Cơ sở vật chất hiện đại tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "cơ sở vật chất"

1. Chúng tôi có cơ sở vật chất.

Okay, well, we definitely have a facility.

2. Cơ sở vật chất rất đơn giản.

The infrastructure is simple.

3. Cơ sở vật chất là vấn đề lớn.

The infrastructure is a huge deal.

4. 1.1 Cơ sở vật chất và truyền dữ liệu.

1.1 Facilities and Data Transfer.

5. Ta đang tiến hành nâng cao cơ sở vật chất.

We've just embarked on a huge programme of refurbishment.

6. Anh ta là Thanh tra cơ sở vật chất của Starling.

He's a zoning commissioner for Starling City.

7. Cơ sở vật chất ở Cobham được hoàn thiện năm 2007.

The new training facilities in Cobham were completed in 2007.

8. Đầu tư vốn cố định cung cấp các cơ sở vật chất.

The fixed capital investment provides the physical facilities.

9. Tôi không biết cơ sở vật chất ở đó thế nào, nên...

I don't know what the facilities were like, so...

10. Hãy xây dựng cơ sở vật chất tại các khu ổ chuột.

Bring infrastructure to the favelas, to the slums, wherever you are.

11. Hệ thống cơ sở vật chất ngành giáo dục thành phố còn kém.

The health delivery system of the city is grossly inadequate.

12. Em có thể hỏi quản lý cơ sở vật chất về bàn làm việc.

You can see facilities management about a desk.

13. Chúng ta có cơ sở vật chất tuyệt vời mà không ai sử dụng.

We have excellent facilities that, like, no one uses.

14. Cơ sở vật chất của trường ngày càng được hoàn thiện và nâng cao.

The college's physical plant was extended and improved.

15. Thỉnh thoảng, một số chương trình bên ngoài cũng thuê cơ sở vật chất của NYU.

External productions are also occasionally held in NYU's facilities.

16. Thêm vào đó, việc đầu tư để cải thiện cơ sở vật chất cũng bắt đầu.

Also investment to improve the facilities was begun.

17. Đây là cơ hội đầu tư lớn vào nguồn vốn con người và cơ sở vật chất.

This is a great opportunity to invest in human and physical capital.

18. Tuy nhiên, theo Oshinsky, cơ sở vật chất tại Đại học Thành phố là đồ hạng thường.

However, according to Oshinsky, the facilities at City College were "barely second rate."

19. Nó là # bước tấn công vào toàn bộ hệ thống cơ sở vật chất của # quốc gia.Ok. Bước

It is a three step systematic attack on the entire national infrastructure. ok Step

20. Nó phải là đầu tư vào các công nghệ sản xuất ít cacbon và cơ sở vật chất.

It has to be investing in low-carbon technologies and infrastructures.

21. Tại Woleai, 150 máy bay đối phương bị tiêu diệt cùng các cơ sở vật chất trên bờ.

On Woleai, 150 enemy aircraft were destroyed along with ground installations.

22. Năm 1941, cơ sở vật chất được mở rộng đáng kể cho cuộc chiến tranh Thái Bình Dương.

In 1941, base facilities were expanded considerably for the Pacific War.

23. Các trường nên được trang bị cơ sở vật chất như nhau ở tất cả các địa phương .

" The schools should have adequate facilities and they should do the same things everywhere .

24. Lẽ ra tôi sẽ nói... với cơ sở vật chất tốt hơn và mới hơn như khách sạn Thượng Hạng...

So, I would have said that with a new and better-equipped facility like the Supreme Quality...

25. - 381 khu chợ ẩm thấp nâng cấp cơ sở vật chất quản lý chất thải đạt chuẩn môi trường quốc gia.

- 381 wet markets have been improved their waste management facilities and meet national environmental standards.

26. Hệ thống các cơ sở vật chất và trang thiết bị phần lớn được sở hữu và vận hành bởi khu vực kinh tế tư nhân.

Health care facilities are largely owned and operated by the private sector.

27. Mặc dù đã được dời địa điểm dạy học đến Heukseok-dong những trưởng đào tạo giáo viên Chung-Ang vẫn thiếu thốn về cơ sở vật chất.

Despite its relocation to Heukseok-dong, Chung-Ang Teacher Training School lacked facilities.

28. Những công trình công cộng được xây dựng ở Hà Lan này đã trở thành cơ sở vật chất của nhà nước Indonesia thuộc địa và hậu thuộc địa.

These Dutch constructed public works became the material base of the colonial and postcolonial Indonesian state.

29. Tuy vậy, cả Virginia Cavaliers và Virginia Tech Hokies đều có thể cạnh tranh trong Đại hội Duyên hải Đại Tây Dương [ACC] và duy trì cơ sở vật chất hiện đại.

Despite this, both the Virginia Cavaliers and Virginia Tech Hokies have been able to field competitive teams in the Atlantic Coast Conference and maintain modern facilities.

30. Nguồn nhân lực được đào tạo, cơ sở vật chất cơ bản và mạng lưới hiệu quả để kiểm soát nạn săn trộm và buôn bán động vật hoang dã đang thiếu.

Trained human resources, basic facilities and effective networks for control of poaching and trade in wildlife are lacking.

31. Vì thế, gần một phần ba cơ sở vật chất nằm ngầm dưới lòng đất; một con hào được sử dụng để tận dụng ánh sáng vào tầng hầm nhằm tiết kiệm năng lượng.

Thus, approximately a third of the facility is underground; a moat was installed to reflect light into the basement rooms and to reduce energy usage.

32. Wim Ravesteijn đã nói rằng, "Với những công trình công cộng này, các kỹ sư người Hà Lan đã xây dựng cơ sở vật chất cho nhà nước Indonesia thuộc địa và hậu thuộc địa."

Wim Ravesteijn has said that, "With these public works, Dutch engineers constructed the material base of the colonial and postcolonial Indonesian state."

33. Cuộc khai quật này đã phát hiện ra chi tiết về bố cục và cơ sở vật chất của các trang di chỉ quân sự và những phần trang thiết bị quân sự còn sót.

Such excavations have uncovered details of the lay-out and facilities of military sites and remains of military equipment.

Video liên quan

Chủ Đề