Gắn bó có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gắn bó", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gắn bó, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gắn bó trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Gắn bó với gia đình

2. Bí quyết 1 Gắn bó

3. Gắn bó với gái làng chơi.

4. Một sự gắn bó khác thường

5. Gia đình phải gắn bó với nhau.

6. Hờn căm, gắn bó tùy ta cả..."

7. Ánh Sáng Gắn Bó với Ánh Sáng

8. gắn bó như keo sơn cùng nhau.

9. Sao em lại gắn bó với anh?

10. Chúng tôi gắn bó với nhiệm sở

11. Sự tìm kiếm gắn bó cũng rất mạnh.

12. Anh quá gắn bó với tài sản của mình và hẳn cũng gắn bó với quyền lực và thanh thế kèm theo.

13. Ông gắn bó với Đức Giê-hô-va

14. Gia đình tôi gắn bó với nhau hơn.

15. gắn bó bên bao anh chị yêu dấu.

16. Gắn bó với tổ quốc, họ hàng, gia đình.

17. Người bạn gắn bó hơn anh em ruột [24]

18. 17 Ép-ra-im gắn bó với thần tượng.

19. Hai người phải “dính-díu” hay gắn bó với nhau.

20. Nhưng Ru-tơ thì gắn bó với Na-ô-mi.

21. Con cái được làm lễ gắn bó với cha mẹ.

22. Sao cô lại gắn bó với cô bé này thế?

23. Lại có người bạn gắn bó hơn anh em ruột.

24. Gắn bó có nghĩa là bám chặt hoặc nắm chặt.

25. + Nhưng Sa-lô-môn lại gắn bó và yêu họ.

26. Tôi biết giáo viên các người gắn bó cùng nhau.

27. Bà muốn gắn bó với nghề nông đến hết đời.

28. Nhưng anh còn gắn bó với nơi đó nữa không?

29. Điều gì sẽ giúp vợ chồng gắn bó với nhau?

30. Cô có gắn bó quá thân thuộc với nơi này.

31. Gắn bó với sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời

32. Hai người luôn gắn bó như tay với chân vậy.

33. Không bị stress thì gắn bó với con cái tốt hơn.

34. "Gắn bó với dân tộc, với nhân dân, với cách mạng".

35. Lễ hôn phối đền thờ là một giáo lễ gắn bó.

36. Điều vật chất gắn bó chặt chẽ với điều thuộc linh.

37. Nhưng cũng có sự gắn bó nhiệt huyết với sự thật.

38. Thứ hai là lối sống gắn bó: một cuộc sống gắn bó với công việc, cha mẹ, tình yêu, sở thích, như thời gian dừng lại cho bạn.

39. Phi E Rơ đã nắm giữ quyền năng gắn bó để ràng buộc hay gắn bó hoặc mở ở dưới đất thì cũng y như vậy ở trên trời.

40. thật lòng quan tâm, ủi an, gắn bó không rời xa.

41. Điều gì có thể giúp duy trì sự gắn bó này?

42. * Ta gắn bó ngươi với sự tôn cao, GLGƯ 132:49.

43. Ngay cả người thực hiện lễ gắn bó cũng xúc động.

44. Anh đang gắn bó với cái vòng cổ bằng vỏ hả?

45. Chúa Giê-su rất gắn bó với Cha ở trên trời.

46. Để tăng cường sự gắn bó và... nâng cao sĩ khí.

47. Thật khôn ngoan khi gắn bó với Đức Giê-hô-va!

48. cùng bầy nhỏ luôn gắn bó, sát cánh, không rời xa”.

49. Ngôi trường này đã gắn bó với em suốt năm năm

50. [Không chai đá trong lòng, hối cải, đến cùng Chúa ′′với một tấm lòng cương quyết,′′ và ′′gắn bó với Thượng Đế cũng như Ngài đã gắn bó với [họ]′′].

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

gắn bó tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ gắn bó trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ gắn bó trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gắn bó nghĩa là gì.

- đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn [Truyện Kiều] đôi bạn gắn bó.
  • sánh bước Tiếng Việt là gì?
  • đái dầm Tiếng Việt là gì?
  • kim thuộc Tiếng Việt là gì?
  • Vĩnh Trị Tiếng Việt là gì?
  • binh pháp Tiếng Việt là gì?
  • Châu-ro Tiếng Việt là gì?
  • Bùi Dục Tài Tiếng Việt là gì?
  • ba phải Tiếng Việt là gì?
  • thái miếu Tiếng Việt là gì?
  • giấy các-tông Tiếng Việt là gì?
  • nhất trần gian Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gắn bó trong Tiếng Việt

gắn bó có nghĩa là: - đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn [Truyện Kiều] đôi bạn gắn bó.

Đây là cách dùng gắn bó Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gắn bó là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Ý nghĩa của từ gắn bó là gì:

gắn bó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ gắn bó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa gắn bó mình


9

  7


đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn [Truyện Kiều] đôi bạn gắn bó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "gắn bó". Những từ [..]


3

  1


gắn bó có thể định nghĩa như một mối liên kết về tình thương giữa con người hoặc chủng loài động vật với các cá thể cùng loài.

Ý nghĩa gắn bó - Ngày 19 tháng 7 năm 2016


6

  5


đgt. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ: Một lời gắn bó keo sơn [Truyện Kiều] đôi bạn gắn bó.

Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣan˧˥ ɓɔ˧˥ɣa̰ŋ˩˧ ɓɔ̰˩˧ɣaŋ˧˥ ɓɔ˧˥
ɣan˩˩ ɓɔ˩˩ɣa̰n˩˧ ɓɔ̰˩˧

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • gân bò

Động từSửa đổi

gắn bó

  1. Có quan hệ thân thiết gắn bó chặt chẽ. Một lời gắn bó keo sơn [Truyện Kiều] Đôi bạn gắn bó.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề