Các từ ngữ tiếng nhật liên quan tới văn phong năm 2024

Bạn là nhân viên văn phòng hay bạn quan tâm đến lĩnh vực này? Vậy thì đừng bỏ qua bài viết của SOFL về từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng phổ biến dưới đây nhé!

Học từ vựng tiếng Nhật cho dân văn phòng

Từ vựng tiếng Nhật cho dân công sở

  1. かいしゃ / 会社 [Kaisha] : Công ty
  2. しゃちょう / 社長 [Shachou] : Giám đốc
  3. ふくしゃちょう / 副社長 [Fukushachou] : Phó giám đốc
  4. じむしょ / 事務所 [Jimusho] : Văn phòng
  5. うけつけ / 受付 [Uketsuke] : Khu vực tiếp tân
  6. じむいん / 事務員 [Jimuin] : Nhân viên văn phòng
  7. ぶちょう / 部長 [Buchou] : Trưởng phòng
  8. かかりちょう / 係長 [Kakarichou] : Trưởng nhóm
  9. かちょう / 課長 [Kachou] : Tổ trưởng
  10. せんむ / 専務 [Senmu] : Giám đốc điều hành
  11. そうしはいにん / 総支配人 [Soushihainin] : Tổng Giám đốc
  12. とりしまりやく / 取締役 [Torishimariyaku] : Giám đốc Công ty.
  13. じょうしく / 上司 [Joushiku] : Cấp trên
  14. ぶか / 部下 [Buka] : Cấp dưới
  15. どうりょう / 同僚 [Douryou] : Đồng nghiệp
  16. はんこ / 判子[Hanko] : Con dấu cá nhân
  17. きかくしょ / 企画書 [Kikakusho] : Bản kế hoạch, bản dự án
  18. しんせいひん / 新製品 [Shinseihin] : Sản phẩm mới
  19. しょるい / 書類 [Shorui ] : Tài liệu
  20. めんせつ / 面接 [Mensetsu] : Phỏng vấn
  21. ラッシュ つうきん / 通勤 [Rasshu tsukin] : Đi làm lúc cao điểm
  22. しゅっちょう / 出張 [Shucchou] : Công tác
  23. ざんぎょう / 残業 [Zangyou] : Làm thêm
  24. ゆうきゅうきゅうか / 有給休暇 [Yuukyuukyuuka] : Nghỉ phép có lương
  25. ねんきん / 年金 [Nenkin] : Thuế năm
  26. きゅうりょう / 給料 [Kyuuryou] : Tiền lương
  27. ボーナス[Bo-nasu] : Tiền thưởng
  28. めいし / 名刺 [Meishi] : Danh thiếp
  29. ほけん / 保険 [Hoken] : Bảo hiểm
  30. けっきん / 欠勤 [Kekkin ] : Nghỉ phép
  31. けっきんとどけ / 欠勤届 [Kekkin todoke] : Đơn xin nghỉ phép
  32. じひょう / 辞表 [Jihyou] : Đơn từ chức
  33. おきゃくさん / お客さん [Ochakusan] : Khách hàng
  34. かいぎ / 会議 [Kaigi] : Cuộc họp
  35. かいぎしつ / 会議室 [Kaigishitsu] : Phòng họp
  36. プリンター [Purinta-] : Máy in
  37. コンピューター [Konpyu-ta-] : Máy tính
  38. コピーき / コピー機 [Kopi-ki] : Máy photocopy
  39. でんわ / 電話 [Denwa] : Điện thoại
  40. ファクス [Fakusu] : Máy Fax

Các bạn hãy học từ vựng mỗi ngày để tích lũy vốn từ thật dồi dào cho mình nhé. Hy vọng bài viết về từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng của trung tâm tiếng Nhật SOFL hữu ích cho việc học tiếng Nhật của các bạn! Bạn có muốn chinh phục tiếng Nhật một cách nhanh chóng. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng qua bài viết dưới đây nhé.

Học từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng làm việc

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng.

仕事[shigoto]: công việc 求人 [kyuujin]: tuyển người 就職 [shuushoku]: làm việc 募集 [ boshuu]: tuyển dụng 急募 [kyuubo]: tuyển người gấp 応募 [ oubo]: đăng kí, ứng tuyển 履歴書 [rirekisho]: đơn xin việc 採用 [saiyoo]: sử dụng 雇う [ yatou]: làm thuê 入社[nyuusha]: vào công ty làm việc 新社[shinsha]: người mới 条件[ jouken]: điều kiện 給与 [kyuuyo]: lương 給料 [kyuuryou]:lương 月給 [gettsukyuu]: lương theo tháng 時給 [ jikyuu]: lương theo giờ アルバイト[arubaito] làm thêm 副業 [fukugyo] nghề phụ, việc làm thêm 正業 [seigyou] nghề chính 交通費 [kootsuuhi]: phí đi lại 手当て[teate]: trợ cấp 支給[shikyuu]: trả lương 収入 [ shuunyuu]: thu nhập 能力[ nouryoku]: năng lực 問わない [ towanai]: không vấn đề 不問 [ fumon]: không vấn đề 年齢制限 [ nenreiseiken]: giới hạn tuổi 見習い[minarai]: làm theo 働き方 [hatarakikata]: cách làm việc 勤務 [kinmu]: công việc フリーター: freetime: bán thời gian 夜勤 [yakin]: làm đêm シフト: shift: thay đổi 作業 [sagyou]: công việc 転職[tenshoku]: chuyển công việc 退職 [ taishoku]: nghỉ việc 転勤 [tenkin]: chuyển việc 失業[shitsugyou]: thất nghiệp

Câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng.

1. Ở đây có làm đêm không? ここに夜勤はありますか 2.Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng? 毎日私は何時働きますか 3.Khi nào tôi bắt đầu làm việc? いつから仕事が初めますか 4.Tôi sẽ làm việc gì? 私の仕事は何ですか 5.Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé 私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。 6.Hôm nay làm đến mấy giờ? 今日何時まで働きますか 7.Tôi làm với ai? 誰と働きますか 8.Mệt quá, nghỉ chút thôi nào 疲れました、ちょっと休みましょう 9.Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi どうぞよろしくお願い致します 10.Làm thế này có được không? こんなに大丈夫です

Cách xưng hô bằng tiếng Nhật.

1. Về mình : わたし、わたくしmà không được xưng là おれ、ぼく、あたし(Nếu xưng là chúng tôi thì phải dùng わたしども) 2. Tại công ty thường gọi bằng họ + chức vụ[đối với người Nhật] Ví dụ: Matsumoto manager] . 3.Ngoài ra đối với khách hàng : tên + 様 [sama] , hoặc là tên + 殿 [dono]. 4. Đối với người không giữ chức vụ thì gọi bằng ~+さん[~くんđối với con trai ít tuổi hơn] 5. Khi xưng hô về công ty mình thì dùng: 当社[とうしゃ]、わが社、nếu gọi công ty bạn thì dùng そちら様、こちら様、御社[おんしゃ].

Ngoài những từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng các bạn hãy học thêm nhiều chủ đề khác để trau dồi vốn từ cho mình nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục tiếng Nhật.

Chủ Đề