Công ty tài chính tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng là kiến thức mà những người làm việc trong lĩnh vực này cần hiểu rõ và thông thạo để có thể tự tin làm việc trong môi trường quốc tế. Hiểu được sự cần thiết và tầm quan trọng này, TOPICA Native dành tặng bạn tổng hợp danh sách các từ vựng chuyên ngành Tài chính ngân hàng bằng tiếng Anh cần thiết và phổ biến nhất hiện nay. Show
Xem thêm:
1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng các vị trí trong ngân hàng
2. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng về chức danh trong ngân hàng
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền: ⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. ⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. ⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. ⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education. 3. Từ vựng tiếng Anh tài chính ngân hàng bằng tiếng Anh về các loại tài khoản
4. Thuật ngữ trong tài chính ngân hàng bằng tiếng Anh thường gặp:Nắm vững từ vựng tiếng Anh chuyên ngành tài chính ngân hàng giúp bạn tự tin giao tiếp với khách hàng A
Từ vựng tài chính ngân hàng trong tiếng Anh B
C
D
E
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền: ⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. ⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. ⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. ⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education. F
Hãy trau dồi từ vựng tiếng Anh chuyên ngành mỗi ngày G
H
Từ vựng tiếng Anh ngành ngân hàng I
J
L
M
N
O
P
R
S
Từ vựng về tài chính ngân hàng trong tiếng Anh T
U
V
W
TOPICA NativeX – Học tiếng Anh toàn diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho người bận rộn. Với mô hình “Lớp Học Nén” độc quyền: ⭐ Tăng hơn 20 lần chạm “điểm kiến thức”, giúp hiểu sâu và nhớ lâu hơn gấp 5 lần. ⭐ Tăng khả năng tiếp thu và tập trung qua các bài học cô đọng 3 – 5 phút. ⭐ Rút ngắn gần 400 giờ học lý thuyết, tăng hơn 200 giờ thực hành. ⭐ Hơn 10.000 hoạt động cải thiện 4 kỹ năng ngoại ngữ theo giáo trình chuẩn Quốc tế từ National Geographic Learning và Macmillan Education. 5. Các từ vựng viết tắt trong ngân hàng
6. Các đoạn hội thoại phổ biến trong ngân hàng bằng tiếng AnhTrường hợp 1: Lập tài khoản tại Ngân hàng
Đoạn hội thoại trong ngân hàng bằng tiếng Anh Trường hợp 2: Đi rút tiền tại ngân hàng
Trường hợp 3: Đi gửi tiền tại ngân hàng bằng tiếng Anh
Trên đây là bài tổng hợp từ vựng tiếng Anh ngành tài chính ngân hàng cần thiết và thông dụng nhất để bạn tham khảo. Hy vọng tài liệu sẽ giúp cho bạn đọc có được những thông tin bổ ích nhất có thể giúp bạn nâng cap vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Tài chính ngân hàng, giúp ích cho công việc chuyên môn, tự tin giao tiếp tiếng Anh với khách hàng và đối tác. Bạn gặp khó khăn trong việc họ từ vựng và ghi nhớ cách sử dụng cụm từ trong tiếng Anh chuyên ngành? Tìm hiểu ngay phương pháp làm chủ Tiếng Anh chỉ sau 30 phút mỗi ngày đến từ TOPICA Native dưới đây. Công ty tài chính tiêu dùng tiếng Anh là gì?Công ty tài chính tiêu dùng (tiếng Anh: Consumer finance company) là tổ chức tài chính chuyên cung cấp các khoản vay trực tiếp cho người tiêu dùng, những người không đáp ứng được hồ sơ vay vốn của ngân hàng. Tài chính doanh nghiệp trong tiếng Anh là gì?Thực tế từ gốc tiếng Anh của "tài chính doanh nghiệp" là "Corporate Finance", có nghĩa là tài chính công ty trách nhiệm hữu hạn. Corporate trọng tài chính là gì?Corporate Finance là thuật ngữ trong kinh tế, được hiểu là Tài chính doanh nghiệp. Theo lý thuyết, tài chính doanh nghiệp là các quan hệ kinh tế dưới hình thức giá trị nảy sinh gắn liền với quá trình tạo lập và sử dụng quỹ tiền tệ của doanh nghiệp. Tài chính dịch tiếng Anh là gì?Tài chính (Tiếng Anh: finance) là phạm trù kinh tế phản ánh các quan hệ phân phối của cải xã hội dưới hình thức giá trị phát sinh trong quá trình hình thành, tạo lập, phân phối các quỹ tiền tệ của các chủ thể trong nền kinh tế nhằm đạt mục tiêu của các chủ thể ở mỗi điều kiện nhất định. |