24 - Tỉnh Gia Lai: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 03
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 7 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 13 NGƯỜI [trong đó có 02 nữ].
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện K`Bang, huyện Kông Chro, huyện Đăk Pơ, huyện Mang Yang, huyện Đăk Đoa và thị xã An Khê. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, không có nữ. | ||||||||||||||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Chư Păh, huyện Ia Grai, huyện Đức Cơ, huyệnChưPrông và thành phố Pleiku. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
101 | Siu Hương | 16/08/1983 | Nữ | Xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | Làng Plơi Kual, xã Ia Yeng, huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai | Gia-rai | Không | Đại học | Cử nhân Luật | Chuyên viên | Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Gia Lai | Không | ||
102 | Trần Thị Kim Tuyến | 22/12/1964 | Nữ | Xã Lương Bằng, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên | 35 Trần Phú, Khối phố 3, Thị trấn Phú Hòa, Chư Păh, tỉnh Gia Lai | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân Tài chính - kế toán | Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | Ủy ban nhân dân huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai | 03/02/1997 | ĐB HĐND tỉnh [2004-2011] | |
Đơn vị bầu cử Số 3: Huyện Krông Pa, huyện Ia Pa, huyện Phú Thiện, huyện Chư Sê, huyện Chư Pưh và thị xã Ayun Pa. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 02 người. Số người ứng cử: 04 người, không có nữ. |
25 - Tỉnh Hà Giang: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI [trong đó có 04 nữ].
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Đồng Văn, huyện Mèo Vạc, huyện Yên Minh, huyện Quản Bạ, huyện Bắc Mê và thành phố Hà Giang. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 01 nữ. | ||||||||||||||
103 | Triệu Thị Nái | 12/04/1964 | Nữ | Xã Quyết Tiến, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang | P601, nhà công vụ Văn phòng Quốc hội - Hoàng Cầu - phường Ô Chợ Dừa - quận Đống Đa - Hà Nội | Dao | Không | Đại học | Cử nhân Văn, Cử nhân chính trị | Phó Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội | 37 Hùng Vương - Hà Nội | 21/01/1994 | IX, XII | ĐB HĐND tỉnh [1994-1999; 1999-2004; 2004-2009] |
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Vị Xuyên, huyện Bắc Quang, huyện Quang Bình, huyện Hoàng Su Phì và huyện Xín Mần. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 03 nữ. | ||||||||||||||
104 | Vương Thị Hoa | 15/01/1966 | Nữ | Xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | Xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | La Chí | Không | Cao đẳng | Cử nhân sư phạm | Giáo viên tiểu học | Trường tiểu học xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | 01/01/2000 | Không | |
105 | Hà Thị Khiết | 27/07/1950 | Nữ | Xã Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang | Số 65 Trần Quang Diệu, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Tày | Không | Đại học | Cử nhân chính trị | Bí thư Trung ương Đảng, Trưởng Ban Dân vận Trung ương | Ban Dân vận Trung ương | 27/01/1969 | IX, X, XI, XII | ĐB HĐND tỉnh [1985-1989; 1989-1994; 1994-1999] |
106 | Nông Thị Bích Liên | 28/04/1978 | Nữ | Xã Bản Díu, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | Thị trấn Cốc Pài, huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | La Chí | Không | Cao đẳng | Cử nhân sư phạm | Phó Hiệu trưởng Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Xín Mần, tỉnh Hà Giang | 06/07/2006 | Không | |
26 - Tỉnh HàNam: SỐ ĐƠN VỊ BẦU CỬ LÀ 02
SỐ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI ĐƯỢC BẦU LÀ 6 NGƯỜI. SỐ NGƯỜI ỨNG CỬ LÀ 10 NGƯỜI. [trong đó có 04 nữ].
STT | HỌ VÀ TÊN | NGÀY SINH | GIỚI TÍNH | QUÊ QUÁN | NƠI CƯ TRÚ | DÂN TỘC | TÔN GIÁO | TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN | TRÌNH ĐỘ CHUYÊN MÔN | NGHỀ NGHIỆP CHỨC VỤ | NƠI LÀM VIỆC | NGÀY VÀO ĐẢNG | ĐBQH KHOÁ | ĐBHĐND KHOÁ, CẤP |
Đơn vị bầu cử Số 1: Huyện Lý Nhân, huyện Bình Lục và thành phố Phủ Lý . Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
107 | Trần Thị Hiền | 22/12/1974 | Nữ | Xã Thụy Lôi, huyện Kim Bảng, tỉnh HàNam | Phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh HàNam | Kinh | Không | Trung cấp | Đã hoàn thành xong chương trình Đại học chuyên ngành Quản trị kinh doanh | Doanh nhân, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội đồng Quản trị, Giám đốc công ty | Công ty cổ phần xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật HàNam | 31/03/2009 | Không | |
108 | Nguyễn Thị Thúy Vân | 23/10/1986 | Nữ | Phường Lê Hồng Phong, TP Phủ Lý, tỉnh HàNam | Xã Ngọc Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh HàNam | Kinh | Không | Đại học | Cử nhân kinh tế | Kế toán viên | Công ty cổ phần xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật HàNam | Không | ||
Đơn vị bầu cử Số 2: Huyện Kim Bảng, huyện Duy Tiên và huyện Thanh Liêm. Số đại biểu Quốc hội được bầu: 03 người. Số người ứng cử: 05 người, có 02 nữ. | ||||||||||||||
109 | Nguyễn Thị Doan | 11/01/1951 | Nữ | Xã Chân Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh HàNam | Số 222D1, ngõ 260 Đội Cấn, phường Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội | Kinh | Không | Giáo sư, Tiến sĩ | Giáo sư, Tiến sĩ Quản lý Kinh tế, Cao cấp lý luận chính trị | Ủy viên Ban chấp hành Trung ương Đảng, Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam | Văn phòng Chủ tịch nước | 11/07/1981 | XII | Không |
110 | Vũ Thị Thanh Thảo | 17/09/1984 | Nữ | Xã Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh HàNam | Xã Châu Sơn, TP Phủ Lý, tỉnh HàNam | Kinh | Không | Đại học | Kỹ sư thủy lợi | Cán bộ kỹ thuật | Công ty cổ phần xây dựng và phát triển hạ tầng kỹ thuật HàNam | Không |
[còn nữa]