Card MEMBERSHIP FEE IND HSBC là gì

All retail transactions count towards your minimum spend requirement except for the list of excluded transactions. You may find the list of excluded transactions at Terms and conditions - Quarterly Cash Rebate Programme.

In the case of HSBC Spend Instalment, only the initial total purchase amount will qualify as an eligible purchase in the month of purchase. The subsequent instalment amounts will not qualify as eligible purchases.

Phí thường niên và phí duy trì tài khoản được hầu hết ngân hàng áp dụng đối với các loại thẻ ATM. Bạn có bao giờ bất ngờ khi nhận được tin nhắn trừ 2 loại phí này từ ngân hàng chưa? Hãy cùng ngân hàng số Timo tìm hiểu về 2 loại phí này và tài khoản thu phí thường niên là gì trong bài viết dưới đây nhé!

Phí thường niên là gì?

Phí thường niên là loại phí liên quan đến thẻ đươc thu hàng năm. Khi bạn mở thẻ ATM sẽ là lúc bắt đầu tính phí này được tính. Ý nghĩa của loại phí này để duy trì tài khoản thẻ và những lợi ích có từ thẻ. Hiện tại, mức phí thường niên trung bình được áp dụng cho từng loại thẻ là:

  • Phí thường niên thẻ ghi nợ hay thẻ thanh toán nội địa: Từ 50.000 – 100.000 đồng. Ví dụ, ngân hàng MBBank, Techcombank sẽ thu phí thường niên cho thẻ ATM nội địa là 60.000 đồng/năm chưa tính phí VAT. Khách hàng sử dụng thẻ ATM nội địa của Timo sẽ được miễn phí phí này.
  • Phí thường niên thẻ tín dụng: Tùy vào giá trị của từng loại thẻ mà ngân hàng quy định mức phí khác nhau. Mức phí cho thẻ thường khoảng 100.000 – 500.000 đồng/năm. Thẻ có hạn mức cao, nhiều ưu đãi, được ngân hàng lớn cung cấp sẽ có phí thường niên cao hơn, có thể lên đến 10 triệu đồng/năm. Tuy nhiên, cũng có ngân hàng miễn phí điển hình như ngân hàng số Timo. Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng Timo VISA sẽ được miễn phí thường niên trọn đời.

Đối với thẻ ghi nợ nội địa, ngân hàng sẽ trừ trực tiếp vào tài khoản. Nếu trường hợp tài khoản không có tiền, ngân hàng sẽ thu vào lần tiếp theo. Đối với thẻ tín dụng, phí này sẽ tính chung vào hạn mức tháng thu phí.

Thẻ Timo Debit và thẻ Timo VISA đều được miễn phí phí thường niên

Bạn có thể tham khảo mức phí thường niên của một số ngân hàng đối với thẻ tín dụng quốc tế. Lưu ý, bảng tổng hợp sau đề cập đến phí thường niên của thẻ chính hạng chuẩn.

Ngân hàngPhí thường niên thẻ tín dụng
TimoMiễn phí trọn đời
AgriBank150.000
ACB299.000
BIDV200.000 – 300.000
Bản ViệtMiễn phí
Đông Á200.000
HD Bank220.000
EximBankNăm 1: Miễn phí. Từ năm 2: 300.000
PvcomBank150.000
SacomBank299.000
VietcomBank100.000
TPBank288.000

* Thông tin mang tính chất tham khảo vì sẽ có thể thay đổi nếu ngân hàng cập nhật lại biểu phí.

Tài khoản thu phí thường niên là gì?

Thực tế, tài khoản thu phí thường niên chính là số tài khoản ngân hàng của thẻ ATM nội địa, thẻ ghi nợ, thẻ tín dụng, thẻ thanh toán,… Ngân hàng sẽ thu phí thường niên trực tiếp qua số tài khoản khi bạn sử dụng dịch vụ. Chỉ khi đóng phí thường niên đầy đủ, ngân hàng mới cho phép bạn thực hiện giao dịch gửi tiền, chuyển tiền, nhận tiền,… 

Số tài khoản sẽ được ngân hàng cung cấp khi bạn đăng ký mở tài khoản ngân hàng và làm thẻ ATM. Khi nhận thẻ, ngân hàng sẽ phát một phong bì kèm theo. Bên trong đó sẽ ghi đầy đủ thông tin về tài khoản kèm mã PIN ban đầu. Đối với Timo, sau khi mở tài khoản ngân hàng online thành công, bạn có thể truy cập vào ứng dụng điện thoại để xem số tài khoản ngân hàng nhanh chóng. Đặc biệt, việc mở tài khoản Timo được thực hiện hoàn toàn trực tuyến và miễn phí. Ngoài ra, bạn cũng có thể yêu cầu giao thẻ tận nhà miễn phí trên 63 tỉnh thành toàn quốc trong 5-7 ngày làm việc. Xem chi tiết Cách mở tài khoản ngân hàng online miễn phí.

Tài khoản thu phí thường niên chính là số tài khoản ngân hàng

Phí duy trì hay còn gọi là phí quản lý tài khoản. Loại phí này được tính hàng tháng nếu số dư trong tài khoản của bạn dưới mức quy định. Có thể hiểu loại phí này là động thái ngân hàng kích thích bạn sử dụng tài khoản ngân hàng thường xuyên hơn. Tùy vào từng loại thẻ sẽ có mức trung bình khác nhau.

  • Phí duy trì tài khoản ngân hàng quốc tế: Thường sẽ cao hơn so với ngân hàng nội địa. Điển hình như ngân hàng HSBC nếu số dư ít hơn 3 triệu đồng, bạn sẽ phải đóng 200.000đ phí duy trì tài khoản.
  • Phí duy trì tài khoản ngân hàng nội địa: Dao động trong khoảng 5.000đ – 15.000đ. Ví dụ, ngân hàng TPBank sẽ thu phí này 8.000 đồng/tháng, ngân hàng số Timo không yêu cầu số dư tối thiểu nên bạn sẽ không mất phí này.

Như vậy, về cơ bản, 2 loại phí thường niên và phí duy trì tài khoản hoàn toàn khác nhau. Phí thường niên là loại phí bạn không tránh được nhưng phí duy trì tài khoản thì có thể. Bạn chỉ cần duy trì số dư tối thiểu trong tài khoản theo quy định của ngân hàng là không bị trừ. Những loại phí này tưởng ít nhưng không phải ít nếu bạn phải trả hàng tháng, bạn cần phải nghiên cứu thật kỹ Biểu Phí của từng ngân hàng để không bị bất ngờ khi bị tính phí.

Mở thẻ ATM Timo online chỉ 2 phút với eKYC

Miễn phí mở thẻ. Thủ tục đơn giản, nhanh chóng

Miễn phí chuyển tiền. Miễn phí quẹt thẻ máy POS

Miễn phí rút tiền tại 17.000+ ATM toàn quốc

Dễ dàng liên kết với các ví điện tử Momo, Moca, Zalo Pay, AirPay

Dễ dàng quản lý, mở khoá thẻ 24/7 qua ứng dụng

Thẻ tín dụng HSBC đem lại nhiều tiện ích cho khách hàng. Tuy nhiên khi dùng thẻ tín dụng bạn cần nắm rõ các biểu phí một cách chi tiết, rõ ràng nhất.

Thẻ tín dụng HSBC là loại thẻ cho phép bạn mua sắm, chi tiêu thoải mái ngay cả khi trong thẻ của bạn không có tiền. Ngân hàng HSBC sẽ cấp cho thẻ của bạn một hạn mức nhất định và bạn được sử dụng chi tiêu ứng tiền trong hạn mức đó khi thẻ của bạn hết tiền. Sau mỗi kỳ thanh toán bạn cần trả đầy đủ số tiền bạn đã chi tiêu cho ngân hàng.

Để sử dụng thẻ tín dụng hiệu quả bạn cần nắm rõ các biểu phí của thẻ tín dụng HSBC. Thẻ tín dụng HSBC có biểu phí minh bạch và công khai với các loại phí chi tiết và cụ thể.

Thẻ Visa HSBC

Phí thường niên

Phí thường niên thẻ Visa HSBC là loại phí hàng năm mà khách hàng HSBC phải trả cho ngân hàng, để duy trì cho việc sử dụng thẻ tín dụng của mình. Phí thường niên được quy định theo từng hạng thẻ cụ thể như sau:

Phí thường niên Thẻ Visa Bạch Kim Thẻ Visa Cash Back Thẻ Visa Chuẩn
Năm đầu tiên Thẻ chính 1.200.000 VND 800.000 VND 350.000 VND
Thẻ phụ Miễn phí 400.000 VND 250.000 VND
Từ năm thứ 2 Thẻ chính 1.200.000 VND 800.000 VND 350.000 VND
Thẻ phụ 600.000 VND 400.000 VND 250.000 VND

Phí rút tiền

Bạn có thể rút tiền từ thẻ tín dụng HSBC tại cây ATM, tuy nhiên bạn sẽ mất một khoản phí cho mỗi lần bạn thực hiện giao dịch là: 4% số tiền mặt ứng trước [tối thiểu 50.000 VND].

Lãi suất

Khi sử dụng thẻ tín dụng HSBC, nếu bạn ứng tiền mặt để chi tiêu nhưng đến hạn thanh toán bạn không hoàn trả thì bạn sẽ bị áp lãi suất. Thông thường bạn sẽ được miễn lãi suất 45 ngày kể từ ngày chốt hạn thanh toán khoản nợ. Bạn hãy tìm hiểu thêm "lãi suất thẻ tín dụng HSBC" để nắm rõ hơn.

Hiện nay mức lãi suất thẻ tín dụng được HSBC quy định theo từng hạng thẻ cụ thể như sau:

  • Thẻ Visa Bạch Kim: 30,0%/năm
  • Thẻ Visa Cash Back: 30,0%/năm
  • Thẻ Visa Chuẩn: 31,2%/năm

Ngoài ra HSBC cũng triển khai các chương trình trả góp với mức lãi suất 0% và phí chuyển đổi từ 1,99% - 4,99% tùy từng hạng thẻ bạn lựa chọn.

Lưu ý: Mức lãi suất này có thể được thay đổi theo quy định của HSBC

Phí chậm thanh toán 

Mức phí chậm thanh toán cũng được HSBC tính như mức lãi suất trong trường hợp bạn đến hạn trả nợ nhưng không thanh toán đúng hạn thì bạn sẽ bị phạt phí chậm thanh toán là: 4% khoản nợ tối thiểu [tối thiểu 80.000 VND – tối đa 630.000 VND]

Phí vượt hạn mức tín dụng

Mỗi một hạng thẻ tín dụng mà khách hàng sử dụng sẽ được quy định hạn mức cụ thể. Thông thường hạn mức tối đa thẻ tín dụng HSBC sẽ bằng 4 lần thu nhập hàng tháng với thẻ Bạch Kim, 3 lần thu nhập hàng tháng với thẻ Cash Back và 2 lần thu nhập hàng tháng với thẻ Chuẩn. Bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin "hạn mức thẻ tín dụng HSBC" chi tiết nhất.

Khi bạn sử dụng vượt hạn mức cho phép của thẻ sẽ bị tính phí phạt vượt hạn mức theo các hạng thẻ cụ thể như:

  • Thẻ Visa Chuẩn: 50.000 VND
  • Thẻ Visa Cash Back: 100.000 VND
  • Thẻ Visa Bạch Kim: 100.000 VND

Biểu phí thẻ tín dụng HSBC

Các loại phí khác của thẻ tín dụng HSBC

Ngoài các loại phí tiêu biểu kể trên, HSBC có các loại phí khác bao gồm:

Các loại phí
Phí cấp lại bản sao chi tiết tài khoản 80.000 VND/bản
Phí cấp lại thẻ [cho thẻ bị thất lạc hoặc hư hỏng] 200.000 VND
Phí cấp lại số PIN Miễn phí
Phí in bản sao biên nhận giao dịch 100.000 VND/bản
Phí thay đổi hạn mức tín dụng Miễn phí
Phí thay đổi loại hình đăng ký thẻ/hạng thẻ 100.000 VND/lần
Phí chuyển số dư có trong thẻ tín dụng 50.000 VND/lần
Phí khiếu nại và yêu cầu kiểm tra [trong trường hợp lỗi trong giao dịch là do chủ thẻ] 100.000 VND
Phí quản lý áp dụng cho các giao dịch nước ngoài:
+ Thẻ Visa Bạch Kim 3,00% giá trị mỗi giao dịch
+ Thẻ Visa Cash Back 3,25% giá trị mỗi giao dịch
+ Thẻ Visa Chuẩn 3,49% giá trị mỗi giao dịch
Khoản thanh toán tối thiểu 5% của số dư nợ [tối thiểu 50.000 VND]

Trên đây là biểu phí thẻ tín dụng HSBC, qua đó chắc hẳn bạn đã nắm rõ các loại phí khi sử dụng thẻ tín dụng. Hy vọng bài viết sẽ đem lại thông tin hữu ích cho bạn đọc.

Giải đáp thắc mắc và nhận tư vấn MIỄN PHÍ!!

Đăng ký ngay

Theo thị trường tài chính Việt Nam

Bài viết có hữu ích không?

Không

Video liên quan

Chủ Đề