Đại học Trà Vinh xét tuyển học bạ 2022 điểm chuẩn

Đại Học Trà Vinh điểm chuẩn 2021 - TVU điểm chuẩn 2021

Trường: Đại Học Trà Vinh - TVU

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01, C01 15
2 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 D01, C00, D15, C04 15.25
3 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, C01 15
4 Kỹ thuật xây dựng 7580205 A00, A01, C01 15
5 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 D01, C00, D15, C04 15
6 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam 7220112 C00, D14 16.25
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01, C01 15
8 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 7210210 N00 15
9 Kỹ thuật phục hồi chức năng 7720603 A00, B00 19
10 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07 15
11 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 A00, B00 22.9
12 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, C01 15
13 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01, D01, C01 15
14 Quản lý thể dục thể thao 7810301 T00, B04, T03, C18 15
15 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01, D01, C01 18.75
16 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00, B00 19
17 Kỹ thuật môi trường 7520320 B00, D90, D08, A02 15
18 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01, C01 15
19 Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 B00, D90, D08, A02 15
20 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D90, D07 15
21 Quản trị khách sạn 7810201 D01, C00, D15, C04 18
22 Giáo dục Mầm non 5140201 M00, M01, M02 17
23 Quản trị văn phòng 7340406 D01, C00, D14, C04 15
24 Sư phạm Tiếng Khmer 7140226 C00, D14, D15 21.5
25 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D90, D84 20.25
26 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D04, D40, D65 15
27 Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D90, D08 15
28 Quản lý nhà nước 7310205 D01, C00, D14, C04 15
29 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, C01 15
30 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07, C01 15
31 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, C01 15
32 Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00, D14 21.5
33 Giáo dục Mầm non 7140201 M00, M01, M02 19
34 Công tác xã hội 7760101 C00, C04, D66, D78 15
35 Răng - Hàm - Mặt 7720501 B00 25.65
36 Y tế công cộng 7720701 A00, B00 15
37 Y học dự phòng 7720110 B00, D08 19.5
38 Chính trị học 7310201 D01, C00 14.5
39 Ngôn ngữ Khmer 7220106 D01, C00, D14 15
40 Điều dưỡng 7720301 B00, D08 20.5
41 Âm nhạc học 7210201 N00 15
42 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D14, D09 15
43 Văn hoá học 7229040 C00, D14 15
44 Nông nghiệp 7620101 B00, D90, D08, A02 15
45 Dinh dưỡng 7720401 B00, D08 15
46 Dược học 7720201 A00, B00 23
47 Hoá dược 7720203 A00, B00, D07 15
48 Chăn nuôi 7620105 A00, B00, D90, D08 15
49 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, C01 15
50 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, C01 15
51 Y khoa 7720101 B00, D08 25.8
52 Thú y 7640101 B00, D90, D08, A02 15
53 Luật 7380101 A00, A01, C00 15
54 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, D01 15
55 Tôn giáo học 7229009 C00, D14, D15, C20 15

Đại Học Trà Vinh [mã trường DVT] là cơ sở giáo dục đại học công lập top đầu tại khu vực ĐBSCL, có tốc độ phát triển bền vững, được đông đảo các thí sinh trên cả nước đăng ký theo học. Nếu đã "nhắm" đăng ký dự tuyển được một hoặc nhiều các ngành tuyển sinh của trường thì thông tin trong bài viết chia sẻ chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh dưới đây sẽ mang đến nhiều thông tin hữu ích cho các em.

Chỉ tiêu đại học Trà Vinh mới nhất


1. Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh 2022

Theo thông tin Taimienphi.vn tìm hiểu thì Đại học Trà Vinh chưa công bố đề án tuyển sinh năm 2022. Taimienphi.vn sẽ liên tục cập nhật để thông tin đến các em.ư


Nếu mong muốn được là sinh viên của trường đại học Tiền Giang, các em cần tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh đại học Tiền Giang để cân nhắc ngành học đúng với nguyện vọng của mình.
Xem thêm: Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Tiền Giang


2. Chỉ tiêu Đại học Trà Vinh 2021

Năm 2021, Đại học Trà Vinh tuyển sinh 7692 chỉ tiêu cho 54 ngành học tại trường. Chi tiết ngành, mã ngành và phương thức tuyển sinh tại trường như sau:

* Phương thức tuyển sinh Đại học Trà Vinh

Về phương thức tuyển sinh, trường dự kiến xét tuyển theo 6 phương thức như sau:

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT [học bạ lớp 12] năm 2021- Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2021- Kết hợp giữa xét tuyển với kiểm tra năng khiếu- Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM tổ chức- Xét tuyển theo kết quả dự bị đại học kết hợp với kết quả học tập THPT hoặc kết quả thi tốt nghiệp

- Kết hợp xét tuyển kết quả học tập THPT và kiểm tra năng lực do Trường Đại học Trà Vinh tổ chức

* Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh 2021

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2021 dao động từ 15 điểm - 25.8 điểm, cao nhất với các ngành y khoa [25.8 điểm], Răng - Hàm - Mặt [35.65 điểm], kỹ thuật xét nghiệm y học [22.95 điểm]. Các em cần nắm được mức điểm chuẩn của trường để so sánh, cân nhắc lựa chọn được ngành nghề phù hợp với năng lực, sở thích của bản thân.

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh


3. Thông tin tuyển sinh Đại học Trà Vinh

Tất cả các thắc mắc về thông tin tuyển sinh của trường, các em có thể liên hệ phòng tuyển sinh Đại học Trà Vinh:

- Địa chỉ: Số 126 Nguyễn Thiện Thành - Khóm 4, Phường 5, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh- Email: Điện thoại: [+84].294.3855246 * Fax: [+84].294.3855217

- Website: //www.tuyensinh.tvu.edu.vn

Hy vọng những thông tin về chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh mới nhất trên đây sẽ giúp các em nâng cao sự hiểu biết về nghề và điều chỉnh xu hướng chọn nghề cho phù hợp với năng lực, điều kiện của mỗi học sinh, gia đình và xã hội. Chúc các em thành công!

Nắm bắt chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Trà Vinh mới nhất sẽ giúp các em thí sinh nắm bắt những điểm mới trong quy chế tuyển sinh của trường, từ đó lựa chọn ngành học, phương thức xét tuyển phù hợp với tỷ lệ trúng tuyển cao nhất cho mình.

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đông Á 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Bình Dương 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Cần Thơ 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP HCM 2022 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp TP. HCM 2022

Video liên quan

Chủ Đề