Cut down on nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "cut down on", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ cut down on, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ cut down on trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. Cut Down on Clutter

2. You need to cut down on starch.

3. I'm trying to cut down on caffeine.

4. Cut down on sweets , chips and soda .

5. If so, cut down on the clutter.

6. I'm trying to cut down on fatty foods.

7. I'm trying to cut down on dairy products.

8. 10 You need to cut down on starch.

9. And the new cartridges cut down on jamming.

10. She is trying to cut down on fatty foods.

11. 21 I'm trying to cut down on fatty foods.

12. 13 You should cut down on fats and carbohydrates.

13. Water companies have got to cut down on wastage.

14. 17 I'm trying to cut down on dairy products.

15. 16 I've tried to cut down on milk products.

16. 24 We need to cut down on our expenses.

17. You must cut down on sugar to lose weight.

18. 23 You must cut down on sugar to lose weight.

19. The doctor's told me to cut down on fatty foods.

20. 28 Water companies have got to cut down on wastage.

21. 22 She is trying to cut down on fatty foods.

22. “We had to cut down on some things,” she admits.

23. She said she's gonna have to cut down on my tips.

24. Because of business commitments he's cut down on his rescue work.

25. He cut down on coffee and cigarettes, and ate a balanced diet.

26. 30 We're trying to cut down on the amount of paperwork involved.

27. 4 We're trying to cut down on the amount of paperwork involved.

28. 28 He cut down on coffee and cigarettes, and ate a balanced diet.

29. And cut down on crisps, salted meat, salted fish and processed canned foods.

30. 5 He cut down on coffee and cigarettes, and ate a balanced diet.

31. Cut down on fatty foods and alcohol if you want to lose weight.

32. He has cut down on his daily expenses since he lost his job.

33. You can cut down on cost per unit by continuing with the old machinery.

34. In a recession, consumers could be expected to cut down on non-essentials like toys.

35. Left sciatic nerves were cut down on germfree conditions and given primary suture of epineurium.

36. All countries are being asked to cut down on their use of non-renewable resources .

37. 6] Where possible, information was coded to cut down on computer storage and processing costs.

38. Most schools are extremely unwilling to cut down on staff in order to cut costs.

39. It was sold to proto-feminist housewives as a way to cut down on housework.

40. Withdrawal You are restless or irritable when attempting to cut down on or stop gambling.

41. If you want to play safe, cut down on the amount of salt you eat.

42. It was sold to proto- feminist housewives as a way to cut down on housework.

43. 25 The recession has forced a lot of companies to cut down on graduate recruitment.

44. A prescription antidiuretic can cut down on nighttime urination if this is the only problem.

45. Spaying and neutering of stray feral cats will cut down on transmission in these cat populations.

46. 4 All countries are being asked to cut down on their use of non-renewable resources .

47. I learned to accept any sort of work, and we cut down on all unnecessary expenses.

48. 3 Most schools are extremely unwilling to cut down on staff in order to cut costs.

49. Consumer pressure is being put upon the food industry to cut down on factory farming methods.

50. 3 Left sciatic nerves were cut down on germfree conditions and given primary suture of epineurium.

Trong Tiếng Anh, khi muốn nói đến giảm bớt một việc gì đó, ta thường sử dụng “Cut down on something”.

Ví dụ:

    Trong quá trình học tập và rèn luyện tiếng Anh thì chắc có lẽ ghi nhớ những cụm động từ là rất quan trọng. Nó quan trọng bởi lẽ những cụm động từ này thường xuyên được sử dụng trong giao tiếp và trong những bài test năng lực tiếng Anh. Hôm nay StudyTienganh sẽ cùng các bạn học thân mến tìm hiểu về cụm động từ Cut down. Hãy theo dõi bài viết dưới về cut down là gì? và những cấu trúc liên qua đến cụm từ thú vị này nhé. 

    [hình ảnh minh họa cho cut down]

    1 Cut down là gì ?

    Cut down 

    Định nghĩa: Cut down là cụm từ được kết hợp bởi động từ Cut và trạng từ down. Trong từ điển cambridge định nghĩa cut down là để làm hoặc sử dụng ít thứ gì đó hay còn gọi là  cắt bớt, giảm bớt. Theo nghĩa đen cut down có nghĩa là để chặt,  đốn, gặt  một cái gì đó, như của một cái cây. 

    Phát âm: /kʌt daʊn/

    Loại từ : cụm động từ.

    Ví dụ:

    • The  woods will be cut down.

    • Những cây gỗ sẽ bị đốn hạ.

    • You could always cut down spending.

    • Bạn luôn có thể cắt giảm chi tiêu.

    - Cut down có nghĩa là  giết ai 

    Ví dụ:

    • A lot of soldiers were cut down by grenade as they stormed the railway station.

    • Nhiều binh lính đã bị giết bởi lựu đạn khi họ xông vào nhà ga.

    • Anyone who threatens you, or terrorizes you or harms you, I will cut down.

    • Bất kỳ ai là mối nguy hiểm cho em hay đe dọa em, làm tổn thương em, ta sẽ giết kẻ đó.

    -  Để xúc phạm hoặc chê bai ai đó, thường là công khai

    Ví dụ:

    • He can't believe she cut him down in front of the entire department just because he was a few minutes late to the meeting.

    • Anh ta không thể tin được là cô ấy đã chặt chém anh ấy trước toàn bộ bộ phận chỉ vì anh ấy đến muộn vài phút trong cuộc họp.

    2 Cấu trúc của cụm từ cut down.

    Và ngoài ra cut down  còn có các cấu trúc với  nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào dụng ý của người nói hay hoàn cảnh nói.

    Cut down on  sth = Cut down to + number = reduce the size, amount, the amount of something done, used, or taken... : giảm kích cỡ, số tiền,  giảm số lượng việc đã làm, đã sử dụng hoặc đã thực hiện.

    Ví dụ:

    • The doctor told him to cut down on his smoking.

    • Bác sĩ bảo anh ấy nên cắt giảm việc hút thuốc của mình.

    • I'm trying to cut down on sugar I eat during the day.

    • Tôi đang cố gắng giảm bớt lượng đường ăn trong ngày.

    • He decided to cut down some workers who didn’t perform well in the recent 4 months.

    • Ông ấy muốn cắt giảm một số nhân viên làm việc không tốt trong 4 tháng gần đây. 

    • If the school board cuts down on funding for the construct, then what will become of the architecture project?

    • Nếu hội đồng nhà trường cắt giảm kinh phí cho xây dựng, thì công trình kiến trúc sẽ ra sao?

    [hình ảnh minh họa cut down]

    - Cut someone down [to size] and take someone down [to size]: Kéo ai về vị trí  [theo kích thước] và hạ ai đó [theo kích thước] để làm cho một người khiêm tốn; để đặt vị trí của một người về đúng thực tế.

    Ví dụ:

    • Steven's critical remarks really cut me down to size

    • Những nhận xét phê bình của John thực sự khiến tôi nhận ra mình là ai. 

    • Jane is too conceited,  I think her new boss will take her down to size.

    • Laura quá tự phụ, Tôi nghĩ sếp mới của cô ấy sẽ hạ thấp cô ấy.

    - Cut someone down: giết ai đó bằng vũ khí, chẳng hạn như kiếm, hoặc bằng súng, v.v ... 

    Ví dụ:

    • The terrorist gang cut the bystanders down and fled.

    • Băng đảng khủng bố đã chém những người xung quanh và bỏ chạy.

    • The bandits cut down an innocent pedestrian.

    • Bọn cướp đã bắn gục một người đi đường vô tội.

    Cut something down

    - Để chặt một cái gì đó; để cưa hoặc cắt một thứ gì đó cho đến khi nó bị đốn hạ

    Ví dụ:

    • They are cutting down many old trees in the village.

    • Họ đang chặt nhiều cây cổ thụ trong làng.

    - Để hủy bỏ lập luận của ai đó; để phá hủy vị trí hoặc chỗ đứng của ai đó.

    Ví dụ:

    • The lawyer cut down the defendant's testimony.

    • Luật sư cắt ngang lời khai bị cáo.

    - Để giảm giá của một cái gì đó. Họ giảm giá để bán hết hàng một cách nhanh chóng.

    Ví dụ:

    • He wishes they would cut down the prices in this store.

    • Anh ấy  ước họ sẽ giảm giá trong cửa hàng này.

    Cut [something] down to [something] : Để làm cho một cái gì đó nhỏ hơn hoặc dễ quản lý hơn.

    Ví dụ:

    • Thanks to the yard sale, my family was able to cut our Christmas decorations down to just one box.

    • Nhờ việc bán sân, chúng tôi đã có thể cắt đồ trang trí Giáng sinh của mình xuống chỉ còn một hộp.

    • They cut the program down to size and it was very enjoyable.

    •  Họ đã cắt giảm kích thước chương trình xuống và nó rất thú vị. 

    •  We cut down the program to 30 minutes.

    • Chúng tôi cắt giảm chương trình xuống còn 30 phút.

    3 Kết luận.

    [hình ảnh minh họa cut down]

    Như vậy là chúng ta đã tìm hiểu được cut down là gì, và những cấu trúc cô cùng thú vị với cụm động từ này. Hy vọng qua những ví dụ, những giải nghĩa mà StudyTienganh đưa đến cho các bạn thì các bạn có thể ghi nhớ và sử dụng thành thạo cụm từ này. Và cuối cùng đừng bỏ lỡ những bài học vô cùng bổ ích của StudyTienganh nhé. 

    Video liên quan

    Chủ Đề