Cuối tháng 2 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?

Ngày Ất Mùi - Ngày Phạt Nhật [Đại Hung] - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can khắc với Địa Chi nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc sẽ có nhiều trở ngại, mọi việc tốn công sức, khó thành. Vì vậy nên tránh làm những việc lớn.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2023 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Kim, Tú Trương, Trực Chấp [Người sinh vào trực này nóng tính - Đàn ông rộng rãi - Đàn bà hẹp hòi].

Xem lịch âm hôm nay 6/2/2023. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Thiên Quý, Thiên Thành, Kính Tâm, Ngọc Đường 

Sao xấu: Tiểu hao, Ngũ mộ

Tuổi hợp: Tam hợp: Hợi, Mão - Lục hợp: Ngọ

Tuổi xung: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

Hoạt động nên làm: Tốt cho các việc lưu giữ lâu dài cái tốt cho mai sau như trồng trọt, cất giữ tiền bạc, khởi công xây dựng, tạo tác

Hoạt động không nên làm: Xấu với các việc xuất tiền của, dời nhà ở, xuất hành, mở cửa hàng.

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 6/2/2023

  • Giờ tốt: Dần [03h-05h], Mão [05h-07h], Tỵ [09h-11h], Thân [15h-17h], Tuất [19h-21h], Hợi [21h-23h]
  • Giờ xấu: Tý [23h-01h], Sửu [01h-03h], Thìn [07h-09h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Dậu [17h-19h]

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Mùi [13h-15h]:  Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Xuất hành ngày 6/2/2023

Ngày xuất hành

Thuần Dương - Xuất hành tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, việc lớn thành công.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 6/2/2023

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu [1h-3h]:  Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Xích khẩu. Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tiểu các. Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Đại an. Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tốc hỷ. Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Lưu niên. Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Lịch âm 22/2 - Xem lịch âm hôm nay ngày 22/2/2023 dương lịchchính xác nhất. Xem lịch âm thứ 4 ngày 22 tháng 2 năm 2023 nhanh nhất và chính xác nhất. Lịch vạn niên hôm nay 22/2/2023 ngày xấu hay tốt và ngày hoàng đạo.

Thông tin chung về Lịch âm hôm nay 22/2:

Dương lịch là: Ngày 22 tháng 2 năm 2023 [thứ 4].

Âm lịch là: Ngày 3 tháng 2 năm Quý Mão [2023] - Tức Ngày Tân Hợi, tháng Ất Mão, năm Quý Mão

Nhằm ngày: Hắc Đạo Nguyên Vũ

Giờ Hoàng Đạo: Kỷ Sửu [01h-03h], Nhâm Thìn [07h-09h], Giáp Ngọ [11h-13h], Ất Mùi [13h-15h], Mậu Tuất [19h-21h], Kỷ Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo: Mậu Tý [23h-01h], Canh Dần [03h-05h], Tân Mão [05h-07h], Quý Tỵ [09h-11h], Bính Thân [15h-17h], Đinh Dậu [17h-19h]

Tiết Khí: Vũ Thủy

Tuổi xung - hợp:

Tuổi hợp ngày: Lục hợp: Dần. Tam hợp: Mùi, Mão

Tuổi xung ngày: Ất Tị, Ất Hợi, Kỷ Tị

Tuổi xung tháng: Tân Sửu, Tân Mùi, Đinh Dậu, Kỷ Dậu

Xem Ngày Giờ Tốt Xấu Hôm Nay Âm Lịch Ngày 22/2/2023:

GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 22/2/2023

Giờ Tý [23h-01h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Sửu [01h-03h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Dần [03h-05h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mão [05h-07h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thìn [07h-09h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Tỵ [09h-11h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Hợp - Xung:

Tam hợp: Mùi, Mão

Lục hợp: Dần

Tương hình: Hợi

Tương hại: Thân

Tương xung:Tỵ

Sao tốt - Sao xấu của ngày hôm nay âm lịch 22/2/2023

Sao tốt

Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú

Tam hợp: Tốt mọi việc

Mẫu thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Thiên ân: Tốt mọi việc

Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát

Sao xấu

Huyền vũ: Kỵ mai táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

Cô thần: Xấu với giá thú

Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng

Trùng phục: Kỵ giá thú, an táng

Tam nương: Xấu mọi việc

Việc NÊN hay KHÔNG NÊN làm ngày 22/2/2023

Nên: Vạn sự tốt lành, tốt nhất cho việc hôn nhân, kinh doanh, buôn bán, khai trương, xuất hành, may áo, làm việc thiện, xây cất, chôn cất, làm thủy lợi, chặt cỏ phá đất.

Chủ Đề