Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024

Nằm ở phía Bắc Trung bộ, Thanh Hóa là mảnh đất địa linh nhân kiệt, có truyền thống văn hóa lâu đời, phong phú và đa dạng. Thanh Hóa cũng là vùng đất có truyền thống đấu tranh anh dũng kiên cường, nơi phát tích của nhiều triều đại phong kiến Việt Nam; vùng đất đã gắn liên với quá trình tồn vong, hưng thịnh của quốc gia, dân tộc...

Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024
Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024
Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024
Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024
Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024

Xem chi tiết Sách điện tử Ngân hàng tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, tại đây./.

Theo BBT

Bạn đang tìm chi nhánh ngân hàng ở Thanh Hóa gần đây nhất để giao dịch? Tìm nhanh địa chỉ phòng giao dịch ngân hàng gần nhất tại Thanh Hóa . Thống kê điểm giao dịch các ngân hàng gần đây tại Thanh Hóa .

Phòng giao dịch - Tỉnh/Thành

Danh sách Phòng giao dịch

Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024

BIDV CN Thanh Hoá

Ký hiệu: BIDV

Quận/Huyện: Thanh Hóa

Tỉnh/TP: Thanh Hóa

Số 26, Đại lộ Lê Lợi, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá Xem chi tiết

Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024

PVcomBank Đông Thọ

Ký hiệu: PVcomBank

Quận/Huyện: Thanh Hóa

Tỉnh/TP: Thanh Hóa

Số 597, Bà Triệu, Đông Thọ, TP Thanh Hóa Xem chi tiết

Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024

Agribank Chi nhánh Số 4 Thanh Hoá

Ký hiệu: Agribank

Quận/Huyện: Thanh Hóa

Tỉnh/TP: Thanh Hóa

Số 389 Trần Hưng đạo, Phường Nam Ngạn, Thành phố Thanh Hoá, Tỉnh Thanh Hoá Xem chi tiết

Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024

VietinBank PGD Quang Trung

Ký hiệu: VietinBank

Quận/Huyện: Thanh Hóa

Tỉnh/TP: Thanh Hóa

Số 221 Quang Trung, TP. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Xem chi tiết

Danh sách ngân hàng tại tỉnh thanh hóa năm 2024

BAOVIET Bank Thanh Hóa

Ký hiệu: BaoVietBank

Quận/Huyện: Thanh Hóa

Tỉnh/TP: Thanh Hóa

666 Bà Triệu, Phường Điện Biên, Thành phố Thanh Hóa, Tỉnh Thanh Hóa

Tại Việt Nam hiện có 49 ngân hàng, bao gồm các ngân hàng sau: Ngân hàng Nhà nước, ngân hàng thương mại cổ phần, ngân hàng liên doanh, chi nhánh ngân hàng nước ngoài tại Việt Nam và ngân hàng 100% vốn nước ngoài.

Ngân hàng chính sách[sửa | sửa mã nguồn]

Việt Nam có hai ngân hàng chính sách:

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên viết tắt Vốn điều lệ (tỷ đồng) Trang chủ Năm cập nhật 1 Ngân hàng Chính sách xã hội Việt Nam Vietnam Bank for Social Policies NHCSXH/VBSP 23.960 vbsp.org.vn 2022 2 Ngân hàng Phát triển Việt Nam Vietnam Development Bank VDB 15.085 vdb.gov.vn 2022

Hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân[sửa | sửa mã nguồn]

Hệ thống quỹ tín dụng nhân dân ở Việt Nam gồm:

  • Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam (Co-op bank) (tiền thân là Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương)
  • Các Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở (Quỹ tín dụng phường, xã)

Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữu[sửa | sửa mã nguồn]

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên giao dịch Vốn điều lệ

(tỷ đồng)

Trang chủ, Hội sở Đại lý BH nhân thọ Ngày cập nhật 1 Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development, LLC Agribank 40.963 agribank.com.vn

2 Láng Hạ, Hà Nội

FWD 31/12/2023 2 Xây dựng Việt Nam Vietnam Construction Bank, LLC CB 3.000 cbbank.vn

41A Lý Thái Tổ, Hà Nội

31/12/2023 3 Đại Dương Ocean Bank, LLC Oceanbank 4.000 oceanbank.vn

Tòa nhà Daeha, 360 Kim Mã, Hà Nội

31/12/2023 4 Dầu khí Toàn cầu Global Petro Bank, LLC GPBank 3.018 gpbank.com.vn

Tòa nhà Capital Tower, 109 Trần Hưng Đạo, Hà Nội

31/12/2023

Ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hành[sửa | sửa mã nguồn]

STT Tên ngân hàng Tên tiếng Anh Tên giao dịch, Mã chứng khoán Vốn điều lệ

(tỷ đồng)

Trang chủ, Hội sở Đại lý bảo hiểm nhân thọ Ngày cập nhật 1 Việt Nam Thịnh vượng Vietnam Prosperity Bank, JSC VPBank, VPB 79.339 vpbank.com.vn

VPBank Tower, 89 Láng Hạ, Hà Nội

AIA Q4/2023 2 Đầu tư và Phát triển Việt Nam Bank for Investment and Development of Vietnam, JSC BIDV, BID 57.004 bidv.com.vn

BIDV Tower, 194 Trần Quang Khải, Hà Nội

BIDV Metlife Q4/2023 3 Ngoại thương Việt Nam Bank for Foreign Trade of Vietnam, JSC Vietcombank, VCB 55.981 vietcombank.com.vn/

Vietcombank Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội

FWD Q4/2023 4 Công thương Việt Nam Vietnam Bank for Industry and Trade, JSC VietinBank, CTG 53.700 vietinbank.vn

108 Trần Hưng Đạo, Hà Nội

VBI Q4/2023 5 Quân đội Military Bank, JSC MBBank, MBB 52.871 mbbank.com.vn

MB Grand Tower, 63 Lê Văn Lương, Hà Nội

MB Ageas life Q1/2024 6 Á Châu Asia Commercial Bank, JSC ACB 38.841 acb.com.vn

442 Nguyễn Thị Minh Khai, Q.3, TP HCM

Sunlife Q4/2023 7 Sài Gòn-Hà Nội Saigon-Hanoi Bank, JSC SHB 36.645 shb.com.vn

77 Trần Hưng Đạo, Hà Nội

Dai-ichi Life Q4/2023 8 Kỹ thương Việt Nam Vietnam Technological and Commercial Bank, JSC Techcombank, TCB 35.227 techcombank.com.vn

Số 6 Quang Trung, Hoàn Kiếm, Hà Nội

Manulife Q4/2023 9 Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh Ho Chi Minh City Development Bank, JSC HDBank, HDB 29.276 hdbank.com.vn

25Bis Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 1, TP. HCM

FWD Q4/2023 10 Bưu điện Liên Việt Lien Viet Postal Bank, JSC LPBank, LPB 25.576 lpbank.com.vn

Thai Holdings Tower, 210 Trần Quang Khải, Hà Nội

Dai-ichi Life Q4/2023 11 Quốc tế Việt Nam Vietnam International Bank, JSC VIB 25.368 vib.com.vn

111A Pasteur, Quận 1, Tp. HCM

Prudential Q4/2023 12 Đông Nam Á Southeast Asia Bank, JSC SeABank, SSB 24.537 seabank.com.vn

BRG Tower, 198 Trần Quang Khải, Hà Nội

Prudential Q4/2023 13 Tiên Phong Tien Phong Bank, JSC TPBank, TPB 22.016 tpb.vn

57 Lý Thường Kiệt, Hà Nội

Sunlife Q4/2023 14 Phương Đông Orient Commercial Bank, JSC OCB 20.548 ocb.com.vn

41 & 45 Lê Duẩn, Quận 1, Tp. HCM

Generali Q4/2023 15 Sài Gòn Saigon Commercial Bank, JSC SCB 20.020 https://www.scb.com.vn/

19–25 Nguyễn Huệ, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Manulife Q4/2021 16 Hàng hải Việt Nam Vietnam Maritime Joint Stock Commercial Bank MSB 20.000 msb.com.vn

TNR Tower, 54A Nguyễn Chí Thanh, Hà Nội

Prudential Q4/2023 17 Sài Gòn Thương tín Sai Gon Thuong Tin Joint Stock Commercial Bank Sacombank, STB 18.852 sacombank.com.vn

266 - 268 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Quận 3, TP. HCM

Dai-ichi Life Q4/2023 18 Xuất nhập khẩu Việt Nam Vietnam Export-Import Bank, JSC Eximbank, EIB 17.470 eximbank.com.vn

72 Lê Thánh Tôn, Q.1, TP.HCM

Generali Q4/2023 19 Quốc Dân National Citizen Bank, JSC NCB 11.802 ncb-bank.vn

25 Lê Đại Hành, Hà Nội

MAP life Q1/2023 20 Nam Á Nam A Bank, JSC Nam A Bank, NAB 10.580 namabank.com.vn

201 - 203 Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, Tp. HCM

FWD Q3/2023 21 An Bình An Binh Bank, JSC ABBANK, ABB 10.350 abbank.vn

Tòa nhà Geleximco, 36 Hoàng Cầu, Hà Nội

Dai-ichi Life Q4/2023 22 Đại chúng Việt Nam Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank PVCombank 9.000 pvcombank.com.vn

22 Ngô Quyền, Hà Nội

Prudential Q4/2023 23 Bắc Á Bac A Bank, JSC Bac A Bank, BAB 8.959 baca-bank.vn

Tòa nhà BAC A BANK, 9 Đào Duy Anh, Phương Liên, Đống Đa, Hà Nội

Dai-ichi Life Q4/2023 24 Việt Nam Thương tín Viet Nam Thuong Tin Joint Stock Commercial Bank VietBank, VBB 5.780 vietbank.com.vn

62A Cách Mạng Tháng Tám, Quận 3, TP.HCM

Prudential Q4/2023 25 Việt Á Viet A Bank, JSC Viet A Bank, VAB 5.400 vietabank.com.vn

105 Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội

Chubb Life Q4/2022 26 Bản Việt Ban Viet Bank, JSC BVBank, BVB 5.140 bvbank.net.vn

412 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP.HCM

AIA Q2/2023 27 Đông Á Dong A Bank, JSC DongA Bank 5.000 dongabank.com.vn

130 Phan Đăng Lưu, Q. Phú Nhuận, Tp. HCM

AIA Q2/2018 28 Kiên Long Kien Long Joint Stock Commercial Bank Kienlongbank, KLB 4.375 kienlongbank.com

Số 40-42-44 Phạm Hồng Thái, P.Vĩnh Thanh Vân, Tp.Rạch Giá, T.Kiên Giang

AIA Q4/2023 29 Sài Gòn Công thương Saigon Bank for Industry and Trade, JSC Saigonbank, SGB 3.388 saigonbank.com.vn

2C Phó Đức Chính, Quận 1, TPHCM

Q4/2023 30 Bảo Việt Bao Viet Bank, JSC Baoviet Bank 3.150 baovietbank.vn

16 Phan Chu Trinh, Hà Nội

Q2/2019 31 Thịnh vượng và Phát triển Prosperity and Growth Joint Stock Commercial Bank PGBank, PGB 3.000 pgbank.com.vn

14-16 Hàm Long, Hà Nội

Q4/2023

Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng đại diện[sửa | sửa mã nguồn]

TT Ngân hàng Tên tiếng Anh Quốc gia Trang chủ, Trụ sở 1 Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam Shinhan Bank Hàn Quốc shinhan.com.vn

138-142 Hai Bà Trưng, Quận 1, TP. HCM

2 Ngân hàng TNHH một thành viên HSBC Việt Nam HSBC Anh hsbc.com.vn

235 Đồng Khởi, quận 1, TP. HCM

3 Ngân hàng Standard Chartered Standard Chartered Anh sc.com/vn

Tòa nhà Capital Place, 29 Liễu Giai, Hà Nội

4 Ngân hàng Woori Bank tại Việt Nam Woori Bank Hàn Quốc woori.com.vn

Tòa nhà Keangnam, Phạm Hùng, Hà Nội

5 Ngân hàng CIMB tại Việt Nam CIMB Bank Malaysia cimbbank.com.vn

Tòa nhà Corner Stone, 16 Phan Chu Trinh, Hà Nội

6 Ngân hàng Public Bank Việt Nam Public Bank Malaysia publicbank.com.vn

2 Ngô Quyền, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội

7 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam Hong Leong Bank Malaysia hlb.com.my/vn

72-74 Nguyễn Thị Minh Khai, quận 3, TP. HCM

8 Ngân hàng UOB tại Việt Nam UOB Singapore uob.com.vn

17 Lê Duẩn, Quận 1, Tp HCM

9 Ngân hàng TNHH một thành viên ANZ Việt Nam ANZ Australia anz.com/vietnam/vn

Gelex Tower, 52 Lê Đại Hành, Hà Nội

10 Ngân hàng Citibank Việt Nam Mỹ citibank.com.vn 11 Ngân hàng Deutsche Bank Việt Nam Đức

db.com/vietnam

12 Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Campuchia Campuchia bidc.vn 13 Ngân hàng Mizuho Nhật Bản mizuhobank.com Lưu trữ 2012-08-29 tại Wayback Machine 14 Ngân hàng MUFG Bank Nhật Bản bk.mufg.jp 15 Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation Nhật Bản smbc.co.jp/global/asia 16 Ngân hàng Commonwealth Bank tại Việt Nam Australia commbank.com.vn 17 Ngân hàng Bank of China tại Việt Nam Trung Quốc bankofchina.com/vn 18 Ngân hàng Maybank tại Việt Nam Malaysia maybank.com/en/maybank-worldwide.page 19 Ngân hàng ICBC tại Việt Nam Trung Quốc hanoi.icbc.com.cn/icbc 20 Ngân hàng Scotiabank tại Việt Nam Canada scotiabank.com 21 Ngân hàng Commercial Siam bank tại Việt Nam Thái Lan scb.co.th Lưu trữ 2013-02-12 tại Wayback Machine 22 Ngân hàng BNP Paribas tại Việt Nam Pháp vietnam.bnpparibas.com 23 Ngân hàng Bankok bank tại Việt Nam Thái Lan bangkokbank.com 24 Ngân hàng WB tại Việt Nam worldbank.org/vi/country/vietnam 25 Ngân hàng RHB (Malaysia) tại Việt Nam Malaysia onlinebanking.rhbgroup.com 26 Ngân hàng Intesa Sanpaolo (Italia) tại Việt Nam Ý intesasanpaolobank.ro 27 Ngân hàng JP Morgan Chase Bank (Mỹ) tại Việt Nam Mỹ jpmorganchase.com 28 Ngân hàng Wells Fargo (Mỹ) tại Việt Nam Mỹ wellsfargo.com 29 Ngân hàng BHF - Bank Aktiengesellschaft (Đức) tại Việt Nam Đức bag-bank.de 30 Ngân hàng Unicredit Bank AG (Đức) tại Việt Nam Đức hypovereinsbank.de 31 Ngân hàng Landesbank Baden-Wuerttemberg (Đức) tại Việt Nam Đức lbbw.de 32 Ngân hàng Commerzbank AG (Đức) tại Việt Nam Đức 33 Ngân hàng Bank Sinopac (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 34 Ngân hàng Chinatrust Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 35 Ngân hàng Union Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 36 Ngân hàng Hua Nan Commercial Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 37 Ngân hàng Cathay United Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 38 Ngân hàng Taishin International Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 39 Ngân hàng Land Bank of Taiwan (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 40 Ngân hàng The Shanghai Commercial and Savings Bank, Ltd (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 41 Ngân hàng Taiwan Shin Kong Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 42 Ngân hàng E.Sun Commercial Bank (Đài Loan) tại Việt Nam Đài Loan 43 Ngân hàng Natixis Banque BFCE (Pháp) tại Việt Nam Pháp 44 Ngân hàng Société Générale Bank - tại TP. HCM (Pháp) tại Việt Nam Pháp 45 Ngân hàng Fortis Bank (Bỉ) tại Việt Nam Bỉ 46 Ngân hàng RBI (Áo) tại Việt Nam Áo 47 Ngân hàng Phongsavanh (Lào) tại Việt Nam Lào 48 Ngân hàng Acom Co., Ltd (Nhật) tại Việt Nam Nhật Bản 49 Ngân hàng Mitsubishi UFJ Lease & Finance Company Limited (Nhật) tại Việt Nam Nhật Bản 50 Ngân hàng Industrial Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc http://vie.ibk.co.kr/lang/vi/index.jsp 51 Ngân hàng KEB Hana (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc http://kebhana.com/ 52 Ngân hàng Kookmin Bank (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 53 Ngân hàng Bank of India (Ấn Độ) tại Việt Nam Ấn Độ 54 Ngân hàng Indian Oversea Bank (Ấn Độ) tại Việt Nam Ấn Độ 55 Ngân hàng Rothschild Limited (Singapore) tại Việt Nam Singapore 56 Ngân hàng The Export-Import Bank of Korea (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 57 Ngân hàng Busan - (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 58 Ngân hàng Ogaki Kyorítu (Nhật Bản) tại Việt Nam Nhật Bản 59 Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc (Hàn Quốc) tại Việt Nam Hàn Quốc 60 Ngân hàng Phát triển châu Á (ADB) tại Việt Nam Quốc tế 61 Ngân hàng BPCE Pháp https://bpce-vietnam.com/ 62 Ngân hàng Oversea-Chinese Banking Corp (OCBC) tại Việt Nam Singapore 63 Ngân hàng Đại chúng TNHH Kasikornbank - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh Thái https://www.kasikornbank.com.vn/

Ngân hàng liên doanh[sửa | sửa mã nguồn]

Stt Tên ngân hàng Vốn điều lệ Tên giao dịch tiếng Anh, tên viết tắt Trang chủ, Hội sở 1 Ngân hàng TNHH Indovina 165 triệu USD IVB

https://www.indovinabank.com.vn/vi/

97A Nguyễn Văn Trỗi, Quận Phú Nhuận, TP. HCM

2 Ngân hàng Việt - Nga 168,5 triệu USD VRB

http://www.vrbank.com.vn Lưu trữ 2009-10-22 tại Wayback Machine

75 Trần Hưng Đạo, Hà Nội

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Danh sách ngân hàng bị mua lại hoặc phá sản trong khủng hoảng tài chính cuối thập niên 2000

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • ^ Hải Anh (31 tháng 3 năm 2022). . Cổng TTĐT NHNNVN. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2022. Ngày 09/09/2010, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã có công văn số 6815/NHNN-TTGSNH chấp thuận việc tăng vốn điều lệ năm 2010 của Ngân hàng TNHH Indovina