- Trang chủ/
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA - ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM - HCMUT
- Điện thoại: [028] 38 651 670 hoặc [028] 38 647 256 [Ext: 5282, 5283]
- Fax:
- Email: //mail.hcmut.edu.vn
- Website: //www.hcmut.edu.vn/vi
- Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, TP HCM - Xem bản đồ
- Fanpage:
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của trường ĐHQG-HCM: Đăng ký xét tuyển từ 15/5/2021 - 15/6/2021.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM: Dự kiến theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức: Thời gian đăng ký xét tuyển từ 04/5/2021 - 15/6/2021.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM.
- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM.
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM.
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế hoặc thí sinh là người nước ngoài.
Xem chi tiết các phương thức tuyển sinh TẠI ĐÂY
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT
- Trường sẽ thông báo chi tiết trên website của trường.
4.3. Chính sách ưu tiên xét tuyển và tuyển thẳng
- Thực hiện theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của nhà trường.
5. Học phí
Dự kiến mức học phí Đại học Bách khoa TPHCM 2021 - 2022 như sau:
- Học phí trung bình dự kiến của chương trình chính quy đại trà: 12.500.000 đồng/ năm học.
- Học phí trung bình dự kiến của chương trình tiên tiến, chất lượng cao: 33.000.000 đồng/ năm học.
- Học phí trung bình dự kiến của chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật: 25.000.000 đồng/ năm.
II. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Khoa học Máy tính |
7480101 |
A00; A01 |
240 |
Kỹ thuật Máy tính |
7480106 |
A00 |
100 |
Kỹ thuật Điện |
7520201 |
A00; A01 |
670 |
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông |
7520207 |
||
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
7520216 |
||
Kỹ thuật Cơ khí |
7520103 |
A00 ; A01 |
300 |
Kỹ thuật Cơ điện tử |
7520114 |
A00; A01 |
105 |
Kỹ thuật Dệt |
7520312 |
A00; A01 |
90 |
Công nghệ May |
7540204 |
A00; A01 |
|
Kỹ thuật Hóa học |
7520301 |
A00; B00; D07 |
320 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
||
Công nghệ Sinh học |
7420101 |
||
Kỹ thuật Xây dựng |
7580201 |
A00; A01 |
645 |
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông |
7580205 |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy |
7580202 |
||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển |
7580203 |
||
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
7580210 |
||
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
7520503 |
||
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
||
Kiến trúc |
7580101 |
A01; C01 |
75 |
Kỹ thuật Địa chất |
7520501 |
A00; A01 |
130 |
Kỹ thuật Dầu khí |
7520604 |
||
Quản lý công nghiệp |
7510601 |
A00 ; A01; D01; D07 |
120 |
Kỹ thuật Môi trường |
7520320 |
A00 ; A01; B00; D07 |
120 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
||
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp |
7520118 |
A00; A01 |
90 |
Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
7510605 |
||
Kỹ thuật Vật liệu |
7520309 |
A00; A01; D07 |
220 |
Vật lý Kỹ thuật |
7520401 |
A00 ; A01 |
50 |
Cơ kỹ thuật |
7520101 |
A00 ; A01 |
50 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] |
7520115 |
A00; A01 |
80 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
7510211 |
A00; A01 |
165 |
Kỹ thuật Ô tô |
7520130 |
A00; A01 |
90 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
7520122 |
A00 ; A01 |
60 |
Kỹ thuật Hàng không |
7520120 |
||
Khoa học Máy tính [Chương trình Chất lượng cao] |
7480101 |
A00; A01 |
120 |
Kỹ thuật Máy tính [Chương trình Chất lượng cao] |
7480106 |
A00; A01 |
65 |
Kỹ sư Điện - Điện tử [Chương trình Tiên tiến] |
7520201 |
A00; A01 |
170 |
Kỹ thuật Cơ khí [Chương trình Chất lượng cao] |
7520103 |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật Cơ điện tử [Chương trình Chất lượng cao] |
7520114 |
A00; A01 |
60 |
Kỹ thuật cơ điện tử [chuyên ngành Kỹ thuật Robot] [Chương trình chất lượng cao] |
7520114 |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật Hóa học [Chương trình Chất lượng cao] |
7520301 |
A00; B00; D07 |
230 |
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [nhóm ngành] [Chương trình Chất lượng cao] |
7580201 |
A00; A01 |
90 |
Công nghệ Thực phẩm [Chương trình Chất lượng cao] |
7540101 |
A00; B00; D07 |
50 |
Kỹ thuật Dầu khí [Chương trình Chất lượng cao] |
7520604 |
A00 ; A01 |
60 |
Quản lý Công nghiệp [Chương trình Chất lượng cao] |
7510601 |
A00; A01; D01; D07 |
110 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường [nhóm ngành] [Chương trình Chất lượng cao] |
7850101 |
A00; A01; B00; D07 |
70 |
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng [CT Chất lượng cao] |
7510605 |
A00; A01 |
40 |
Vật lý kỹ thuật [Chuyên ngành Kỹ thuật y sinh] [Chương trình Chất lượng cao] |
7520401 |
A00; A01 |
45 |
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô [Chương trình Chất lượng cao] |
7520130 |
A00; A01 |
50 |
Kỹ thuật Hàng không [CT Chất lượng cao] |
7520120 |
A00; A01 |
40 |
Khoa học Máy tính [CT Chất lượng cao tiếng Nhật] |
7480101 |
A00; A01 |
40 |
Kiến trúc [Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan] [Chương trình chất lượng cao] Dự kiến mở mới năm 2021 |
7580101 |
A00; C01 |
45 |
Cơ kỹ thuật [Chương trình chất lượng cao tăng cường tiếng Nhật] |
7520101 |
A00; A01 |
45 |
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM như sau:
I. Hệ chính quy mô hình đại trà
Ngành/ Nhóm ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
- Khoa học Máy tính - Kỹ thuật Máy tính |
- 25,75 - 25 |
- 977 - 928 |
28 27,25 |
927 898 |
28 27,35 |
974 940 |
- Kỹ thuật Điện - Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông - Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
24 |
875 |
26,75 |
736 |
25,60 |
837 |
- Kỹ thuật Cơ khí - Kỹ thuật Cơ điện tử |
23,50 |
851 |
26 27 |
700 849 |
24,50 26,75 |
805 919 |
- Kỹ thuật Dệt - Công nghệ Dệt May |
21 |
787 |
23,5 |
702 |
22 |
706 |
- Kỹ thuật Hóa học - Công nghệ Thực phẩm - Công nghệ Sinh học |
23.75 |
919 |
26,75 |
853 |
26,30 |
907 |
- Kỹ thuật Xây dựng - Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông - Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy - Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển - Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
21,25 |
738 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Kiến trúc |
19,75 |
- |
24,5 |
762 |
25,25 |
888 |
- Kỹ thuật Địa chất - Kỹ thuật Dầu khí |
21 |
760 |
23,75 |
704 |
22 |
708 |
Quản lý Công nghiệp |
23,75 |
892 |
26,5 |
820 |
25,25 |
884 |
- Kỹ thuật Môi trường - Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
21 |
813 |
24,25 |
702 |
24 |
797 |
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng |
24,50 |
948 |
27,25 |
906 |
26,80 |
945 |
Kỹ thuật Vật liệu |
19,75 |
720 |
23 |
700 |
22,60 |
707 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng |
19,50 |
720 |
24 |
700 |
22,40 |
700 |
Vật lý Kỹ thuật |
21,50 |
804 |
25,5 |
702 |
25,30 |
831 |
Cơ Kỹ thuật |
22,50 |
792 |
25,5 |
703 |
24,30 |
752 |
Kỹ thuật Nhiệt [Nhiệt lạnh] |
22 |
794 |
25,25 |
715 |
23 |
748 |
Bảo dưỡng Công nghiệp |
19 |
690 |
21,25 |
700 |
22 |
700 |
Kỹ thuật Ô tô |
25 |
887 |
27,5 |
837 |
26,50 |
893 |
Kỹ thuật Tàu thủy |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
Kỹ thuật Hàng không |
23 |
868 |
26,5 |
802 |
25 |
868 |
II. Hệ chính quy chất lượng cao, tiên tiến
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Kết quả thi THPT |
Kết quả thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm thi đánh giá năng lực |
|
Khoa học Máy tính [CLC] |
24,75 |
942 |
27,25 |
926 |
28 |
972 |
Kỹ thuật Máy tính [CLC] |
24 |
880 |
26,25 |
855 |
27,35 |
937 |
Kỹ thuật Điện - điện tử [CT tiên tiến] |
20 |
757 |
23 |
703 |
24,75 |
797 |
Kỹ thuật Cơ khí [CLC] |
21 |
791 |
23.25 |
711 |
24,50 |
822 |
Kỹ thuật Cơ điện tử [CLC] |
23,75 |
895 |
26.25 |
726 |
26,60 |
891 |
Kỹ thuật cơ điện tử - Chuyên ngành Robot [CLC] |
24,25 |
736 |
26 |
865 |
||
Kỹ thuật Hóa học [CLC] |
22,25 |
846 |
25,5 |
743 |
25,40 |
839 |
Công nghệ Thực phẩm [CLC] |
21,50 |
854 |
25 |
790 |
25,70 |
880 |
Kỹ thuật Xây dựng |
18 |
22,30 |
700 |
|||
Kỹ thuật Dầu khí [CLC] |
18 |
700 |
21 |
727 |
22 |
721 |
Quản lý Công nghiệp [CLC] |
20 |
790 |
23,75 |
707 |
24,50 |
802 |
Kỹ thuật Môi trường [CLC] |
21 |
736 |
22,50 |
700 |
||
Quản lý Tài nguyên và Môi trường [CLC] |
18 |
700 |
24 |
736 |
22,50 |
700 |
Kỹ thuật ô tô |
22 |
26 |
871 |
|||
Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông |
- |
22,30 |
700 |
|||
- Kỹ thuật Công trình Xây dựng - Công trình giao thông [CLC] |
700 |
21 |
703 |
|||
Công nghệ kỹ thuật ô tô [CLC] |
839 |
25,75 |
751 |
|||
Logistcs và quản lý chuỗi cung ứng [CLC] |
26 |
897 |
26,25 |
953 |
||
Vật lý kỹ thuật [chuyên ngành Kỹ thuật y sinh] [CLC] |
23 |
704 |
24,50 |
826 |
||
Kỹ thuật hàng không [CLC] |
24.25 |
797 |
25,50 |
876 |
||
Khoa học máy tính - Tăng cường tiếng Nhật [CLC] |
24 |
791 |
26,75 |
907 |
||
Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan] |
22 |
799 |
||||
Cơ kỹ thuật - CLC tăng cường tiếng Nhật |
22,80 |
752 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]