Sailing có nghĩa là gì

Ý nghĩa của từ sailing là gì:

sailing nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ sailing. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sailing mình


2

  3


| Sự đi thuyền. | Chuyến đi xa thường xuyên, sự khởi hành đi xa của một con tàu.


1

  2


chèo thuyền

Nguồn: speakenglish.co.uk



1. A sailing story.

Một câu chuyện ra khơi.

2. Sailing for the colonies.

Giăng buồm đến những miền thuộc địa.

3. The sailing manifests prove it.

Kỷ yếu hành trình đã chứng tỏ điều đó.

4. Sailing is a popular activity on the lake and there is a sailing club in Petrozavodsk.

Chạy thuyền buồm trên hồ là một hoạt động được ưa thích, có một câu lạc bộ thuyền buồm ở Petrozavodsk.

5. It's like sailing through a minefield.

Như là đi qua bãi mìn vậy.

6. However, not everything was smooth sailing.

Tuy nhiên, không phải mọi sự đều thuận buồm xuôi gió.

7. 2] Sailing in real time: on the sea is where the sea battles take place, as well as real-time sailing; also sailing through storms takes place in real time.

2] Đi thuyền trong thời gian thực: trên biển là nơi xảy ra các trận hải chiến khốc liệt, cũng như lái tàu trong thời gian thực; chèo chống qua những cơn bão tố cũng diễn ra trong thời gian thực.

8. His fingers find the pillowcase's sailing masts.

Các ngón tay ông ta tìm cột buồm của cái bao gối.

9. Oh, I got plenty of sailing stories.

Tôi có nhiều câu chuyện ra khơi lắm.

10. And people in white hats sailing boats.

Và những người mũ trắng lái thuyền.

11. China announced a new international sailing competition and Noahs Sailing Club press officer Rebecca Wang stated that "sailing allows for a better appreciation of the ocean and the natural environment.

Trung Quốc tuyên bố một cuộc đua thuyền buồm quốc tế mới và nhân viên báo chí của câu lạc bộ Noahs Sailing Club, Rebecca Wang, tuyên bố rằng "thuyền buồm cho phép đánh giá tốt hơn về đại dương và môi trường tự nhiên."

12. Their ship was sighted sailing up the coast.

Người ta thấy thuyền chúng tiến tới bờ biển.

13. Cranes like ships Sailing up in the sky,

" Đàn sếu như những con thuyền, trôi ngang bầu trời

14. I mean, clear sailing from here on out.

Nghĩa là từ nay đã trời quang mây tạnh.

15. Sailing into the wind will burn our own fleet

Hỏa thuyền ngược gió lại tự thiêu chết chính chúng ta.

16. We play tennis, go sailing, swimming and skin-diving.

Tụi con chơi tennis, lái buồm, bơi lội và lặn biển.

17. Sailing into the wind will burn our own fleet.

Dúng hỏa thuyền công kích sẽ bị gió tạt lại chính chúng ta sẽ bị hỏa thiêu.

18. And that's why I'll be sailing alongside of you, see?

Và đó là lý do tại sao tôi sẽ rong ruổi bên cạnh anh, hiểu chưa?

19. The numerous lakes make Switzerland an attractive place for sailing.

Do có nhiều hồ nên Thụy Sĩ là một nơi thu hút đối với môn thuyền buồm.

20. I soon learned that pioneering was not always smooth sailing.

Tôi sớm nhận ra việc tiên phong không phải lúc nào cũng thuận buồm xuôi gió.

21. It’s not that our life has always been smooth sailing.

Cuộc sống của chúng tôi không phải luôn “thuận buồm xuôi gió”.

22. It's like people are sailing into a headwind all the time.

Cũng giống như người ta cứ chèo thuyền ngược gió mãi.

23. And God will save all those who are sailing with you.”’

Và Đức Chúa Trời sẽ cứu sống tất cả những người đi tàu với ngươi”’.

24. They probably fear we're sailing over the end of the world.

Họ sợ chúng ta lái thuyền đến tận cùng thế giới.

25. Centuries before, sailors feared sailing off the edge of the Earth.

Nhiều thế kỷ trước, các thủy thủ đã sợ đi thuyền xuống bờ vực của trái đất.

26. So what we are doing is an accelerated evolution of sailing technology.

Những gì chúng tôi đang làm là một cuộc cách mạng cho công nghệ buồm lái.

27. Seven weeks sailing, and he happens in darkness on our exact position.

Lênh đênh 7 tuần lễ và hắn tấn công ta trong bóng tối thật chính xác.

28. I believe Mr Hogg would be a good choice for sailing master.

Chắc chắn Hogg sẽ rất giỏi tay buồm.

29. You have to actually capture the resistance coming against you when you're sailing.

Bạn phải thực sự nắm bắt được sự kháng cự xuất hiện khi bạn đang lái tàu.

30. [Laughter] Option number two: Why don't we play it like golf or sailing?

[Cười] Lựa chọn số hai: Sao chúng ta chơi gôn mà không thuyền buồm?

31. Water sports like sailing, rowing, and swimming are popular in Germany as well.

Các môn thể thao dưới nước như thuyền buồm, chèo thuyền, và bơi cũng phổ biến tại Đức.

32. So many vessels are sailing toward Jerusalem that they resemble a flock of doves.

Có nhiều tàu bè căng buồm hướng đến Giê-ru-sa-lem đến độ chúng trông giống như bầy chim bồ câu.

33. When the Wind's blowing at gale force, there's no point in sailing against it.

Khi gió đang thổi rất mạnh, thật vô nghĩa nếu giương buồm ngược gió.

34. They were sailing across the Sea of Galilee when a storm suddenly descended upon them.

Họ đang giong thuyền qua Biển Ga-li-lê, thình lình một cơn bão ập đến.

35. And the Sea Explorer earns his Helmsman and Boatsman badges for sailing and rowing.

Và Hướng Đạo Sinh Sea Explorer nhận được các huy hiệu Helmsman và Boatsman để lái thuyền và chèo thuyền.

36. She is sailing to the Undying Lands with all that is left of her kin.

Cô ấy đã đi về vùng đất bất diệt với những người thân của mình.

37. 8,000 Unsullied, 2,000 Second Sons sailing into Blackwater Bay and storming the gates without warning.

8,000 lính Unsullied, 2,000 lính Second Sons Giương buồm tới vịnh Hắc Thủy rồi bất ngờ đột phá cổng thành.

38. The Leeds University Union has over 60 sports clubs which range from Cycling to Sailing.

Liên đoàn Đại học Leeds có hơn 60 câu lạc bộ thể thao từ đạp xe đến chèo thuyền.

39. They meticulously laid out the signals, sailing orders, and formations that would unify their multinational force.

Họ cẩn thận lập ra những ký hiệu, hiệu lệnh và những đội hình nhằm hợp nhất lực lượng đa quốc gia của họ.

40. Sailing vessels were pushed into narrower and narrower economic niches and gradually disappeared from commercial trade.

Tàu buồm đã được đẩy vào hốc kinh tế nhỏ hơn và hẹp hơn và dần dần biến mất khỏi thương mại thương mại.

41. We were out on the ocean, sailing, and a school of dolphins swam up all around us.

Chúng ta bơi thuyền ở ngoài biển, và một đàn cá heo bơi xung quanh chúng ta.

42. Sailing the skies in their saucers and occasionally abducting people for experiments their parents wouldn't approve of.

Lượn lờ trên bầu trời trong những đĩa bay và thi thoảng bắt cóc con người cho những thực nghiệm mà cha mẹ họ có lẽ sẽ không tán thành.

43. The Yale Corinthian Yacht Club, founded in 1881, is the oldest collegiate sailing club in the world.

Câu lạc bộ thuyền buồm Yale Corinthian, thành lập năm 1881, là câu lạc bộ thuyền buồm đại học lâu đời nhất trên thế giới.

44. Sailing in this salt flood; the winds, thy sighs; Who, -- raging with thy tears and they with them,

Sailing trong lũ muối, gió, thở dài ngươi, ai, hoành hành với những giọt nước mắt Chúa và với họ,

45. Because of its location and climate the British Virgin Islands has long been a haven for sailing enthusiasts.

Do vị trí và khí hậu, Quần đảo Virgin thuộc Anh từ lâu đã là một địa điểm lý tưởng để đi thuyền buồm.

46. But while sailing through the night, far away from land, they discover an overloaded refugee boat, close to sinking.

Khi vào cửa Đại Ác [cửa Thần Phù], qua một đêm, gặp gió bão nổi lên, thuyền đều lật đắm, chìm gần hết.

47. Fishermen along the northern and eastern seaboards of the region were advised to avoid sailing due to rough seas.

Ngư dân ở miền duyên hải phía bắc và phía đông được khuyến cáo tránh ra khơi do biển động.

48. Late in the 19th century, sailing ships lay side by side in the harbor of Kopervik in western Norway.

Vào cuối thế kỷ 19, hải cảng Kopervik ở miền tây Na Uy tấp nập thuyền buồm, có người và ngựa kéo xe trên đường phố.

49. As a result, cargo and supplies could reach a foreign port in half the time it took a sailing ship.

Kết quả là, hàng hoá, vật tư cung ứng có thể đến được một cảng nước ngoài trong một nửa thời gian so với chở bằng tàu buồm.

50. This has helped me to succeed at horseback riding, sailing, canoeing, camping, and even driving a car around a track!

Nhờ thế, tôi đã làm được những việc như cưỡi ngựa, lái thuyền buồm, chèo xuồng, cắm trại và ngay cả lái xe quanh một khuôn viên nhỏ!

Video liên quan

Chủ Đề