Close family là gì

Học tiếng Anh giao tiếp với những Collocations chủ đề Family

Sử dụng những collocations chủ đề 'Family'giúp bạn diễn đạt đúng ý muốn nói, tiết kiệm thời gian suy nghĩ và giao tiếp lưu loát hơn.Bạn đang xem: Immediate family nghĩa là gì



Collocations là một cụm từ gồm có 2 hay nhiều từ thường đi với nhau và tạo thành một nghĩa nhất định, vì vậy bạn phải sử dụng đúng collocations thì mới có thể diễn đạt đúng ý. Khi bạn có thể sử dụng thành thạo các Collocations thì việc giao tiếp tiếng Anh sẽ trở nên trôi chảy, tự nhiên hơn như cách mà người bản xứ trò chuyện với nhau. Sau đây là những collocations trong chủ đề Familymà bạn nên bổ sung vào vốn từ vựng mình.

Bạn đang xem: Immediate family nghĩa là gì

1. immediate family : gia đình ruột thịt [gồm bố mẹ và anh chị em của bạn]

Ex: There are four people in my immediate family.

2. extended family : gia đình mở rộng [gồm ông, bà, cô, chú, bác]

Ex: I see mu extended family once a year, during our annual family vacation.

3. family tree : sơ đồ gia đình [gia phả]

Ex: My son is making a diagram of our family tree for a school project.

4. family members : các thành viên trong gia đình

Ex: My husband doesn’t get along with a few of my family members.

5. distant relative : người họ hàng xa

6. loving family = close-knit family : gia đình êm ấm

Ex: I was raised in a very loving family, in which everyone helped each other.

6. carefree childhood : tuổi thơ êm đềm, không phải lo lắng gì cả.

Ex: John has a carefree childhood, growing up with happily married parents and three brothers.

7. dysfunctional family : gia đình không êm ấm, thường xuyên cãi vả.

Ex: The celebrity wrote a book about this dysfunctional family.

8. troubled childhood : tuổi thơ khó khăn [nghèo khó, bị lạm dụng, …]

Ex: Teenagers who had a troubled childhood often have behavior problems in school.

9. bitter divorce : ly thân do vấn đề tình cảm

Ex: After a bitter divorce from his wife of 20 years, the actor married a woman young enough to be his daughter.

10. messy divorce : ly thân, xảy ra tranh chấp tài sản11. divorce settlement : giải quyết các vấn đề ly hôn

Ex: The divorce settlement awarded the wife $500,000.

Xem thêm: Hàng Like New 99 Là Gì, Tốt Không, Có Nên Mua Không? Những Lưu Ý Khi Mua Điện Thoại Like New

12. broken home : gia đình tan vỡ



Những collocations chủ đề gia đình

Ex: A number of the kids in my classroom come from broken homes.

13. custody of the children : quyền nuôi con

14. grant joint custody : vợ chồng cùng chia sẻ quyền nuôi con

15. sole custody : chỉ vợ hoặc chồng có quyền nuôi con

Ex: Sally was granted sole custody of children from her first marriage.

16. award sole custody : được giao quyền nuôi con

Ex: A judge might award sole custody to the mother.

17. pay child support : trợ cấp tiền nuôi con

Ex: Although my salary is low, I get child support from my ex-husband.

18. mutual divorce / separation : ly hôn mà không xảy ra tranh chấp19. on good terms with each other : mối quan hệ hòa nhã, lịch thiệp, không xung đột

Ex: I’m on good terms with all my former boyfriends.

20. get pregnant : mang thai

Ex: My sister got pregnant immediately after she got married.



Những collocations chủ đề gia đình

21. single mother : bà mẹ đơn thân

22. have an abortion : phá thai

Ex: Many women reget having an abortion years afterwards.

23. give the baby up for adoption : đem con cho người ta nhận nuôi

24. due date = baby is due : ngày dự sinh

Ex: My wife is pregnant with twins. They’re due in February.

25. have the baby = give birth : sinh con

Ex: A friend of mine gave birth to her son at home with the help of a nurse.

26. adoptive parents : bố mẹ nuôi

27. raise the child = bring up the child : nuôi nấng

Ex: I was raised by my grandparents after my parents passed away.

28. adopted child : con nuôi

Ex: They have three biological children and two adopted children.

29. birth mother [biological mother] : mẹ ruột

Ex: When the adopted child is older, he or she tries to find their birth mother.

Trên đây là những collocations chủ đề gia đình sẽ cực kỳ hữu ích giúp việc giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và lưu loát hơn. Ngoài ra, bạn cũng nên tham gia thêmcác khóa học tiếng Anh để cải thiện khả năng giao tiếp của mình. Nếu bạn cũng đang quan tâm đến các khóa học giao tiếp này thì có thể đăng ký học thử một buổi miễn phí ngay tại đây!

Gia đình ruột thịt [tiếng Anh: Immediate family] có tác động không nhỏ tới một số giao dịch tài chính, đặc biệt là những giao dịch có liên quan đến thị trường chứng khoán.

Khái niệm

Gia đình ruột thịt trong tiếng Anh là Immediate family.

Gia đình ruột thịt bao gồm các mối quan hệ gần gũi nhất, chẳng hạn như cha mẹ, anh chị em và con cái. Gia đình ruột thịt còn có thể bao gồm cả họ hàng có quan hệ huyết thống và những người có liên quan qua hôn nhân, chẳng hạn như anh rể, chị dâu. Sự bao hàm chính xác về gia đình ruột thịt có thể là khác nhau tùy thuộc vào luật hoặc nhà nước cầm quyền quyết định.

Định nghĩa về gia đình ruột thịt ảnh hưởng đến việc một người có thể sử dụng thời gian nghỉ phép có lương hay không lương để chăm sóc cho một thành viên trong gia đình bị bệnh hoặc tham dự một đám tang, quyết định này của họ cũng làm hạn chế một số giao dịch tài chính, đặc biệt là những giao dịch có liên quan đến thị trường chứng khoán.

Sự ảnh hưởng của gia đình ruột thịt tới kinh tế

Quyết định liên quan tới mối quan hệ trong gia đình là một phần của gia đình ruột thịt, điều này nghe có vẻ mông lung [trừ khi có liên quan đến một luật cụ thể] nên nó buộc các công ty và tổ chức phải đưa ra các quy tắc riêng.

Ví dụ, luật không qui định các công ty cho nhân viên nghỉ phép có lương để họ tham dự một đám tang nhưng nhiều công ty vẫn đưa ra các qui định này nhưng họ sẽ hạn chế việc nghỉ có lương để đi dự đám tang, kể cả nhân viên đó có đi dự đám tang của người thân trong đại gia đình hay thậm chí là bạn bè thân thiết.

Mặt khác, trong khi các công ty có thể ban hành chính sách nghỉ ốm cho chính các nhân viên thì các công ty có 50 nhân viên trở lên vẫn phải tuân thủ Đạo luật nghỉ phép với lí do gia đình hoặc y tế liên bang, đạo luật này cho phép tới 12 tuần nghỉ không lương.

Một ví dụ về các quyết định của gia đình ruột thịt ảnh hưởng đến thị trường chứng khoán là Cơ quan quản lí tài chính công nghiệp [FINRA] cấm bán các cổ phiếu được chào bán trong đợt phát hành nóng cho các thành viên gia đình ruột thịt như đã qui định trong Qui tắc kinh doanh công bằng. Ngoài ra, các qui tắc chi phối gia đình ruột thịt của một người được ghi lại trong các khái niệm của FINRA về việc nắm giữ riêng và vấn đề kẻ ăn không.

Để ngăn chặn việc thao túng cổ phiếu, FINRA cấm bán các cổ phiếu phát hành lần đầu cho gia đình ruột thịt có thành viên là nhân viên của các công ty môi giới bán cổ phiếu này. Ngoài ra, khi một công ty lên sàn chứng khoán, các thành viên gia đình ruột thịt không thể mua cổ phiếu chào bán công khai lần đầu của công ty.

FINRA có một định nghĩa rất rộng về gia đình ruột thịt bao gồm qui định trong các văn bản luật pháp và bất kì ai dựa vào người nhân viên đó để có sự hỗ trợ về vật chất.

[Tài liệu tham khảo: investopedia.com]

Tường Vy

Thank you for your answer, rosemary. I'm still confused though. I looked up both in my dictionaries and found these examle sentences and definitions Close "Close relatives, such as your mother and father, and brothers and sisters" [a member of your family such as your brother, sister, parent etc] Immediate [People who are very closely related to you, such as your parents, children, brothers, and sisters] 1] Are they synonyms? 2] And If you live with your parents, is it correct to say they're your close family?

Thank you for your answer, rosemary. I'm still confused though. I looked up both in my dictionaries and found these examle sentences and definitions Close"Close relatives, such as your mother and father, and brothers and sisters"[a member of your family such as your brother, sister, parent etc]Immediate [People who are very closely related to you, such as your parents, children, brothers, and sisters]

1] Are they synonyms? 2] And If you live with your parents, is it correct to say they're your close family?

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Video liên quan

Chủ Đề