Con cò trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

It is fed by a 10-round detachable box magazine situated behind the trigger in bullpup configuration.

Ồ, cậu ấy do cò mang tới à?

I wouldn't want to be the stork that brought that guy.

Song cò súng vẫn ở chỗ cũ.

But the weapon trigger's still in the same place.

Bóp cò đi.

Pull the trigger.

Lâu trước khi các tay súng bóp cò trên chiến trường, ông phải nắm vững nghệ thuật của bắn chết người, một shot.

Long before the gunman pulled the trigger on the battlefield, he must master the art of the lethal shot, one shot.

(Giê-rê-mi 7:18, 31) Tại sao Giê-rê-mi lại chọn con cò để dạy người Do Thái bất trung một bài học thiết thực?

(Jeremiah 7:18, 31) Why did Jeremiah choose the stork as an object lesson for the unfaithful Jews?

Nếu có chỉa súng vào 1 ai đó... thì tốt nhất nên chuẩn bị bóp cò.

You point a gun at someone you'd better be ready to pull the trigger.

Cô sẽ bóp chặt cò không nên làm điều đó trong khi ngồi.

Now, we're gonna squeeze the trigger. Don't yank it.

Nhưng nếu mặt trời ló rạng, mà anh vẫn còn ở đây, và không phải người của tôi, tôi sẽ kéo cò đấy.

But if the sun comes up tomorrow and you're still here, and you're not my guy then I pull the trigger.

Cậu dựa vào đâu mà ý kiến ý cò?

You're just sucking up now, eh?

Và Aung San Suu Kyi đã nhanh chóng nhận ra rằng ngón tay đặt trên cò súng của những người lính đang run rẩy họ đang sợ hãi hơn cả những sinh viên biểu tình sau lưng bà.

And she realized straight away that the soldiers with their fingers shaking on the triggers were more scared than the student protesters behind her.

Tôi sẽ bóp cò nếu anh buộc tôi.

I will if you make me.

Có khi hơn nếu tôi bẻ cò.

Sometimes even more, when I do it off the meter.

Fox có một dáng chạy bất thường, vì anh phải nhảy lò cò trên chiếc chân còn tốt do các lò xo ở chiếc chân giả cần thời gian để hồi phục sau mỗi bước chạy.

Fox ran with an unusual gait, as he was required to hop-step on his good leg due to the extra time the springs in his artificial leg required to reset after each step.

Có thể nói bất cứ câu lục bát nào cũng có thể ghép vào để hát theo điệu cò lả.

It is said that a good song can lure in any Hifflo.

Nếu bạn đứng dậy và kết nối với thế giới, có những trải nghiệm mới, và thậm chí nhảy lò cò một chân và sủa giống cún, bạn sẽ cảm nhận được cuộc sống của riêng bạn đã được kéo ra thêm một khoảng thời gian dài.

If you get up and engage with the world and have new experiences, and maybe even hop around on one foot and bark like a dog, you will literally perceive your own life to have lasted for a longer period of time.

Liên hệ quảng cáo:024 36321592

Giáo dụcThứ Tư, 16/01/2019 06:54:00 +07:00

Trong tiếng Anh, 'seagull' là chim hải âu, 'woodpecker' là chim gõ kiến.

Con cò trong tiếng anh gọi là gì năm 2024
Crow: Con quạRaven: Con quạPeacock: Con công (trống)Parrot: Con vẹtDove: Chim bồ câuFlamingo: Chim hồng hạcSparrow: Chim sẻSeagull: Chim hải âuGoose: Con ngỗngOstrich: Đà điểu châu PhiStork: Con còSwallow: Chim nhạnPigeon: Chim thuộc họ bồ câuBlackbird: Chim kétTurkey: Gà tâyPenguin: Chim cánh cụtHawk: Diều hâu, chim ưngRobin: Chim cổ đỏBald eagle: Đại bàng trắngSwan: Chim thiên ngaOwl: Con cúWoodpecker: Chim gõ kiến

Thưởng bài báo

Thưa quý độc giả, Báo điện tử VTC News mong nhận được sự ủng hộ của quý bạn đọc để có điều kiện nâng cao hơn nữa chất lượng nội dung cũng như hình thức, đáp ứng yêu cầu tiếp nhận thông tin ngày càng cao. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý độc giả luôn đồng hành, ủng hộ tờ báo phát triển. Mong nhận được sự ủng hộ của quý vị qua hình thức:

Con cò trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Số tài khoản: 0651101092004

Ngân hàng quân đội MBBANK

Dùng E-Banking quét mã QR

Con cò trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Con cò trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con đại bàng, con chim kền kền, con chim ưng, con diều hâu, con vạc, con bồ nông, con chim họa mi, con chim chích chòe, con chim cú, con chim hải âu, con vẹt, con chim gõ kiến, con chim sẻ, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con cò. Nếu bạn chưa biết con cò tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Con chim kền kền tiếng anh là gì
  • Con ghẹ tiếng anh là gì
  • Con voi biển tiếng anh là gì
  • Con cá nóc tiếng anh là gì
  • Con ngêu tiếng anh là gì

Con cò trong tiếng anh gọi là gì năm 2024
Con cò tiếng anh là gì

Con cò tiếng anh gọi là stork, phiên âm tiếng anh đọc là /stɔːk/

Stork /stɔːk/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/10/Stork.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của con cò rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stork rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /stɔːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stork thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ stork để chỉ về con cò nói chung, còn cụ thể loại cò nào sẽ có tên gọi riêng. Hiện nay cò cũng có rất nhiều loại, phổ biến nhất mà mọi người hay thấy là cò trắng, nhưng vẫn có nhiều giống cò khác như cò nghênh, cò diệc, cò lửa, cò ruồi, cò bợ, cò đen, cò ngang, cò hương, …

Xem thêm: Con chim tiếng anh là gì

Con cò trong tiếng anh gọi là gì năm 2024
Con cò tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con cò thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Drake /dreik/ : vịt đực
  • Puppy /ˈpʌp.i/: con chó con
  • Hen /hen/: con gà mái
  • Dog /dɒɡ/: con chó
  • Dolphin /´dɔlfin/: cá heo
  • Dalmatians /dælˈmeɪ.ʃən/: con chó đốm
  • Monkey /ˈmʌŋ.ki/: con khỉ
  • Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
  • Tortoise /’tɔ:təs/: con rùa cạn
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Worm /wɜːm/: con giun
  • Plaice /pleɪs/: con cá bơn
  • Friesian /ˈfriː.ʒən/: bò sữa Hà Lan
  • Vulture /ˈvʌl.tʃər/: con kền kền
  • Scallop /skɑləp/: con sò điệp
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
  • Squid /skwɪd/: con mực
  • Rat /ræt/: con chuột lớn (thường nói về loài chuột cống)
  • Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/: chim đà điểu châu phi
  • Peacock /ˈpiː.kɒk/: con chim công
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Gnu /nuː/: linh dương đầu bò
  • Mule /mjuːl/: con la
  • Woodpecker /ˈwʊdˌpek.ər/: con chim gõ kiến
  • Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
  • Cicada /sɪˈkɑː.də/: con ve sầu
  • Snake /sneɪk/: con rắn
  • Ox /ɔks/: con bò đực
  • Muscovy duck /ˈmʌskəvɪ dʌk/: con ngan
  • Snail /sneɪl/: con ốc sên (có vỏ cứng bên ngoài)
  • Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
  • Puma /pjumə/: con báo sống ở Bắc và Nam Mỹ thường có lông màu nâu
  • Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.ər/: con sâu bướm
    Con cò trong tiếng anh gọi là gì năm 2024
    Con cò tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con cò tiếng anh là gì thì câu trả lời là stork, phiên âm đọc là /stɔːk/. Lưu ý là stork để chỉ chung về con cò chứ không chỉ cụ thể về loài cò nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con cò thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loài đó. Về cách phát âm, từ stork trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stork rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stork chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.