắng
NH3 + HCl → NH4Cl
- không khí- không khí- hoá nâu2NO + O2 → 2 NO2↑ [màu nâu]
NO2- H2O, quì ẩm- dd có tính axitNO2 + H2O → HNO3 + NO

3/ Nhận biết một số chất khí .

CHẤT KHÍTHUỐC THỬDẤU HIỆUPHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
SO2- dd KMnO4 [tím]
- dd Br2 [nâu đỏ]
- mất màu tím
- mất màu nâu đỏ
5SO2+ 2KMnO4 + 2H2O → 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4 .
SO2 + Br2 + 4H2O → H2SO4 + 2HBr
H2S- dd CuCl2
- ngửi mùi
- kết tủa đen
- mùi trứng thối
- H2S + CuCl2 → CuS ↓+ 2HCl
Màu đen
O2- tàn que diêm- bùng cháy
O3- dd KI + HTB
- kim loại Ag
- hoá xanh đậm
- hoá xám đen
2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + O2
[I 2 + hồ tinh bột → màu xanh đậm]
2Ag + O3 → Ag2O + O2

Trong phần chuyên đề trên đây chúng ta có thể hiểu biết thêm về Nhận biết nhóm Halogen gồm các phản ứng hóa học, cách nhận biết các chất thuộc nhóm halogen.

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn lý thuyết Hóa học 10: Nhận biết nhóm Halogen. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Hóa học 10, Giải bài tập Hóa học lớp 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc.

Video liên quan

Chủ Đề