Đánh giá câu hỏi trắc nghiệm sinh học 10 bài 6

ADMICRO

Bài tập trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 6 về Axit nuclêic online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

Câu hỏi trắc nghiệm [10 câu]:

    • A. Đường, axit và Prôtêin 
    • B. Đường, bazơ nitơ và axit
    • C. Axit,Prôtêin và lipit
    • D. Lipit, đường và Prôtêin 
    • A. Axit photphoric
    • B. Axit  clohidric
    • C. Axit sunfuric
    • D. Axit Nitơric
    • A. Glucôzơ      
    • B. Đêôxiribôzơ
    • C. Xenlulôzơ
    • D. Saccarôzơ
    • A. Đường và axít
    • B. axít và bazơ
    • C. Bazơ và đường 
    • D. Đường và đường
    • A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
    • B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
    • C. Có cấu trúc một mạch
    • D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân 
    • A. Đêôxiribôzơ: C5H10O4
    • B. Glucôzơ:C6H12O6
    • C. Fructôzơ: C6H12O6
    • D. Ribôzơ: C5H10O5
    • A. ion.   
    • B. phôtphođieste
    • C. hiđrô.
    • D. peptit.
    • A. Cấu trúc nên enzym, hoocmôn và kháng thể.
    • B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
    • C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể sinh vật.
    • D.  Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền.
    • A. hai mạch của ADN xoắn kép và A chỉ liên kết với T, T chỉ liên kết với A.
    • B. hai mạch của ADN xoắn kép và A với T có khối lượng bằng nhau
    • C. hai mạch của ADN xoắn kép và A với T là 2 loại bazơ lớn.
    • D. ADN nam ở vùng nhân hoặc nam ở trong nhân tế bào.
    • A. 5' -TAAXXG-3'
    • B. 3' -TAAXXG-5
    • C. 5' -UAAXXG-3'
    • D. 3' -UAAXXG-5'

ADMICRO

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 10

YOMEDIA

ON

Với bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 10 bài 6: Axit nucleic có đáp án và chọn lọc sẽ giúp các em học sinh chuẩn bị làm bài thi trắc nghiệm, củng cố kiến ​​thức để đạt điểm cao trong bài thi trắc nghiệm Sinh học lớp 10.

Câu hỏi 1: Các phân tử nucleic trong một sợi đơn của một phần tử DNA được liên kết với nhau bằng cách:

tuyên ngôn

A. Liên kết phosphodiesterase

B. Liên kết hiđro

C. Liên kết glycosidic

D. Liên kết peptit

Hiển thị câu trả lời

Vargu 2: Nguyên tố nào sau đây được tạo thành từ axit nucleic?

A. C, H, O, N, P B. C, H, O, P, K

C. C, H, O, S D. C, H, O, P

Hiển thị câu trả lời

tuyên ngôn

Câu hỏi 3: Liên kết phosphodiester là liên kết giữa

A. Axit photphoric nucleotit trong một sợi đơn của phân tử ADN

B. Nuclêôtit giữa hai sợi đơn của phân tử ADN

C. Đường của một loại nuclêôtit này với axit photphoric của một loại nuclêôtit khác trong một sợi đơn của phân tử ADN

D. Liên kết giữa hai bazơ nitơ trái dấu của phân tử ADN

Hiển thị câu trả lời

Câu hỏi 4: Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?

A. Nguyên tắc đa hình

B. Nguyên tắc nửa bảo thủ và nguyên tắc đa nguyên.

C. Nguyên tắc bổ sung

D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc nhân

Hiển thị câu trả lời

Câu hỏi 5: Cho các phát biểu sau về axit nucleic. Câu phát biểu nào đúng?

A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N

B. Axit nuclêic được tách ra từ tế bào chất của tế bào

C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo toàn và bổ sung cho nhau.

D. Có 2 loại axit nuclêic: axit deoxyribonucleic [ADN] và axit ribonucleic [ARN].

Hiển thị câu trả lời

Câu hỏi 6: Các loại nuclêôtit tạo nên phân tử ADN khác nhau ở

A. Thành phần bazơ nitơ

B. Cách nối đường C5HmườiO4 với axit H3Vâng4

C. Kích thước và khối lượng nucleotit

Hiển thị câu trả lời

tuyên ngôn

Vargu 7: Liên kết hóa học cung cấp cấu trúc của mỗi nucleotit trong phân tử ADN là

A. Liên kết glicozit và liên kết este

B. Liên kết hiđro và liên kết este

C. liên kết glicozit và liên kết hiđro

D. Liên kết đisunfua và liên kết hiđro

Hiển thị câu trả lời

Trả lời: hoặc

Giải thích: Liên kết giữa đường C1 và bazơ nitơ là liên kết glicozit; Liên kết giữa nhóm photphat ở vị trí OH 3 ‘đường 1’ và đường OH 5 ‘tiếp theo là liên kết este.

Vargu 8: Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi vì

A. Một bazơ nitơ lớn [A hoặc G] bổ sung cho một bazơ nitơ nhỏ [T hoặc X].

B. Các nucleotit trong chuỗi đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân tử.

C. Các bazơ nitơ giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hiđro

D. Hai bazơ nitơ nhỏ liên kết với nhau, hai bazơ nitơ lớn liên kết với nhau

Hiển thị câu trả lời

Vargu 9: Yếu tố quan trọng nhất tạo nên sự độc đáo của một phân tử DNA là

A. Số lượng nuclêôtit trong phân tử ADN

B. Thành phần của các nuclêôtit trong phân tử ADN

C. Trình tự nuclêôtit trong phân tử ADN

D. Cách liên kết giữa các nuclêôtit trong phân tử ADN.

Hiển thị câu trả lời

Câu 10: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nuclêôtit giữa hai sợi liên kết với nhau bằng

A. liên kết glycosidic B. liên kết photphodiesteric

C. liên kết hiđro D. liên kết peptit

Hiển thị câu trả lời

Câu 11: DNA có một chức năng

A. Tiết kiệm và cung cấp năng lượng cho tế bào

B. Cấu tạo của màng tế bào, các bào quan

C. Tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào

D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền

Hiển thị câu trả lời

Vargu 12: Trình tự các nuclêôtit ở sợi 1 của phân tử ADN mạch kép là – ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là

A. 50 B. 40 C. 30 D. 20

Hiển thị câu trả lời

Trả lời: TIẾT KIỆM

Giải thích: Liên kết với T bằng 2 liên kết hiđro; G liên kết với X bằng 3 liên kết hiđro.

Vargu 13: Chiều dài của một phân tử DNA là 5100 Ǻ. Tổng số nuclêôtit trong ADN đó là bao nhiêu?

A. 3000 B. 1500 C. 2000 D. 3500

Hiển thị câu trả lời

Vargu 14: Một đoạn DNA có tổng số 150 vòng xoắn và adenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là

A. 3000 B. 3100 C. 3600 D. 3900

Hiển thị câu trả lời

Trả lời: một cách dễ dàng

Giải thích:

C = N / 20 → N = 3000 Nu; A = T = 20% .3000 = 600 Nu → G = X = 30% .3000 = 900 Nu

Vậy liên kết hiđro H = 2,600 + 3,900 = 3900 LK

Vargu 15: Trình tự các đơn phân ở sợi 1 của đoạn ADN xoắn kép là – GATGGXAA -. Trình tự của các đơn phân trong chuỗi tiếp theo sẽ là:

A. – TAAXXGTT –

B. – XTAXXGTT –

C. – UAAXXGTT –

D. – UAAXXGTT –

Hiển thị câu trả lời

Vargu 16: Một đoạn của phân tử ADN có 300 A và 600 G. Tổng số liên kết hiđrô được hình thành giữa các cặp bazơ nitơ là

A. 2200 B. 2400 C. 2700 D. 5400

Hiển thị câu trả lời

Trả lời: TIẾT KIỆM

Giải thích: H = 300,2 + 600,3 = 2400

Vargu 17: Một đoạn dài 4080 của phân tử ADN có số liên kết photphodiester giữa các nuclêôtit là

A. 2398 B. 2400 C. 4798 D. 4799

Hiển thị câu trả lời

Trả lời: hoặc

Giải thích: Công thức N – 2 = 2400 – 2 = 2398

Vargu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải của liên kết hiđrô trong phân tử ADN?

A. Năng lượng liên kết nhỏ

B. Đảm bảo tính ổn định và tính linh hoạt của ADN

C. Chúng tạo nên cấu trúc không gian của ADN

D. Trái phiếu khó hình thành và khó đứt gãy

Hiển thị câu trả lời

Vargu 19: Mệnh đề nào sau đây không đúng?

A. Ở một số virut, thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ARN

B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN mạch kép, hình tròn.

C. Ở sinh vật nhân thực, thông tin di truyền được lưu trữ trong phân tử ADN mạch kép và mạch thẳng.

D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trong một phân tử ADN mạch thẳng

Hiển thị câu trả lời

Vargu 20: Các đơn phân DNA và RNA giống nhau ở

A. Đường

B. Nhóm photphat

C. Cách liên kết giữa các nuclêôtit

D. Cấu trúc không gian

Hiển thị câu trả lời

Vargu 21: Thông tin di truyền có trong phân tử DNA được chuyển qua

A. Sao chép và phiên mã

B. Phiên mã

C. Dịch mã

D. Phiên mã và dịch mã

Hiển thị câu trả lời

Vargu 22: Cấu trúc của tuyến ức khác với uraxin về

A. Đường và bazơ nitơ

B. Loại đường và loại axit photphoric

C. Liên kết giữa axit photphoric và đường

D. Mối quan hệ giữa đường và bazơ nitro

Hiển thị câu trả lời

Vargu 23: Phân tử rRNA thực hiện công việc

A. Chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.

B. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm để tổng hợp prôtêin

C. Tham gia hình thành ribôxôm

D. Bảo quản thông tin di truyền

Hiển thị câu trả lời

Câu 24: “Chuỗi xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong

A. mRNA và tRNA B. tRNA và rRNA

C. mARN và rARN D. ADN

Hiển thị câu trả lời

Vargu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp theo khuôn mẫu của phân tử ADN

B. Tất cả các loại ARN đều được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin

C. Các phân tử ARN được tổng hợp trong nhân tế bào

D. Hầu hết các phân tử ARN chỉ gồm một sợi polynucleotit

Hiển thị câu trả lời

Vargu 26: mRNA chức năng

A. Vận chuyển axit amin

B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền

C. Cấu trúc của một tính năng trong cơ thể

D. Chuyển thông tin cấu trúc của prôtêin từ ADN sang ribôxôm

Hiển thị câu trả lời

Vargu 27: Chức năng của phân tử tRNA là gì?

A. cấu tạo nên ribôxôm B. vận chuyển axit amin

C. lưu trữ thông tin di truyền D. vận chuyển các chất qua màng

Hiển thị câu trả lời

Vargu 28: Cho các phát biểu sau về phân tử ADN. Câu nào sai?

A. Có 3 loại phân tử ARN: mARN, tARN, rARN.

B. Phân tử mARN có cấu trúc 3 thùy giúp liên kết với mARN và ribôxôm để thực hiện quá trình giải mã.

C. Sau khi tổng hợp prôtêin, các loại phân tử ARN khác nhau được dự trữ trong tế bào

D. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp từ sợi khuôn của gen trong phân tử ADN

Hiển thị câu trả lời

Vargu 29: Tuổi thọ của RNA phụ thuộc vào sự ổn định của phân tử được tạo ra bởi liên kết:

A. Liên kết hiđro

B. Liên kết ion

C. liên kết cộng hóa trị

D. Liên kết photphodiester

Hiển thị câu trả lời

Câu 30: Tại 0oTế bào C chết do

A. Trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được.

B. Nước trong tế bào bị đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào.

C. Liên kết hiđro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kết hợp với phân tử các chất khác

D. Enzim không hoạt động, mọi phản ứng sinh hoá trong tế bào đều không thực hiện được

Hiển thị câu trả lời

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm hay hoặc trắc nghiệm Sinh học 10:


Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Ngân hàng đề thi lớp 10 tại Khoahoc.vietjack.com

CHỈ 250 nghìn cho mỗi khóa học, VIETJACK HỖ TRỢ COVID

Tuyển tập video hướng dẫn từ những giáo viên giỏi nhất – CHỈ TỪ 199K cho teen 2k5 tại Khoahoc.vietjack.com

Bạn đã có ứng dụng VietJack trên điện thoại, Giải bài tập SGK, Giải bài tập SBT, Soạn văn, Bài văn mẫu, Đề thi online, Bài giảng … miễn phí. Tải xuống ứng dụng ngay bây giờ trên Android và iOS.

Hướng dẫn facebook miễn phí cho thanh thiếu niên 2k6: fb.com/groups/hoctap2k6/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Nhận xét không phù hợp quy tắc bình luận trang web Bạn sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Các bộ truyện lớp 10 khác

Xem thêm:

  • Unit 2 lớp 8: Making Arrangements | Educationuk-vietnam.org
  • Ngành thiên văn học thi khối nào? Tin về ngành thiên văn học mới nhất | Educationuk-vietnam.org
  • Những cuốn sách viết về sơ đồ tư duy hay nên đọc | Educationuk-vietnam.org
  • Giải Toán 9 Bài 6: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai | Educationuk-vietnam.org
  • [Review Sách] “Từng Thề Ước”: Lời Thề Năm Ấy, Đã Thành Hiện Thực Hay Đã Vĩnh Viễn Tuột Khỏi Tay…? | Educationuk-vietnam.org

Chủ Đề