Cho 4 8g Mg tan hết trong dung dịch HNO3

  • Câu hỏi:

    Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 [đktc] duy nhất. Hãy tính V?

    Lời giải tham khảo:

    chen-hinh-htn Hãy chọn trả lời đúng trước khi xem đáp án và lời giải bên dưới.

    Đáp án đúng: D

    \[\left\{ \begin{gathered}   {N_2}:a \hfill \\   N{H_4}N{O_3}:b \hfill \\  \end{gathered}  \right. \to \left\{ \begin{gathered}   10a + 8b = 2.0,2 \hfill \\   30 = 4,8 + 62.[10.a + 8b] + 80b \hfill \\  \end{gathered}  \right. \to \left\{ \begin{gathered}   a = 0,036 \hfill \\   b = 0,005 \hfill \\ 

    \end{gathered}  \right. \to {V_{{N_2}}} = 0,8064{\text{ [l\’i t]}}\]

    • Câu hỏi:

      Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 [đktc] duy nhất. Hãy tính V?

      Lời giải tham khảo:

      Đáp án đúng: D

      \[\left\{ \begin{gathered}   {N_2}:a \hfill \\   N{H_4}N{O_3}:b \hfill \\  \end{gathered}  \right. \to \left\{ \begin{gathered}   10a + 8b = 2.0,2 \hfill \\   30 = 4,8 + 62.[10.a + 8b] + 80b \hfill \\  \end{gathered}  \right. \to \left\{ \begin{gathered}   a = 0,036 \hfill \\   b = 0,005 \hfill \\ 

      \end{gathered}  \right. \to {V_{{N_2}}} = 0,8064{\text{ [l\'i t]}}\]

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

    AMBIENT-ADSENSE/

    Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

    CÂU HỎI KHÁC

    • Kim loại nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 
    • Chất thuộc loại polisaccarit là chất nào trong 4 chất sau?
    • Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là bao nhiêu?
    • Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là bao nhiêu?
    • UREKA_VIDEO-IN_IMAGE

    • Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?
    • Xenlulozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng nào sau đây?
    • Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là bao nhiêu?
    • Cho các chất sau: etilen, isopren, axit – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo polime?
    • Phát biểu nào sau đây sai về tơ?
    • Amin ở thể lỏng điều kiện thường là gì?
    • Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của m là?
    • Phát biểu nào sau đây đúng về este?
    • Glyxin tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
    • Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic [xúc tác H2SO4 đặc], để hiện tượng quan sát rõ hơn cần làm gì?
    • Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ dán. X là gì?
    • Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là gì?
    • Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2?
    • Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là gì?
    • Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là gì?
    • Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu gì?
    • Phát biểu nào sau đây đúng về các nguyên tố?
    • Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin?
    • Công thức cấu tạo của metyl acrylat là gì?
    • Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là gì?
    • Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch NaOH 1M [t°] thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là ?
    • Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là bao nhiêu?
    • Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là ?
    • Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là bao nhiêu?
    • Xác định PTK của X?
    • Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 [đktc] duy nhất. Giá trị của V là?
    • Phần trăm khối lượng este có phân tử khối lớn hơn trong X là bao nhiêu?
    • Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X [C11H19O6N5] và Y [C10H19O4N3] trong dung dịch NaOH thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Giá trị của m là ?
    • Cho các dung dịch : \[HCl,\,AgN{O_3},\,{H_2}S{O_4}\] loãng, \[{H_2}S{O_4}\] đặc nguội, \[Cu{[N{O_3}]_2},Fe{[N{O_3}]_2},\,HN{O_3}\] loãng. Số dung dịch co thể dùng [dư] để thu được Ag tinh khiết từ hỗn hợp rắn gồm Ag, CuO, Fe là?
    • Liên kết hóa học trong tinh thể Na là liên kết giữa?
    • Nhúng các thanh Fe giống nhau cùng lúc vào các dung dịch dưới đây. Trường hợp nào thanh Fe bị ăn mòn nhanh nhất?
    • Số công thức cấu tạo của \[{C_7}{H_8}O\] chứa vòng benzen thỏa mãn sơ đồ trên?
    • Số chất vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl?
    • Trật tự tăng dần tính bazơ từ trái qua phải của 5 chất trên là gì?
    • Cho 11,6 gam hexametylđiamin tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tính V?
    • Xác định công thức cấu tạo của X?

    Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2 [đktc] duy nhất. Giá trị của V là

    A. 0,448. B. 0,4032. C. 0,896. D. 0,8064.

    Cho 4,8 gam Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được 0,56 lít khí N2O [đktc]. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan:


    A.

    B.

    C.

    D.

    Video liên quan

    Chủ Đề