Cho khí co2 vào lượng dư dung dịch nào sau đây sẽ tạo kết tủa a mgcl2 b ca oh 2 c ca hco3 2 d naoh

Bài tập kim loại kiềm và hợp chất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [616.92 KB, 65 trang ]

Trêng THPT §«ng Hµ

Tæ:

Hóa Học

BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM VÀ HỢP CHẤT


1.

MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.
B. Sự khử phân tử nước.
C. Sự oxi hoá phân tử nước
D. Sự oxi hoá ion Na+.
Câu 2: ở TTCB cấu hình e của nguyên tử Na là [ Z=11]:
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p43s1
C. 1s22s22p53s1,
D. 1s22s22p53s2
Câu 3: . Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. NaHCO3, K2CO3.
B. Na2SO4, NaHCO3.
C. NaHCO3, Na2CO3.
D. NaHCO3, KHCO3.
Câu 4: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. đun nóng.
B. tác dụng với CO2.
C. tác dụng với axit.


D. tác dụng với kiềm.
+
Câu 5: Quá trình nào sau đây, ion Na bị khử thành Na?
A. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 6: . Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được
A. NaOH.
B. Cl2.
C. HCl.
D. Na.
Câu 7: . Chất phản ứng với dung dịch NaOH dư tạo kết tủa trắng là
A. Na2CO3
B. AlCl3
C. MgCl2
D. Cu[OH]2
Câu 8: .Natri, kali được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp:
A. Nhiệt luyện.
B. Điện phân nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch.
D. Thuỷ luyện.
Câu 9: Giải thích nào sau đây không đúng cho kim loại kiềm:
A. Khối lượng riêng nhỏ do có bán kính lớn và cấu tạo mạng tinh thể kém đặc khít
B. Có cấu tạo rỗng , lực lkết kim loại trong mạng tinh thể yếu là do có cấu tạo mạng lập phương tâm diện
C. Nhiệt độ nóng chảy ,nhiệt độ sôi thâp do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể kém bền
D. Mềm do lực liên kết kim loại trong mạng tinh thể yếu
Câu 10: . Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là
A. RO2.
B. R2O3.
C. R2O.


D. RO.
Câu 11: . Để bảo quản Natri, người ta phải ngâm natri trong
A. ancol etylic.
B. dầu hỏa.
C. nước.
D. phenol lỏng.
Câu 12: Nhận xét nào sau đây về NaHCO3 là không đúng:
A. Dung dịch NaHCO3 có pH > 7
B. NaHCO3 là muối axit
C. NaHCO3 không bị phân huỷ bởi nhiệt
D. Ion HCO3- trong muối có tính lưỡng tính
� Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
Câu 13: . Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X ��
A. NaOH
B. K2CO3
C. KOH
D. HCl
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA
A. số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất
B. số lớp electron
C. cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
D. số electron ngoài cùng của nguyên tử
Câu 15: . Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3.
B. KNO3.
C. BaCl2.
D. K2SO4.
Câu 16: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là
A. NaOH, CO2, H2O.
B. Na2O, CO2, H2O.


C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2.
Câu 17: Để điều chế K kim loại người ta có thể dùng các phương pháp sau:
A. Điện phân dung dịch KCl có vách ngăn xốp.
B. Dùng CO để khử K ra khỏi K2O
C. Dùng Li để khử K ra khỏi dd KCl
D. Điên phân KCl nóng chảy.
Câu 18: Nguyên tử các KLK khác nhau về :
A. Cấu hình e đầy đủ.
B. Số e ở lớp ngoài cùng
C. Kiểu mạng tinh thể của đơn chất.
D. Số oxh trong hợp chất
Câu 19: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất [ có khối lượng riêng nhỏ nhất ] trong tất cả các kim loại ?

1
Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tỉ:

Hóa Học

A. Natri
B. Kali
C. Liti
D. Rubidi
Câu 20: Trong cơng nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân NaCl nóng chảy
B. điện phân ddịch NaNO3 , khơng có màng ngăn điện cực


C. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. điện phân dung dịch NaCl, khơng có màng ngăn điện cực.
Câu 21: Để điều chế dd NaOH trong cơng nghiệp, ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Điện phân nóng chảy muối ăn với điện cực trơ.
B. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, có vách ngăn.
C. Cho kim loại Na tác dụng với nước.
D. Điện phân dd muối ăn bão hòa với điện cực trơ, khơng có vách ngăn.
Câu 22: Số electron lớp ngồi cùng của các ngun tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 23: . Phương trình phản ứng nào sau đây chứng minh tính bazơ của natri hydrocacbonat ?
A. 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2
B. NaHCO3 + NaOH  Na2CO3 + H2O
C. Na2CO3 + H2O+ CO2  2NaHCO3
D. NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2
Câu 24: Cấu hình e nào sau đây ứng với kim loại kiềm
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s2
D. 1s22s22p63s23p63d54s1
Câu 25: Tính chất nào nêu dưới đây sai khi nói về hai muối NaHCO3 và Na2CO3?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân
B. Cả 2 đề bị thủy phân tạo mơi trường kiềm
C. Cả 2 đều tác dụng với axít mạnh giải phóng khí CO2
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm
Câu 26: Nhận xét nào sau đây khơng đúng?
A. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.


C. Các ngun tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns 1.
D. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
Câu 27: . Cho dãy các chất: FeCl 2, CuSO4, BaCl2, KNO3, Al[OH]3, Ca[HCO3]2. Số chất trong dãy phản ứng được với
dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây khơng là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA ?
A. Số oxi hố của các ngun tố trong hợp chất
B. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
C. Bán kính ngun tử
D. Số electron lớp ngồi cùng của ngun tử
Câu 29: Cation KLK có cấu hình e giống với cấu hình e của Ar. Cấu hình electron của
KLK đó là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s1
C. 1s22s22p63s23p64s1 D.
2
2
6
2
5
1s 2s 2p 3s 3p
Câu 30: . Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có mơi trường kiềm, muối đó là
A. KHSO4.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. MgCl2.
Câu 31: Cấu hình e ngun tử của ngun tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm?


A. [Ar]4s1
B. [Ar]3d104s1
C. [Ne] 3s23p1
D. [Ne]3d54s1
Câu 32: . Phản ứng nhiệt phân khơng đúng là
0
0
A. NH4Cl t  NH3 + HCl.
B. NH4NO2 t  N2 + 2H2O.
0

0

C. NaHCO3 t  NaOH + CO2.
D. 2KNO3 t  2KNO2 + O2.
Câu 33: . Có thể dùng NaOH [ở thể rắn] để làm khơ các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2
B. NH3, SO2, CO, Cl2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2
+
Câu 34: .Cấu hình electron của cation R có phân lớp ngồi cùng là 2p6. Ngun tử R là
A. K.
B. Li.
C. Na.
D. Mg.
Câu 35: . Thực hiện các thí nghiệm sau:

2
Câu hỏi và bài tập TN hố học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II




Trêng THPT §«ng Hµ

Tỉ:

Hóa Học

[I] Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

[II] Cho dung dịch Na 2CO3 vào dung dịch Ca[OH]2

[III] Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.
[IV] Cho Cu[OH]2 vào dung dịch NaNO3.

[V] Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3.

[VI] Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba[OH]2. Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là:
A. I, II và III
B. II, V và VI
C. II, III và VI
D. I, IV và V
Câu 36: . Để thu được NaOH, có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau ?
1/ Điện phân dung dịch NaCl
2/ Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp
3/ Thêm một lượng vừa đủ Ba[OH]2 vào dung dịch Na2CO3
4/ Nhiệt phân Na2CO3 → Na2O + CO2 và sau đó cho Na2O tác dụng với nước
A. Chỉ có 2,3
B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 1


D. Chỉ có 1, 4
Câu 37: . Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có mơi trường kiềm là
A. Cu.
B. Na.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 38: . Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch
A. KOH.
B. KCl.
C. NaNO3.
D. CaCl2.
Câu 39: . Nhận định nào sau đây khơng đúng về kim loại kiềm:
A. Dễ bị oxi hố.
B. Đều là những ngun tố p mà ngun tử có 1e ngồi cùng
C. Đều có mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối halogenua hoặc hidroxit.
Câu 40: . Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. NaNO3.
B. Na2SO4.
C. NaCl.
D. NaOH.
Câu 41. Cho một số đặc tính của kim loại kiềm như:
khối lượng riêng [1] ; tính khử [2] ; số oxi hóa [3] ; nhiệt độ nóng chảy [4] ; bán kính ngun tử [5]; độ cứng[6].
Từ Li đến Cs những đặc tính tăng dần là:
A. [1]; [2]; [5]
B. [2]; [4] ; [5]
C. [2]; [5]; [6]
D. [1]; [2] ; [4]

2. MỨC ĐỘ THƠNG HIỂU


 Na
� X ��
�Y ���
� Z ��
� X . Biết Y là chất khí . X, Y có thể là :
Câu 1: Cho sơ đồ NaHCO3 ��

1. NaOH, O2
2. NaCl, Cl2
3. NaNO3, O2
A. 1, 3 đúng
B. Cả 1, 2, 3 đúng
C. 1, 2 đúng
D. Chỉ 1 đúng
Câu 2: Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, và có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O [dư],
đun nóng, dung dịch thu được chứa:
A. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
B. NaCl
C. NaCl, NaOH
D. NaCl, NaOH, BaCl2
Câu 3: Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây :
1] Điên phân dd NaCl có màng ngăn.
2] Dùng khí CO khử Na 2O ở nhiệt độ cao.
3] Điện phân NaCl nóng chảy.
4] Cho khí HCl tác dụng với NaOH.
A. 1,3
B. 1,3,4.
C. 2,3
D. 3
Câu 4: X, Y, Z là các chất vô cơ của 1 kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao cho


ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z, nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu
được Z, hơi nước và khí E, biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y
hoặc Z. X, Y, Z, E lần lượt là các chất nào sau đây:
A. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2
B. NaOH, Na2CO3, Na2HCO3, CO2
C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3
D. NaOH, Na2CO3, CO2, NaHCO3
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl  [X]  NaHCO3  [Y]  NaNO3. X và Y có thể là:
A. Na2CO3 và NaClO
B. NaOH và Na2CO3
C. NaClO3 và Na2CO3
D. NaOH và NaClO
Câu 6: Chất X có các tchất sau : - X + dd HCl à Khí Y làm đục nước vơi trong - X khơng làm mất màu dd Br 2

3
Câu hỏi và bài tập TN hố học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tỉ:

Hóa Học

-

X tác dụng với dd Ba[OH]2 có thể tạo 2 muối

- X khơng tác dụng với dd BaCl2


X là :
A. Na2SO3
B. NaHCO3
C. NaHSO3
D. Na2CO3
Câu 7: Hồ tan hồn tồn m gam Na vào 1 lít dung dịch HCl a M, thu được dung dịch A và a[mol] khí thốt ra .Dãy
gồm các chất đều tác dụng với dung dịch A là :
A. Fe , AgNO3 , Na2CO3 , CaCO3.
B. AgNO3,Zn,Al2O3,NaHSO4
C. Mg , ZnO , Na2CO3 , NaOH.
D. Al , BaCl2 , NH4NO3 , Na2HPO3
+

Câu 8: Cấu hình e của ion Na giống cấu hình e của ion hoặc ngun tử nào trong đây sau đây:
2+

2+
3+
2+
3+

2+
3+
A. Mg , F , Ar
B. Ca , Al , Ne
C. Mg , Al , Cl
D. Mg , Al , Ne
Câu 9: Điện phân ddịch chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu được ddịch chỉ chứa một chất
tan và có pH = 12. Vậy:
A. chỉ có HCl bị điện phân


B. chỉ có KCl bị điện phân
C. HCl và KCl đều bị điện phân hết
D. HCl bị điện phân hết, KCl bị điện phân một phần
Câu 10: Có 3 dd hỗn hợp :
a] NaHCO3 + Na2CO3
b] NaHCO3 + Na2SO4
c] Na 2CO3 +
Na2SO4
Chỉ dùng 1 cặp chất nào sau đây có thể phân biệt 3 dd trên :
A. dd Ba[NO3]2 và dd HNO3
B. dd NaOH, dd NaCl
C. dd NH3, dd NH4Cl
D. dd HCl, dd NaCl
Câu 11: Cho một miếng K kim loại vào vào dung dịch Cu[NO3]2 thì có hiện tượng:
A. Sủi bọt khí khơng màu và dung dịch xanh lam
B. Sủi bọt khí khơng màu và kết tủa xanh lam
C. Sủi bọt khí màu nâu và kết tủa xanh lam
D. Sủi bọt khí khơng màu và kết tủa khơng màu
Câu 12: Htượng nào xảy ra trong thnghiệm sau: cho 0,2 mol Na vào 100ml ddịch chứa CuSO 4 0,5M và H2SO4
0,15M [lỗng].
A. Chỉ có kết tủa
B. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh.
C. có khí bay lên và có kết tủa màu xanh sau đó kêt tủa lại tan
D. Chỉ có khí bay lên
Câu 13: Dung dịch K2CO3 [1] ; KHCO3 [2] ; K2SO4[3] ; KHSO4 [4] có cùng nồng độ mol thì thứ tự pH của dd tăng
dần là:
A. 1,2,3,4
B. 4,2,31.
C. 4,3,2,1
D. 2,1 4,3


Câu 14: Cho Na vào các dd sau:
X1: Ca[HCO3]2 X2: CuSO4
X3: [NH4]2CO3
X4: MgCl2
X5: H2SO4 loãng .Với những dd nào sau đây thì tạo ra kết tủa:
A. X1, X4, X5
B. X1, X2, X4
C. X2, X4
D. X3, X5
Câu 15: Cho các phản ứng :
1. Điện phân ddịch NaCl có màng ngăn.
2. Ddịch Na 2SO4 phứng ddịch Ba[NO3]2
3. Điện phân NaCl nóng chảy.
4. Đphân NaOH nóng chảy.
5. Nung nóng NaHCO3 ở nhiệt độ cao
6. Điện phân ddịch NaOH.
Phản ứng mà ion natri bị khử là :
A. 1, 3, 4, 6
B. Cả 6
C. 2, 4
D. 3, 4
Câu 16: Phản ứng hóa học nào sau đây khơng xảy ra ở nhiệt độ thường ?
A. NaHCO3 + CaCl2→ CaCO3 + NaCl + HCl
B. Ca[OH]2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O
C. Ca[OH]2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O
D. NaHSO4 + BaCl2
→ BaSO4 + NaCl + HCl
Câu 17: X là hhợp các chất có số mol bằng nhau NH 4NO3, KHCO3, Ba[NO3]2, K2O . Cho X vào nước lấy dư, sau
phứng xong đun nhẹ, ddịch thu được có chất tan là :
A. KNO3, KOH


B. KNO3
C. KNO3, KOH, Ba[NO3]2
D. KHCO3, KOH, NH4NO3
Câu 18: Cho các chất: Na, Na2O, NaOH, NaHCO3. Số chất tdụng được với ddịch HCl sinh ra chất khí là
A. 2.
B. 4
C. 1.
D. 3.

4
Câu hỏi và bài tập TN hố học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tỉ:

Hóa Học

Câu 19: Hấp thụ hồn tồn khí CO2 vào dung dịch NaOH, thu dung dịch X. dung dịch X vừa tác dụng được với
CaCl2, vừa tác dụng được với KOH. Trong dung dịch X chứa chất tan
A. Na2CO3
B. Na2CO3; NaOH
C. NaHCO3; Na2CO3
D. NaHCO3
Câu 20: Cho c¸c ddÞch HCl, H2SO4 ®Ỉc ngi, NaHSO4 , NaOH. ChÊt nµo sau ®©y tdơng víi
c¶ 4 ddÞch trªn
A. Al
B. Na2CO3
C. Fe


D. NaHCO3
Câu 21: Trường hợp nào ion Na+ khơng bị khử , khi người ta thực hiện các phản ứng :
1/ Đp NaOH nóng chảy
2/ Đp NaCl nóng chảy 3/ Đp dd NaCl
4/ Dd NaOH tác dụng với dd HCl
A. 3 và 4
B. 1,2,3,4
C. 2 và 3
D. 1và 2

3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP
Câu 1: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước [dư] sinh ra 2,24 lít H2 [đktc]. Kim loại M là
A. Cs.
B. Na.
C. Li.
D. K.
Câu 2: Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí SO 2 [ở đktc] vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối
lượng muối tan thu được trong dung dịch X là [Cho H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32]
A. 23,0 gam.
B. 18,9 gam.
C. 20,8 gam.
D. 25,2 gam.
Câu 3: Hỗn hợp A gồm 3 chất rắn là NaOH + NaHCO 3 + Na2CO3 với tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:3 . Hồ tan A vào
nước được dd B . Cho dd BaCl2 dư vào dd B thu được 7,88g kết tủa . Số mol mỗi chất trong A lần lượt là :
A. 0,03 0,06 0,09
B. 0,02 0,04 0,06
C. 0,05 0,1 0,15
D. 0,01 0,02 0,03
Câu 4: Cho dd Ba[OH]2 dư vào 500 ml dd chứa NaHCO31M & Na2CO30,5M . Khối lượng kết tủa tạo ra là:
A. 147,75g


B. 146,25g
C. 145,75g
D. 154,75g
Câu 5: Nung nóng 7,26g hỗn hợp gồm NaHCO 3 và Na2CO3 người ta thu được 0,84 lít khí CO 2[đktc]. Khối lượng
NaHCO3 trước khi nung và khối lượng Na2CO3 sau khi nung là:
A. 6,3g và 9,435
B. 6,3g và 4,935g.
C. 6,3g; 0,96g.
D. 6,3g và 3,975g.
Câu 6: Cho 100 gam CaCO3 tác dụng với axit HCl dư. Khí thốt ra hấp thụ bằng 200 gam dung dịch NaOH 30%.
Lượng muối Natri trong dung dịch thu được là
A. 53 gam Na2CO3 và 42 gam NaHCO3
B. 10,6 gam Na2CO3
C. 16,8 gam NaHCO3
D. 79,5 gam Na2CO3 và 21 gam NaHCO3
Câu 7: Cho 1,15 gam một kim loại kiềm X tan hết vào nước. Để trung hồ dung dịch thu được cần 50 gam dung dịch
HCl 3,65%. X là kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Li.
C. Cs.
D. K.
Câu 8: Trộn dd NaHCO3 với dd NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 rồi đun nóng. Sau phản ứng thu được dd X có:
A. pH=7
B. pH = 14
C. pH>7
D. pH 4b, Kết quả
là :
A. K và Al đều tan hết, trong bình pứ có kết tủa trắng keo
B. K và Al đều tan hết, thu được dd trong suốt.
C. K tan hết, Al còn dư, dd thu được trong suốt.
D. K tan hết, Al còn dư, trong bình pứ có kết tủa trắng keo
Câu 6: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch vẫn trong suốt.
B. có kết tủa keo trắng., kết tủa khơng tan ra
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
D. có kết tủa nâu đỏ.
Câu 7: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl 3. Hiện tượng xảy ra là
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. khơng có kết tủa, có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
Câu 8: Cho 1 mẩu K dư vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng nào đúng ?
A. Có khí thốt ra và kết tuả keo trắng tan dần B. Có hỗn hợp khí hidro và amoniac tạo thành
C. Có xuất hiện kết tủa màu trắng khơng tan


D. Có kim loại màu trắng bạc dưới đáy ống nghiệm
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X [khơng có khơng
khí] đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3, Fe và Fe3O4.
B. Al, Fe và Al2O3.
C. Al2O3 và Fe.
D. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
Câu 10: Cho K vào dd AlCl3 thu được kết tủa. Lấy tồn bộ kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi thu được chất rắn.
Sục CO2 vào dd còn lại thấy xuất hiên kết tủa. Số phản ứng đã xảy ra là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 11: Cho sơ đồ : X  Al2O3  Y  K[Al[OH]4]  X.
X, Y có thể là : 1] Al, AlCl3
2] Al[OH]3, Al
A. 1 đúng
B. Khơng có trường hợp đúng
C. 1, 2 đúng.
D. 2 đúng.
Câu 12: Cho phương trình hố học: aAl + bFe 3O4 → cFe + dAl2O3 [a, b, c, d là các số ngun, tối giản]. Tổng các hệ
số a, b, c, d là
A. 27.
B. 24.
C. 25.
D. 26.
Câu 13: :Cho sơ đồ chuyển hóa: Al → A → B → C → A →NaAlO2. Các chất A,B,C lần lượt là
A. Al2O3, Al[OH]3, AlCl3.
B. Al2O3, AlCl3, Al[OH]3.


19
Câu hỏi và bài tập TN hố học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tỉ:

Hóa Học

C. AlCl3, Al[OH]3, Al2O3.
D. A, B đúng
Câu 14: Phân biệt các chất rắn riêng rẽ : Na, Na 2O, Al2O3, Al, MgO ta dùng :
A. H2O
B. A, B đều được C. A, B đều sai
D. dd NaOH
to
NaOH
Câu 15: Cho chuỗi chuyển hóa : X � AlCl3 � Y ��
� Z � X ���
�E
X, Y, Z, E lần lượt là
A. Al[OH]3, Al, Al2O3, NaAlO2
B. Al, Al[OH]3, Al2O3, NaAlO2.
C. Al, Al2O3, NaAlO2, Al[OH]3
D. Al, Al2O3, Al[OH]3, NaAlO2.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: Al2 [SO 4 ]3 � X � Y � Al .
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. NaAlO2 và Al[OH]3 B. Al2O3 và Al[OH]3
C. Al[OH]3 và NaAlO2 D. Al[OH]3 và Al2O3


Câu 17: Nhỏ dung dòch NH3 dư vào dd AlCl3, sục khí CO2 đến dư vào dd NaAlO2 thì đều thu
được một sản phẩm như nhau. Đó là sản phẩm nào?
A. NH4Cl
B. Al[OH]3
C. NaCl
D. Al2O3
Câu 18: So sánh
[1] thể tích của H2 thốt ra khi cho Al tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH
[2] thể tích khí N2 duy nhất thu được khi cho cùng lượng Al trên tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư
A. [1] gấp 2,5 lần [2]
B. [1] gấp 5 lần [2]
C. [1] bằng [2]
D. [2] gấp 5 lần [1]
Câu 19: Chọn một chất để nhận ra các kim loại [bột]: Al, Ba, Fe, Mg.
A. ddHCl
B. ddH2SO4 lỗng
C. dd NaOH
D. H2O
Câu 20: Cho Ba kim loại đến dư vào dd H2SO4 lỗng được dung dịch X và kết tủa Y . Dung dịch X phản ứng được
với tất cả các chất trong dãy sau :
A. Al, Al2O3, CrO
B. Al, Fe, CuO
C. Al, CrO, CuO
D. Al, Al2O3, Al[OH]3
Câu 21: Cho hỗn hợp A chứa x mol BaO, 2x mol Al2O3, x mol MgO, x/2 mol Fe2O3, x mol CuO. Cho luồng khí H2
dư qua A đốt nóng thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với nước dư, đến phản ứng hồn tồn thu được m
gam hỗn hợp chất rắn C. Giá trị của m là:
A. 364 x gam.
B. 144 x gam
C. 262 x gam.


D. 160 x gam.
Câu 22: Cho kim loại Natri dư vào dung dịch nào sau đây sẽ thu được kết tủa
A. CuSO4
B. AlCl3
C. NaOH
D. KCl
Câu 23: Để thu được Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt:
A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dung dịch NaOH [dư]
B. dùng dung dịch NaOH [dư], khí CO2 [dư], rồi nung nóng
C. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dung dịch HCl [dư]
D. dùng dung dịch NaOH [dư], dung dịch HCl [dư] rồi nung nóng
Câu 24: Để kết tủa hồn tồn Al[OH]3 có thể dùng cách nào sau đây ?
A. Cho dung dịch Na  Al [OH ] 4  tác dụng với dung dịch HCl dư.
B. Cho dung dịch Al2[SO4]3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
C. Cho dung dịch Al2[SO4]3 tác dụng với dung dịch NH3 dư
D. Cho dung dịch Al2[SO4]3 tác dụng với dung dịch Ba[OH]2 dư.
Câu 25: Hồ tan hồn tồn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y mol Al vào nước thu được V lít khí H 2 [đktc] và dung dịch
Y. Chọn giá trị đúng của V.
A. V = 11,2[2x + 3y]lít B. V = 22,4[x + y] lít
C. V = 11,2[2x + 2y]lít D. V = 22,4[x + 3y] lít
Câu 26: Hồ tan hỗn hợp gồm: K2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước [dư], thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí
CO2 đến dư vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được kết tủa là
A. Fe[OH]3.
B. K2CO3.
C. BaCO3.
D. Al[OH]3.
Câu 27:Cho từng chất : CH3NH2, KOH, Na2CO3, HCl, Na, C2H5ONa vào ddAlCl3 thì có mấy chất có thể tạo ra ktủa
Al[OH]3:
A. 3
B. 4.


C. 2
D. 5
Câu 28: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al2O3, Al.
B. Mg, Al2O3, Al.
C. Mg, K, Na.
D. Fe, Al2O3, Mg.

20
Câu hỏi và bài tập TN hố học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tæ:

Hóa Học

Câu 29: Hoà tan hỗn hợp gồm: a mol Na 2O và b mol Al2O3 vào nước thì chỉ thu được dung dịch chứa chất tan duy
nhất. khẳng định nào đúng ?
A. a  b
B. a  b
C. a=b
D. a = 2b
Câu 30: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H 2SO4 loãng [dư]. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba[OH] 2 [dư] vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không
khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là
A. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3.
B. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3.
C. Fe2O3.


D. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO.
Câu 31: . Cho dung dịch NaOH dư vào hỗn hợp dung dịch [NaCl, CuCl 2, AlCl3, MgCl2] thu kết tủa nung đến khối
lượng không đổi được hỗn hợp rắn X. Cho khí CO dư đi qua X nung nóng, phản ứng xong thu được hỗn hợp rắn E.
Các chất trong E là:
A. Mg, Cu
B. Mg, CuO
C. Al, Cu, Mg
D. MgO, Cu
Caâu 32: Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A. Nung A được chất
rắn B. Cho luồng khí hiđrô đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn:
A. Al2O3
B. Al2O3 và ZnO
C. Al
D. Al2O3 và Zn
Câu 33: Hòa tan hoàn toàn hh gồm: K 2O, BaO, Al2O3, Fe3O4 vào nước [dư] thu được dd X và chất rắn Y. Sục khí
CO2 đến dư vào dd X, sau khi các pứ xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa là
A. Fe3O4
B. BaCO3
C. Al[OH]3
D. Fe[OH]3
Câu 34: Nung hh gồm bột Al và CuO một thời gian thu hhB. Dẫn khí CO dư qua hhB cho đến pứhoàn toàn thu hhD.
Cho hhD vào ddNaOH dư thu ddE và có khí bay ra còn lại chất rắn F không tan. Hh D gồm những chất nào :
A. Al,Al2O3, Cu
B. Al và Cu
C. Al2O3, Cu
D. Al, Al2O3, Cu, CuO
Câu 35: Cho hh gồm Na, Mg, Al, Al2O3, CaCO3 vào nước dư thu chất rắn X và ddA gồm 2 chất tan. Chất rắn X gồm
A. Mg, CaCO3
B. Mg, Al,CaCO3, Al2O3
C. Al, Al2O3,CaCO3


D. Mg, Al2O3,CaCO3
Câu 36: Trong phứng: Al + HNO3  Al[NO3]3 + NO + H2O sô phtử HNO3 bị Al khử và số phtử tạo muối nitrat là:
A. 3 và 4
B. 4 và 3
C. 1 và 3
D. 3 và 2
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm a mol Na, b mol Ba, c mol Al tan hết trong nước được dung dịch Y. Thêm tiếp vào
dung dịch Y x mol HCl thu được d mol kết tủa. Giá trị lớn nhất xủa x tính theo a, b, c, d là:
A. x = a+2b+3c-3d
B. x=a+b+c-d
C. x=a+2b+c-3d
D. x=a+2b+3c-d
Câu 38: Cho Ba kim loại vào dd có amol H2SO4 loãng được dung dịch X và amol kết tủa Y . Dung dịch X phản ứng
được với tất cả các chất trong dãy sau :
A. Al, Al2O3, CrO
B. Al, Al2O3, Al[OH]3
C. Al, CrO, CuO
D. Al, Fe, CuO
Câu 39: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3, hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa keo trắng rồi tan một phần
B. dung dịch trong suốt
C. có kết tủa keo trắng rồi tan dần đến hết
D. có kết tủa keo trắng rồi không tan
Câu 40: Cho hh gồm Na2O; Al2O3 ; MgO tỉ lệ mol 1:1:1 vào nước dư khuấy cho phản ứng hoàn toàn, nhỏ vài giọt quì
tím vào dd thu được.Ta có:
A. Chất rắn tan hết, quì có màu xanh
B. Chất rắn tan không hết, quì có màu tím.
C. Chất rắn không tan, quì có màu tím.
D. Chất rắn tan không hết , quì có màu xanh
Câu 41: Cho các dung dịch sau: 1.KOH ; 2. BaCl 2 ; 3. NH3 ; 4. HCl ; 5. NaCl. Các dung dịch tác dụng được với dung


dịch Al2[SO4]3 là :
A. 2,3,4
B. 1,2,3
C. 2,4,5
D. 1,3,5
Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba[OH]2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thất kết tủa xuất
hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 78[4z - x - y]
B. 78[2z - x - y]
C. 78[4z - x - 2y]
D. 78[2z - x - 2y]
Câu 43: Hỗn hợp nào sau đây với số mol thích hợp không thể tan hoàn toàn trong nước dư?
A. [Na, Zn, Al]
B. [Al, NaNO3, NaOH]
C. [Cu, KNO3, HCl]
D. [K2S, AlCl3, AgNO3]

3.VẬN DỤNG CẤP ĐỘ THẤP

21
Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tæ:

Hóa Học

Câu 1: Cho 94,8 gam phèn chua [KAl[SO4]2.12H2O] tác dụng với 350 ml dung dịch chứa Ba[OH]2 0,5M và NaOH 1M, sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 56,375 gam
B. 101 gam
C. 48,575 gam
D. 111,4 gam
Câu 2: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Sau khi pứ hoàn toàn thể tích khí hidro thu được là:
A. 0,672 lít
B. 4,48 lít
C. 0,224 lít
D. 0,448 lít
Câu 3: Để khử hoàn toàn 8,0 gam bột Fe2O3 bằng bột Al [ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí] thì
khối lượng bột nhôm cần dùng là
A. 5,40 gam.
B. 2,70 gam.
C. 1,35 gam.
D. 8,10 gam.
Câu 4: Nung hh gồm 10,8g bột nhôm với 16g bột Fe 2O3 không có không khí, nếu hs pứ 80% thì khối lượng Al2O3
thu được là:
A. 8,16g
B. 10,20g
C. 20,40g
D. 16,32g
Câu 5: Cho 100ml dd Al2[SO4]3 1M vào 750ml dd NaOH 1M.tính khối lượng kết tủa thu được là:
A. 7,8g
B. 3,9g
C. 15.6g
D. 11,7g
Câu 6: Xử lý 9 gam hợp kim nhôm bằng dung dịch NaOH đặc, nóng [dư] thoát ra 10,08 lít khí [đktc], còn các thành
phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % của Al trong hợp kim là
A. 60%.


B. 80%.
C. 90%.
D. 75%.
Câu 7: Cho hỗn hợp A gồm a mol Al và 0,2 mol Al 2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch B. dẫn
khí CO2 dư vào dung dịch B thu được kết tủa D. Lọc lấy kết tủa D rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được
40,8g chất rắn E. a là:
A. 0,6mol
B. 0,3mol
C. Kết quả khác
D. 0,4mol
Câu 8: Cho m gam hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí [đktc]. Nếu cho m
gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì thoát ra 8,96 lít khí [đktc]. Khối lượng của Al và Fe trong hỗn
hợp đầu là
A. 10,8 gam Al và 5,6 gam Fe.
B. 5,4 gam Al và 8,4 gam Fe.
C. 5,4 gam Al và 5,6 gam Fe.
D. 5,4 gam Al và 2,8 gam Fe.
Câu 9: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H 2 [ở
đktc] thoát ra là [Cho Al = 27]
A. 4,48 lít.
B. 3,36 lít.
C. 2,24 lít.
D. 6,72 lít.
Câu 10: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO3 thu V lít N2O [đkc] duy nhất. Giá trị V là
A. 3,36 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,52 lít.
D. 1,26 lít.
Câu 11: Hoà tan m gam Al vào dung dịch HNO 3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N 2O và 0,01 mol
NO là sản phẩm khử. Giá trị của m là


A. 13,5 gam.
B. 8,1 gam.
C. 1,53 gam.
D. 1,35 gam.
Câu 12: Cho 150 ml dung dịch KOH 1,2M tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl 3 nồng độ x mol/l, thu được dung
dịch Y và 4,68 gam kết tủa. Loại bỏ kết tủa, thêm tiếp 175 ml dung dịch KOH 1,2M vào Y, thu được 2,34 gam kết
tủa. Giá trị của x là
A. 0,8.
B. 0,9.
C. 1,0.
D. 1,2.
Câu 13: Cho dung dịch chứa 2,8 gam NaOH tác dụng với dung dịch chứa 3,42 gam Al 2[SO4]3. Sau phản ứng khối
lượng kết tủa thu được là
A. 1,56 gam.
B. 2,34 gam.
C. 3,12 gam.
D. 0,78 gam.
Câu 14: Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl [dư], thu được 3,36 lít H 2 [ở đktc]. Giá trị của m là
A. 1,35.
B. 2,70.
C. 5,40.
D. 4,05.
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn m gam bột kim loại nhôm vào một lượng dung dịch axit nitric rất loãng có dư, có 0,03
mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml
duy nhất một khí [đktc] có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:
A. 3,51 gam
B. 3,24 gam
C. 4,86 gam
D. 4,32 gam
Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 47,4 gam phèn chua KAl[SO4]2.12H2O vào nước, thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác


dụng với 200 ml dung dịch Ba[OH]2 1M, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 46,6.
C. 54,4.
D. 62,2.
Câu 17: 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí [đktc]. Khối lượng
mỗi chất trong hỗn hợp đầu là
A. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3

22
Câu hỏi và bài tập TN hoá học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tỉ:

Hóa Học

C. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3
D. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3
Câu 18: Cho 31,2g hhợp gồm Al & Al2O3 tan hết trong V ml dd NaOH 2M [dùng dư 20ml ] thốt ra 13,44 lít H 2
[đkc].Tìm V ?
A. 410ml
B. 420ml
C. 220ml
D. 440ml
Câu 19: Để khử hồn tồn m gam hỗn hợp CuO và PbO cần 8,1 gam kim loại nhơm, sau phản ứng thu được 50,2
gam hỗn hợp 2 kim loại. Giá trị của m là


A. 54,4 gam.
B. 57,4 gam.
C. 53,4 gam.
D. 56,4 gam.
2+
3+
2+
Câu 20: Dung dịch X chứa 0,1 mol Mg , 0,1mol Al ,0,6 mol Cl và a mol Cu . Cho 650 ml dung dịch NaOH 1M
vào dung dịch X thu được m gam kết tủa . Giá trị m là:
A. 19,5
B. 15,25
C. 14,6
D. 20,6
Câu 21: [TN 2013] Hòa tan hồn tồn 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg trong dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít
khí H2 [đktc] và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 36,2
B. 28,4
C. 22,0
D. 22,4
Câu 22: Cho a gam hhợp gồm Al & Fe vào dd HCl 2M thu được 8,96lit H 2 [đkc] . Cũng a gam hhợp trên cho vào dd
KOH dư thồt ra 6,72 lit H2 [đkc] .Tìm a & V dd HCl đem dùng ,biết dùng dư 10% so với lượng cần dùng?
A. 13,9g& 220ml
B. 13,9g & 200ml
C. 11g & 400ml
D. 11g & 440ml
Câu 23: Cho dd có a mol HCl vào 0,2 lít dd hh [NaOH 1M và Na  Al [OH ] 4  1,5M] đến khi
thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trò của a là :
A. 0,3
B. 0,8
C. 0,5


D. 0,6
2+
Câu 24: Một dd X chứa 0,2mol Ca ; 0,3mol Cl ; còn lại là ion AlO 2 . Sục khí CO2 đến dư vào ddX thì khối lượng kết
tủa và số mol CO2 đã tham gia phản ứng với ddX là :
A. 27,8g; 0,3mol.
B. 20g; 0,2mol.
C. 7,8g; 0,1mol.
D. 7,8g; 0,5mol.
Câu 25: Trộn 10,8g Al với 9,6g Fe2O3 nung nóng cho pứ hồn tồn thu được số gam Fe là :
A. 4,8g
B. 1,68g
C. 3,36g
D. 6,72g
Câu 26: Hòa tan hồn tồn hợp kim Al - Mg trong dung dịch HCl, thu được 8,96 lít khí H 2 [đktc]. Nếu cũng cho một
lượng hợp kim như trên tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H 2 [đktc]. Thành phần phần trăm
theo khối lượng của Al trong hợp kim là
A. 69,2%.
B. 65,4%.
C. 75,4%.
D. 80,2%.
Câu 27: hh X gồm Al và Fe được chia làm 2 phần bằng nhau :
- Phần 1 tác dụng dd HCl dư cho 44,8l H2 đkc
- Phần 2 tác dụng dd NaOH dư cho
33,6l H2 đkc
Khối lượng Al, Fe chứa trong hỗn hợp X lần lượt là :
A. 13,5g; 14g
B. 54g; 56g
C. 54g ; 28g
D. 27g; 28g
Câu 28: Cho 5,4 gam bột nhơm tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu


được V lít khí hiđro [ở đktc]. Giá trị của V là [Cho H = 1, Al = 27]
A. 0,672 lít.
B. 0,336 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,448 lít.
Câu 29: Cho bột nhơm tác dụng với dung dịch NaOH [dư] thu được 6,72 lít khí H 2 [ở đktc]. Khối lượng bột nhơm đã
phản ứng là [Cho Al = 27]
A. 5,4 gam.
B. 2,7 gam.
C. 16,2 gam.
D. 10,4 gam.
Câu 30: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch
tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,7 mol
B. 0,6 mol
C. 0,5 mol
D. 0,8 mol
Câu 31: Trộn 24g bột Fe2O3 với 10,8 g bột Al rồi nung ở nhiệt độ cao [khơng có khơng khí] .Hỗn hợp sau pư đem
hòa tan vào dd NaOH dư ,thu được 5,376 lit khí [đkc] .Hiệu suất pư nhiệt nhơm là:
A. 80%
B. 70%
C. 90%
D. 60%
Câu 32: Nnóng 9,45 g bột Al với 24 g Fe2O3 ở nhiệt độ cao. Sau ph ứng thu được a [g] chất rắn. Giá trị của a là:
A. 33,15
B. 30,15
C. 33,45
D. 30,45
Câu 33: Hòa tan hết m gam hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H2SO4 lỗng thốt ra 0,4 mol khí, còn trong
lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. Giá trị m đã dùng là


A. 12,28 gam.
B. 19,50 gam.
C. 11,00 gam.
D. 13,70 gam.

23
Câu hỏi và bài tập TN hố học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tỉ:

Hóa Học

Câu 34: Cho 0,5mol HCl vào dd KAlO2 thu 0,3mol kết tủa. Số mol KAlO2 trong dd là :
A. 0,35
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,25
Câu 35: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm X [khơng có
khơng khí] đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp gồm
A. Al2O3 và Fe.
B. Al, Fe, Fe3O4 và Al2O3.
C. Al2O3, Fe và Fe3O4
D. Al, Fe và Al2O3.
Câu 36. Cho 200 ml dung dịch X gồm Ba[OH]2 0,5M và NaAlO2 [hay Na[Al[OH]4]] 1,5M. Thêm từ từ dung dịch
H2SO4 0,5M vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần, thu được kết tủa Y. Đem nung kết tủa Y này đến
khối lượng khơng đổi thu được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch H 2SO4 0,5M đã dùng là
A. 1,1 lít.


B. 0,55 lít.
C. 1,34 lít.
D. 0,67 lít.

4. VẬN DỤNG CẤP ĐỘ CAO
Câu 1: Cho m gam hỗn hợp B gồm CuO, Na 2O, Al2O3 hồ tan hết vào nước thu được 400ml dung dịch D chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và chất rắn G chỉ gồm một chất. Lọc tách G, cho luồng khí H 2 dư qua G nung
nóng thu được chất rắn F. Hồ tan hết F trong dung dịch HNO 3 thu được 0,448 lít [đktc] hỗn hợp khí gồm NO2 và NO
có tỉ khối so với oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Tính m.
A. 18,4g
B. 34,8g
C. 18g
D. 26g
Câu2:Thựchiệnhaithínghiệmsau:
• Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư, thu được 0,896 lít khí [ở đktc]
• Thí nghiệm 2: Cũng cho m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí [ở đktc] Các phản
ứng xảy ra hồn tồn. Giá trị của m là:
A. 2,85 gam
B. 2,99 gam
C. 2,80 gam
D. 2,72 gam
Câu 3: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với Fe 2O3 trong môi trường không có kk.
Trộn đều hh sau phản ứng rồi chia làm 2 phần. Phần 2 có khối lượng nhiều hơn
phần một là 59 gam. Cho mỗi phần tác dụng với dd NaOH dư, người ta thu được
40,32 và 60,48 lít khí H 2 [đktc] . Biết hiệu suất các pứ là 100%.Khlượng mỗi phần
là :
A. 117 và 180
B. 118 và 170
C. 127 và 118
D. 118 và 177


Câu 4: Trộn 0,54g bột Al với bột Fe 2O3 và CuO rồi tiến hành pứ nhiệt nhơm đến phản ứng hồn tồn thu hhX. Cho X
tác dụng hết với dd HNO3 được V lit hh khí Y gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:3. Trị số V là:
A. 0,896
B. 0,448
C. 1,120.
D. 0,672
Câu 5: Cho m gam kali vào 300ml dd chứa Ba[OH] 2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dd X.
Cho từ từ dd X vào 200ml dd Al2[SO4]3 0,1M thu được kết tủa Y. Để lượng kết tủa Y
lớn nhất thì giá trò của m là :
A. 1,59
B. 1,17
C. 1,95
D. 1,71
Câu 6: 25g hỗn hợp X gồm bột Al & Fe 2O3 được đun nóng đến khi phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Cho hết
hỗn hợp Y vào dung dịch HNO3 lỗng dư thu được dung dịch D. Cho dung dịch NaOH dư vào dd D, thu được kết
tủa Z. Nung Z đến khối lượng khơng đổi thu được 16g chất rắn. % khối lượng Al trong hỗn hợp X là:
A. 64%
B. 50%
C. 36%
D. 40%
Câu 7: HhX gồm Cr2O3 và Al có tỉ lê mol oxit và kim loại là 1:3. Nung hỗn hợp X đến phản ứng hồn tồn thu được
23,3g hỗn hợp rắn X . Cho X phản ứng dd HCl dư được V lít H2 đkc. V = ?
A. 3,36 l
B. 10,08 l
C. 7,84 l
D. 4,48 l
Câu 8: Cho 24,3 gam bột Al vào 225 ml dung dịch hỗn hợp NaNO 3 1M và NaOH 3M khuấy đều cho đến khi khí
ngừng thốt ra thì dừng lại và thu được V lít khí [ở đktc].Giá trị của V là:
A. 13,44 lít
B. 11,76 lít


C. 15,12 lít
D. 9,072 lít
Câu 9: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe 3O4 trong điều kiện khơng có khơng khí. Sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH [dư] thu được dung dịch Y, chất rắn Z và
3,36 lít khí H2 [ở đktc]. Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 57,0.
B. 48,3.
C. 36,7.
D. 45,6.
Câu 10: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước [dư]. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 8,96 lít khí H2 [ở đktc] và m gam chất rắn khơng tan. Giá trị của m là
A. 7,8.
B. 43,2.
C. 10,8.
D. 5,4.

24
Câu hỏi và bài tập TN hố học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Trêng THPT §«ng Hµ

Tỉ:

Hóa Học

Câu 11: Cho hh bột gồm Ba và Al vào nước dư. Phản ứng xong thu được dd X, 4,48 lít khí Y và chất rắn khơng tan
Z. Sục khí CO2 đến dư vào ddX thu được mg kết tủa. Trị số m là [Ba = 137, Al =27]:
A. 17,65
B. 7,8


C. 3,9
D. 15,6.
3
Câu 12: Hồ tan hết mg Al trong ddHNO3 lỗng thu được 336cm khí nitơ đkc và ddX. Cho CaO dư vào ddX thì thu
thêm 224cm3 một chất khí ở đkc. Trị số m là ?
A. 1,53.
B. 1,395
C. 2,07
D. 1,35
Câu 13: Htan 0,54g Al trong 0,5 lít dd H 2SO4 0,1M được dd X. Thêm V lít dd NaOH 0,1M đến
khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Nung nóng ktủa thu được ở nhiệt độ cao đến
khlượng không đổi ta được chất rắn nặng 0,51g. Tính V ?
A. 0,8l
B. 1,5l
C. 1,1l
D. 1,2l
Câu 14: Hòa tan hồn tồn 0,3mol hỗn hợp gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch KOH [dư], thu được a mol hỗn hợp khí
và dung dịch X. Sục khí CO2 [dư] vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,60.
B. 0,55.
C. 0,40.
D. 0,45.
Câu 15: Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6
gam. Giá trị lớn nhất của V là [cho H = 1, O = 16, Al = 27]
A. 2
B. 2,4
C. 1,2
D. 1,8
Câu 16: Cho m gam hỗn hợp 2 kim loại Na và Al vào nước dư thu được 4,48lit khí [ đktc] và còn 10g chất rắn
khơng tan. Giá trị của m là:


A. 12,7g
B. 19,2g
C. 25,0g
D. 15,0g
Câu 17: Hồ tan hồn tồn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO3 lỗng [dư], thu được dung dịch X và 1,344 lít [ởđktc] hỗn hợp
khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam
chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 45,63
B. 106,65
C. 95,85
D. 103,95
Câu 18: Nung x gam hỗn hợp gồm Al và Fe2O3 trong mơi trường khơng có khơng khí [h=100%] được chất rắn Y.
Cho Y vào dung dịch NaOH dư thì có 0,6 mol khí bay ra và còn lại 22,4 g phần khơng tan. Giá trị của x là
A. 29,5 g
B. 42,8 g
C. 53,6 g
D. 32,2 g
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp gồm kim loại K và Al2O3 tan hết vào H2O thu được ddịch X và 5,6 lít khí [ở
đktc]. Cho 300 ml ddịch HCl 1M vào X đến khi phản ứng kết thúc thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 29,7.
B. 34,8.
C. 39,9.
D. 19,95.
Câu 20: Cho m g 1 hỗn hợp gồm Ba, Na, Al trong đó n Ba : nAl=1:6 hòa tan vào nước dư thu được dung dịch A
và17,92lítkhí[đktc]và5,4gchấrắnkhơngtan.Giátrịcủamlà:
A. 39,05g
B. 34,5 gam
C. 52,75g
D. 38,14g
Câu 21: Cho m gam hỗn hợp A gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch X; a gam kết tủa Y và khí hỗn


hợp khí Z. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hồn tồn khí Z rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch X thu được thêm a gam
kết tủa nữa. Hỏi trong hỗn hợp X, Al4C3 và CaC2 được trộn với tỉ lệ mol nào?
A. 1:3
B. 1:2
C. 1: 1
D. 2:1
Câu 22: Cho Vml dd NaOH 0,5M vào dd có 0,1mol HCl và 0,2mol Al[NO 3]3 thì thu được 3,9g kết tủa. Giá trị lớn
nhất của V là :
A. 1,5 lít.
B. 0,3 lít.
C. 1,7 lít.
D. 0,5 lít.
Câu 23: .DdA có NaOH và 0,3mol .Na  Al [OH ] 4  Cho 1mol HCl vào ddA thu 15,6g kết tủa. Khối lượng NaOH
trong dd là :
A. 16g hoặc 32g
B. 30g
C. 16g
D. 28g hoặc 56g
Câu 24: Cho V [ lít] dung dịc Ba[OH]2 0,5M vào 200ml dung dịch Al[NO3]3 0,75M thu được 7,8 gam kết tủa. Vậy V
có giá trị là:
A. 0,3 hoặc 0,5
B. 0,3 hoặc 0,7
C. 0,4 hoặc 0,8
D. 0,3 hoặc 0,6
Câu 25: Cho 20 ml dung dịch NaOH và dung dịch chứa 0,019 mol Al[NO 3]3 thu được 0,936g kết tủa. Nồng độ mol
của dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,9M hoặc 1,6M
B. 3,6M hoặc 6,4M
C. 1,8M hoặc 3,2M
D. 2M hoặc 3,5M


Câu 26: Hồ tan hỗn hợp chứa 0,8 mol Al và 0,6 mol Mg vào dung dịch HNO 3 1M vừa đủ, đến phản ứng hồn tồn
thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí N2 và N2O [ở đktc]. Cơ cạn cẩn thận dung dịch A thu được 267,2 gam
muối khan. Thể tích HNO3 cần dùng là:

25
Câu hỏi và bài tập TN hố học 12 soạn đề kiểm tra học kỳ II


Video liên quan

Chủ Đề