Thông tin chung
Tên trường: Trường Đại học Hà Nội [HANU]
Trụ sở chính: Km 9, đường Nguyễn Trãi, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Website: www.hanu.edu.vn
Học phí chương trình cử nhân hình thức đào tạo chính quy khóa 2022-2025
1 | Ngôn ngữ Anh | 92.400.000 |
2 | Ngôn ngữ Pháp | 92.400.000 |
3 | Ngôn ngữ Đức | 92.400.000 |
4 | Ngôn ngữ Nga | 92.400.000 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 92.400.000 |
6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 92.400.000 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 92.400.000 |
8 | Ngôn ngữ Italia | 92.400.000 |
9 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 92.400.000 |
10 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 92.400.000 |
11 | Truyền thông doanh nghiệp [tiếng Pháp] | 103,000,000 |
12 | Quản trị Kinh doanh [tiếng Anh] | 99,900,000 |
13 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] | 101,700,000 |
14 | Tài chính Ngân hàng [tiếng Anh] | 99,900,000 |
15 | Kế toán [tiếng Anh] | 99,900,000 |
16 | Marketing [tiếng Anh] | 99,900,000 |
17 | Quốc tế học [tiếng Anh] | 99,450,000 |
18 | Công nghệ thông tin [tiếng Anh] | 104,850,000 |
19 | Truyền thông đa phương tiện [tiếng Anh] | 104,850,000 |
20 | Nghiên cứu phát triển | 99,450,000 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 133,160,000 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 133,840,000 |
23 | Ngôn ngữ Italia CLC | 115,820,000 |
24 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] CLC | 144,600,000 |
25 | Công nghệ thông tin CLC | 152.700.000 |
Post navigation
- Học phí Đại học Hà Nội HANU 2022 là bao nhiêu?
- Giới thiệu trường Đại học Hà Nội
- Phương án tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2022
Trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo, nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực trình độ đại học, sau đại học chất lượng cao, giỏi chuyên môn, thành thạo ngoại ngữ và ứng dụng công nghệ thông tin, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường lao động trong nước và quốc tế, đồng thời thực hiện trách nhiệm xã hội và các hoạt động phụng sự cộng đồng. Vậy học phí Đại học Hà Nội [HANU] 2022là bao nhiêu?
Học phí Đại học Hà Nội HANU 2022 là bao nhiêu?
Học phí đại học chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 như sau:
Stt | Tên ngành | Học phí [đ] |
1 | Ngôn ngữ Anh | 73,920,000 |
2 | Ngôn ngữ Pháp | 73,920,000 |
3 | Ngôn ngữ Đức | 73,920,000 |
4 | Ngôn ngữ Nga | 73,920,000 |
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 73,920,000 |
6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 73,920,000 |
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 73,920,000 |
8 | Ngôn ngữ Italia | 73,920,000 |
9 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 73,920,000 |
10 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 73,920,000 |
11 | Truyền thông doanh nghiệp [tiếng Pháp] | 73,920,000 |
12 | Quản trị Kinh doanh [tiếng Anh] | 83,930,000 |
13 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] | 85,370,000 |
14 | Tài chính Ngân hàng [tiếng Anh] | 83,930,000 |
15 | Kế toán [tiếng Anh] | 83,930,000 |
16 | Marketing [tiếng Anh] | 83,450,000 |
17 | Quốc tế học [tiếng Anh] | 83,310,000 |
18 | Công nghệ thông tin [tiếng Anh] | 85,850,000 |
19 | Truyền thông đa phương tiện [tiếng Anh] | 85,400,000 |
20 | Nghiên cứu phát triển | 83,310,000 |
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 127,460,000 |
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 127,460,000 |
23 | Ngôn ngữ Italia CLC | 109,270,000 |
24 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] CLC | 132,820,000 |
25 | Công nghệ thông tin CLC | 133,300,000 |
Mức học phí này sẽ áp dụng trong 4 năm học và sẽ không có sự thay đổi.
Giới thiệu trường Đại học Hà Nội
Trường Đại học Hà Nội đã trải qua 60 năm hình thành và phát triển, trong 60 năm đó Nhà trường đã có một số lần được đổi tên, mỗi sự kiện ấy đều gắn với những thăng trầm và bối cảnh lịch sử xã hội theo từng thời kỳ như:
Trường Ngoại ngữ [1959-1960], Trường Bổ túc Ngoại ngữ [1960-1967], Trường Đại học Ngoại ngữ [1967-1978], Trường Cao đẳng Bổ túc Ngoại ngữ [1978-1984], Trường Đại học Ngoại ngữ [1984-2006] và từ 2006 đến nay là Trường Đại học Hà Nội.
Trường có chức năng chính là đào tạo trình độ cử nhân, thạc sĩ, tiến sĩ các ngành/chuyên ngành, tổ chức hoạt động giáo dục thường xuyên, cung cấp dịch vụ đào tạo, khảo thí, tư vấn, bồi dưỡng ngắn hạn cấp chứng chỉ, chứng nhận theo nhu cầu xã hội khi đáp ứng đủ điều kiện theo quy định, phù hợp với định hướng phát triển của Trường;
Tổ chức nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ; phát triển các hoạt động hợp tác quốc tế; triển khai các hoạt động phụng sự cộng đồng; xây dựng và phát triển đội ngũ, kết cấu hạ tầng phục vụ cho các hoạt động của Trường; quản lý công chức, viên chức quản lý, viên chức, người lao động, tài chính, tài sản theo quy định hiện hành.
Phương án tuyển sinh Đại học Hà Nội năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Hà Nội giữ ổn định phương thức xét tuyển so với năm 2021 và mở rộng đối tượng thí sinh tham gia phương thức xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường.
Theo đó, các thí sinh có kết quả kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh cũng thuộc diện được xét tuyển theo phương thức kết hợp, bên cạnh các thí sinh là học sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm;
Học sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [theo quy định của Nhà trường]; thí sinh có điểm SAT, ACT hoặc A-Level;
Thí sinh là thành viên đội tuyển học sinh giỏi cấp quốc gia; thí sinh đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố; thí sinh được chọn tham dự cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức; thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam.
Cụ thể các phương án và đối tượng tuyển sinh năm 2022 dự kiến như sau:
TT | Đối tượng tuyển sinh | Tỷ lệ chỉ tiêu | Tiêu chí | Điều kiện 1 | Điều kiện 2 |
Kết quả bài thi | TBC môn NN bậc THPT | TBC điểm 03 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [**] | |||
1 | Thí sinh xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [*] | 50% | |||
2 | Thí sinh xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ năm 2022 | 5% | |||
3 | Thí sinh diện dự bị ĐH dân tộc năm 2022 | ||||
XÉT TUYỂN KẾT HỢP | |||||
4 | Thí sinh THPT có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế [***] | 20% | Theo Phụ lục 4 | từ 7,0 | từ 7,0 |
5 | Thí sinh các lớp chuyên, song ngữ THPT chuyên, THPT trọng điểm | 10% | TBC 05 HK THPT từ 7,0 | từ 7,0 | từ 7,0 |
6 | Thí sinh đạt giải Nhất-Nhì-Ba cấp tỉnh/thành phố | ||||
7 | Thí sinh là thành viên đội tuyển HSG cấp QG | ||||
8 | Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức | ||||
9 | Thí sinh tham dự Vòng thi tháng cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia của Đài truyền hình Việt Nam. | ||||
10 | Thí sinh có điểm SAT | 1100/1600 | |||
11 | Thí sinh có điểm ACT | 24/36 | |||
12 | Thí sinh có điểm A-Level, UK | 60/100 | |||
13 | Thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia HN tổ chức trong năm học 2021 – 2022 | 15% | từ 105/150 [****] | từ 7,0 | từ 7,0 |
14 | Thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Bách khoa HN tổ chức trong năm học 2021 – 2022 | Từ 64.8 [****] | từ 7,0 | từ 7,0 | |
15 | Thí sinh có kết quả đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm học 2021 – 2022 | từ 850/1200 [****] | từ 7,0 | từ 7,0 | |
Tổng cộng | 100% |
Trên đây là nội dung bài viết học phí Đại học Hà Nội [HANU] 2022, cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm theo dõi bài viết của chúng tôi.