Cùng em học toán lớp 5 tuần 17 tiết 2

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Cùng em học Toán lớp 5 Tập 1 Tuần 17 Tiết 1 trang 57 hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong sách Cùng em học Toán lớp 5.

Bài 1 [trang 57 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Tính giá trị của biểu thức :
a] [242,7 – 70,6] x 4,1     b] 9,88 : [1,14 + 1,46] – 0,98

Hướng dẫn giải:

a] [242,7 – 70,6] x 4,1 = 172,1 x 4,1 = 705,61 b] 9,88 : [1,14 + 1,46] – 0,98 = 9,88 : 2,6 – 0,98 = 3,8 – 0,98

= 2,82.

Bài 2 [trang 57 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
708m2 = ……. ha Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 70,8     B. 7,08    C. 0,708     D. 0,0708

Hướng dẫn giải:

Khoanh vào D. 0,0708

Bài 3 [trang 57 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Viết thành tỉ số phần trăm:

Hướng dẫn giải:

Bài 4 [trang 57 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

Số dân huyện Kim Thành hàng năm tăng 1,2%. Biết rằng cuối năm 2017 huyện Kim Thành có 125 000 người. Hỏi đến cuối năm 2018 số dân huyện Kim Thành là bao nhiêu người?

Hướng dẫn giải:

Số dân huyện Kim Thành tăng trong năm 2018 là:    125 000 x 1,2 : 100 = 1500 [người] Số dân huyện Kim Thành đến cuối năm 2018 là:     125 000 + 1500 = 126 500 [người]

     Đáp số: 126 500 người.

Giới thiệu | Liên hệ

© Bản quyền thuộc về Đáp án và lời giải.   |  Điều khoản sử dụng

[1]

Cùng em học Toán lớp 5 Tuần 17 - Đề 2

Bài 1 [trang 58 Cùng em học Tốn 5 Tập 1]:

Tính giá trị của biểu thức :a] [242,7 – 70,6] x 4,1 b] 9,88 : [1,14 + 1,46] – 0,98


Dùng máy tính bỏ túi để tính [ấn các phím thích hợp của máy tính bỏ túi rồighi kết quả vào chỗ chấm]:


a] 9868 + 879 398,89 + 72,9967854 – 7849 6758,98 – 654,3476523 x 699 782,36 x 2,456609,14 : 458 38,952 : 43,28b]


- Tỉ số phần trăm của 48 và 9600 là: ………- Tính 35% của 792: ………- Tính 40% của 84,6: ………- Tìm A biết 25% của A là 33,59: ………- Tìm A biết 4,5% của A là 50,4 : ………


Hướng dẫn giải:


a] 9868 + 879 = 10747 398,89 + 72,99 = 471,8867854 – 7849 = 60005 6758,98 – 654,34 = 6104,6476523 x 699 =


53489577 782,36 x 2,456 = 1921,47616609,14 : 458 = 1,33 38,952 : 43,28 = 0,9



b]

[2]

- Tính 35% của 792: 792 x 35 : 100 = 277,2- Tính 40% của 84,6: 84,6 x 40 : 100 = 33,84


- Tìm A biết 25% của A là : 33,59: 33,59 : 25 x 100 = 134,36- Tìm A biết 4,5% của A là 50,4 : 50,4 : 4,5 x 100 = 1120.Bài 2 [trang 58 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:


Giải bài toán sau [Bằng máy tính bỏ túi] :


Thực hiện kế hoạch trồng rừng năm 2015, một tỉnh miền núi đã trồng trên 14400ha, đạt 103% so với kế hoạch. Trong đó, diện tích trồng rừng mới tập trungtrên 13 800ha, đạt trên 102% kế hoạch, rừng phân tán gần 570ha, đạt khoảng114% kế hoạch.


Hỏi theo kế hoạch, tỉnh miền núi đó dự định trồng bao nhieu héc-ta rừng, baonhiêu héc-ta rừng phân tán ?


Hướng dẫn giải:


Theo kế hoạch, tỉnh miền núi đó dự định trồng số héc-ta rừng là: 14 400 : 103% = 13 980,58 [ha]


Theo kế hoạch, tỉnh miền núi đó dự định trồng số héc-ta rừng phân tán là: 570 : 114% = 500 [ha]

[3]

Hướng dẫn giải:


Bài 4 [trang 59 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:


Hướng dẫn giải:


a] Hình tam giác ABC có đáy là BC, chiều cao tương ứng với đáy BC là AH.b] Hình tam giác MNP có đáy là MP, chiều cao tương ứng với đáy MP là NF.c] Hình tam giác KIH có đáy là HI, chiều cao tương ứng với đáy HI là KOVui học [trang 60 Cùng em học Toán 5 Tập 1]:

[4]

Hướng dẫn giải:


Giá bán một số điện đã tăng lên số tiền là: 1622 – 1508 = 114 [đồng]


Giá bán điện bình quân đã tăng số phần trăm là: 114 : 1508 = 0,0755 = 7,55%


Với giá điện mới, mỗi tháng chị Hà phải trả thêm số tiền là: 200 000 × 7,56% = 15 100 [đồng]


Với giá điện mới, mỗi tháng chị Hà phải trả số tiền là: 200 000 + 15 100 = 215 100 [đồng]


Đáp số: 215 100 đồng.


Tham khảo chi tiết các bài giải sgk và vbt lớp 5 tại đây://vndoc.com/giai-bai-tap-lop-5

//vndoc.com/giai-bai-tap-lop-5//vndoc.com/vo-bt-toan-5


Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 1

  • Giải tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân - trang 5
  • Giải tuần 2: Ôn tập về phân số thập phân, phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai phân số. Hỗn số - trang 8
  • Giải tuần 3: Luyện tập chung. Ôn tập về giải toán - trang 11
  • Giải tuần 4: Ôn tập và bổ sung về giải toán. Luyện tập chung - trang 14
  • Giải tuần 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - trang 17
  • Giải tuần 6: Luyện tập chung. Héc-ta - trang 21
  • Giải tuần 7: Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc - viết số thập phân - trang 24
  • Giải tuần 8: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - trang 27
  • Giải tuần 9: Luyện tập chung. Viết các số đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân - trang 30
  • Giải bài: Kiểm tra giữa học kì I - trang 33
  • Giải tuần 10: Luyện tập chung. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân - trang 35
  • Giải tuần 11: Luyện tập cộng số thập phân. Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với số tự nhiên - trang 38
  • Giải tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Nhân một số thập phân với một số thập phân - trang 41
  • Giải tuần 13: Luyện tập chung. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... trang 44
  • Giải tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên, một số thập phân cho một số thập phân - trang 47
  • Giải tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm - trang 51
  • Giải tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm [tiếp theo]
  • Giải tuần 17: Luyện tập chung. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. Hình tam giác - trang 57
  • Giải tuần 18: Diện tích hình tam giác - trang 61
  • Giải: Kiểm tra cuối học kì 1 - trang 65

Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 2

  • Giải tuần 19: Diện tích hình thang. Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn - trang 5
  • Giải tuần 20: Diện tích hình tròn. Giới thiệu biểu đồ hình quạt - trang 9
  • Giải tuần 21: Luyện tập về tính diện tích. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - trang 13
  • Giải tuần 22: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Thể tích của một hình - trang 17
  • Giải tuần 23: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối. Thể tích hình hộp chữ nhật. Thể tích hình lập phương - trang 22
  • Giải tuần 24: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu. Luyện tập chung - trang 26
  • Giải: Kiểm tra giữa học kì II - trang 30
  • Giải tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian. Cộng, trừ số đo thời gian - trang 32
  • Giải tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc - trang 35
  • Giải tuần 27: Quãng đường. Thời gian - trang 38
  • Giải tuần 28: Luyện tập chung. Ôn tập về số tự nhiên, phân số - trang 41
  • Tuần 29: Ôn tập về phân số, số thập phân, đo độ dài và đo khối lượng - trang 44
  • Giải tuần 30: Ôn tâp về đo diện tích, thể tích. Ôn tập đo thời gian. Phép cộng - trang 46
  • Giải tuần 31: Phép trừ. Phép nhân. Phép chia - trang 49
  • Tuần 32: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian, tính chu vi và diện tích một số hình - trang 52
  • Tuần 33: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình. Một số dạng bài toán đã học - trang 55
  • Tuần 34: Ôn tập về biểu đồ. Luyện tập chung - trang 58
  • Tuần 35: Luyện tập chung - trang 61
  • Kiểm tra cuối năm học - trang 64

Video liên quan

Chủ Đề