Cho 6,5g zn tác dụng với dung dịch có chứa 12g hcl. thể tích khí h2 (đktc) thu được là:
Những câu hỏi liên quan
8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl Thể tích khí H2(đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 9. Dãy chất nào tác dụng với nước: A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O 10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây: SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2 11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4 H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4 H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4 H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4 12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là: A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít 13. Cho các phản ứng sau
15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là: A.3 B.4 C.5 D.2
Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32– và SO42–. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí. Lấy 100 ml dung dịch X có tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 43 gam kết tủa. Lấy 200 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được 8,96 lít khí NH3. Các phản ứng hoàn toàn, thể tích khí đều đo ở đktc. Khối lượng muối có trong 300 ml X là A. 71,4 gam. B. 23,8 gam. C. 47,6 gam. D. 119,0 gam.
Hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng . Cho 14,8 gam X tác dụng với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là: A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lít
8. Cho 13g Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl Thể tích khí H2(đktc) thu được là: A. 1,12lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít 9. Dãy chất nào tác dụng với nước: A. SO3,CaO,P2O5 C. Al2O3,SO3,CaO B. Na2O,CuO,P2O5 D. CuO,Al2O3,Na2O 10. Khí X có tỷ khối với H2 là 8,5g. X là khí nào cho dưới đây: SO2 B. NH3 C. O2 D. Cl2 11. Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ? H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4 H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4 H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4 H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4 12. Dùng khí hidro để khử hết 50g hỗn hợp A gồm đồng(II) oxit và sắt (III) oxit. Biết trong hỗn hợp sắt(III) oxitchiếm 80% khối lượng. Thể tích khí H2 cần dùng (đktc) là: A.29,4lít B. 9,8 lít C.19,6 lít D.39,2 lít 13. Cho các phản ứng sau
15. Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazo tương ứng là: A.3 B.4 C.5 D.2
Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là A. Al. B. Na C. Ca. D. K.
Câu11: Để làm sạch dung dịch đồng sunfat CuSO4 có lẫn tạp chất bạc nitrat AgNO3. Ta dùng kim loạiA. Cu B. Mg C. Ag D. Zn Câu12: Hoà tan hoàn toàn 4 gam Ca bằng dung dịch HCl . Thể tích H2 (đktc) thu được làA. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 4,48 lít D. 3,36 lítCâu13: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giátrị làA. 18,2 gam B. 15,9 gam C. 34,8 gam D. 10,5 gamCâu14: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí làA. H2 và Cl2. B. H2 và O2 C. O2 và Cl2. D. Cl2 và HCl Câu15: Trộn những cặp chất nào sau đây ta thu được NaCl ?A. Dung dịch NaNO3 và CaCl2. B. Dung dịch KCl và dung dịch NaNO3 C. Dung dịch Na2SO4 và dung dịch KCl D. Dung dich Na2CO3 và dung dịch BaCl2. Đáp án: B Giải thích các bước giải: Zn+2HCl →ZnCl2+H2 nZn = $\frac{6,5}{65} =0,1(mol) nHCl= $\frac{12}{36,5} =0,3(mol) Xét tỉ lệ: $\frac{0,1}{1} < $\frac{0,3}{2} ⇒ HCl dư VH2= 0,1.22,4= 2,24l 5 trả lời Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit? (Hóa học - Lớp 11) 3 trả lời Tinh m (Hóa học - Lớp 9) 1 trả lời Các thành phần công thức trong Hóa 8? (Hóa học - Lớp 9) 1 trả lời Viết các phương trình hóa học (Hóa học - Lớp 9) 2 trả lời Nguyên tử A có tổn số hạt là 24 (Hóa học - Lớp 8) 2 trả lời |