Đáp án phiếu bài tập cuối tuần Toán lớp 4

1.326 lượt xem

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 30

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4: Tuần 30 được GiaiToan biên soạn gửi tới các thầy cô tham khảo hướng dẫn các em làm bài tập Toán lớp 4, giúp các em học sinh rèn luyện, nâng cao kỹ năng giải các bài Toán đã được học trong tuần. Mời các thầy cô tham khảo!

Bài tiếp theo: Bài tập cuối tuần lớp 4 môn Toán - Tuần 31

Để tải phiếu bài tập, mời kích vào đường link sau: Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 30

I. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 30

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: Giá trị của phép tính

là:

Câu 2: Diện tích hình bình hành có độ dài đáy là 20cm và chiều cao bằng 14cm là:

A. 560cm2

B. 420cm2

C. 280cm2

D. 140cm2

Câu 3: Tỉ số giữa hai số 120kg và 1 tấn là:

A. 1 : 17

B. 3 : 25

C. 4 : 23

D. 7 : 16

Câu 4: Quãng đường từ A đến B dài 10km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000. Quãng đường đó dài số xăng-ti-mét là:

A. 1cm

B. 10cm

C. 100cm

D. 1000cm

Câu 5: Phân số chỉ phần đã tô đậm của bức hình là:

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Tỉ lệ bản đồ

1 : 1000

1 : 200

1 : 500

1 : 10 000

Độ dài thu nhỏ

12mm

5cm

18dm

6m

Độ dài thật

Bài 2: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 600, chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là 8cm và chiều rộng bằng 3/8 chiều dài. Tính diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật đó.

Bài 3: Sân trường em là hình chữ nhật có chiều dài 24m và chiều rộng 8m. Bạn Lan đã vẽ sân khấu trên bản đồ có tỉ lệ là 1 : 400. Hỏi trên bản đồ, độ dài mỗi cạnh của sân trường là bao nhiêu xăng-ti-mét?

Bài 4: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy 15cm và chiều cao bằng 2/5 độ dài đáy.

II. Đáp án bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 – Tuần 30

Phần 1: Trắc nghiệm

Câu 1: D

Câu 2: C

Câu 3: B

Câu 4: A

Câu 5: C

Phần 2: Tự luận

Bài 1:

Tỉ lệ bản đồ

1 : 1000

1 : 200

1 : 500

1 : 10 000

Độ dài thu nhỏ

12mm

5cm

18dm

6m

Độ dài thật

12 000mm

1000cm

9000dm

60 000m

Bài 2:

Chiều dài thật của mảnh đất hình chữ nhật là:

8 x 600 = 4800 [cm]

Đổi 4800cm = 48m

Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là:

48 : 8 x 3 = 18 [m]

Diện tích thật của mảnh đất hình chữ nhật là:

48 x 18 = 864 [m2]

Đáp số: 864m2

Bài 3:

Đổi 24m = 2400cm, 8m = 800cm

Chiều rộng của sân trường trên bản đồ là:

800 : 400 = 2 [cm]

Chiều dài của sân trường trên bản đồ là:

2400 : 400 = 6 [cm]

Đáp số: Chiều dài 6cm

Chiều rộng 2cm

Bài 4:

Chiều cao hình bình hành là:

15 : 5 x 2 = 6 [cm]

Diện tích hình bình hành là:

15 x 6 = 90 [cm2]

Đáp số: 90cm2

------

Trên đây, GiaiToan.com đã giới thiệu tới các em Phiếu bài tập cuối tuần lớp 4: Tuần 30. Mời các em cùng luyện tập các bài tập tự luyện môn Toán lớp 4 này với nhiều dạng bài khác nhau. Để các em có thể học tốt môn Toán hơn và luyện tập đa dạng tất cả các dạng bài tập, các em cùng tham khảo thêm các bài tập Toán lớp 4.

Cập nhật: 12/04/2022

Bài tập ôn môn Toán lớp 4 tại nhà

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 cả năm gồm 35 phiếu ôn tập, tương ứng với 35 tuần trong cả năm học 2020 - 2021. Mỗi cuối tuần thầy cô chỉ cần phát 1 phiếu ôn tập này cho học sinh.

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 tổng hợp các dạng toán trong chương trình sách giáo khoa Toán lớp 4 theo tuần, mỗi tuần có 4 bài tập, rất tiện lợi cho các em học sinh ôn tập, hệ thống lại kiến thức. Ngoài ra, thầy cô và các em có thể tham khảo thêm bài tập môn Tiếng Việt.

Bài tập ôn tập môn Toán lớp 4 tại nhà

Bài 1: Điền dấu [ < ; > ; = ] thích hợp vào chỗ chấm

23476.......32467

34890 .........34890

5688..........45388

12083 ..........1208

9087............8907

93021...........9999

Bài 2: Một nhà máy trong 4 ngày sản xuất được 680 ti vi. Hỏi trong 7 ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu chiếc tivi, biết số ti vi mỗi ngày sản xuất như nhau.

..........................................................................

..........................................................................

..........................................................................

Bài 3: Số ba mươi nghìn không trăm linh bảy viết là:

A. 300 007

B. 30 007

C. 3 007

D . 30 070

Bài 4: Số lớn nhất gồm 5 chữ số khác nhau là:

A. 99 999

B. 98756

C. 98765

D. 99 995

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

......................................................................

......................................................................

......................................................................

......................................................................

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 2

Bài 1: Viết các số sau:

a. Mười lăm nghìn:...............................................

b. Bảy trăm năm mươi:..........................................

c. Bốn triệu:...........................................................

d. Một nghìn bốn trăm linh năm:............................

Bài 2: Trong các số sau 67382; 37682; 62837; 62783; 286730 số nào lớn nhất là:

A. 67382

B. 62837

C. 286730

D. 62783

Bài 3: Số liền sau số 999 999 là:

A. 1 triệu

B. 10 triệu

C. 1 tỉ

D. 100 triệu

Bài 4: Viết số gồm: 7 triệu, 7 trăm triệu, 7 nghìn, 7 đơn vị:.................

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

...................................................................

...................................................................

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 3

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a. 675; 676; ..... ; ......;.......;........;681.

b. 100;.......;.........;........; 108; 110.

Bài 2: Viết số gồm:

a. 2 trăm nghìn, 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị:.......................

b. 5 nghìn, 8 chục, 3 đơn vị:............................................

c. 9 trăm nghìn, 4 nghìn, 6 trăm 3 chục:............................

Bài 3: Dãy số tự nhiên là:

A. 1, 2, 3, 4, 5,........................

B. 0, 1, 2, 3, 4, 5,.................

C. 0, 1, 2, 3, 4, 5.................

D. 0, 1, 3, 4, 5,..................

Bài 4: Tìm x với: x là số tròn chục, 91> x > 68 ; x=..............................................

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

............................................................

............................................................

............................................................

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 4

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm .

a. 50 dag = ...................hg 4 kg 300g =................. .g

b. 4 tấn 3 kg = ..................kg 5 tạ 7 kg = ................kg

c. 82 giây = .........phút ........giây 1005 g = .......kg .....g

Bài 2: 152 phút = .......giờ ......phút . Số cần điền là:

A. 15 giờ 2 phút ; B. 1 giờ 52 phút ; C. 2 giờ 32 phút ; D. 1 giờ 32 phút

Bài 3: 8 hộp bút chì như nhau có 96 chiếc bút chì. Hỏi 5 hộp như thế có số bút chì là:

A. 12 bút chì ; B. 60 bút chì ; C . 17 bút chì ; D. 40 bút chì

Bài 4: Có 5 gói bánh mỗi gói nặng 200g và 4 gói kẹo mỗi gói nặng 250g . Hỏi tất cả có bao nhiêu kilôgam bánh kẹo ?

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 5

Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 3 ngày = ..........giờ

5 giờ = ............. phút

b] 3 giờ 10 phút = ........phút

2 phút 5 giây = ............ giây

Bài 2: Một tổ có 5 HS có số đo lần lượt là: 138cm, 134cm,128cm, 135cm, 130cm .

Hỏi trung bình số đo chiều cao của mỗi học sinh là bao nhiêu?

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Bài 3: Trong các số: 5 647 532; 7 685 421; 8 000 000; 11 048 502; 4 785 367; 7 071 071 thì số bé nhất là:

A. 5 647 532 ; B. 4 785 367 ; C. 11 048 502 ; D. 8 000 000

Bài 4: Can thứ nhất đựng 12 lít nước. Can thứ hai đựng 16 lít nước. Hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước ? Biết trung bình mỗi can đựng 15 lít nước.

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Phần dùng để sửa bài làm sai ở trên

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 6

Bài 1: Đặt tính rồi tính:

a] 2547 + 7241          b] 3917 - 2567

.................................................................

.................................................................

.................................................................

c] 2968 + 6524          d] 3456 - 1234

.................................................................

.................................................................

.................................................................

Bài 2: Nếu a = 6 thì giá trị của biểu thức 7543 x a là

A. 45248; B. 45058; C. 45258;

D. 42358

Bài 3: Một trường có 315 học sinh nữ, số học sinh nam ít hơn số học sinh nữ 28 bạn. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh?

...................................................................

...................................................................

...................................................................

Bài 4: Tính tổng của số bé nhất có 8 chữ số và số lớn nhất có 7 chữ số .

Số bé nhất có 8 chữ số là:....................... ; Số lớn nhất có 7 chữ số là:......................

Tổng của hai số đó là:..................................................................................................

Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 - Tuần 7

Bài 1: Nếu a = 47685 ; b = 5784 thì giá trị biểu thức a + b là:

A. 53269; B. 53469; C. 53479;

D. 53569;

Bài 2: Cho biết m = 10 ; n = 5 ; p = 2, tính giá trị của biểu thức:

a] m + n + p =.............................................................................

b] m + n - p =.............................................................................

c] m + n x p =.............................................................................

Bài 3: Một hình chữ nhật có số đo chiều dài là 16 cm, chiều rộng là 12 cm. Hỏi chu vi hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

...................................................................

...................................................................

Bài 4: Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . 5 số chẵn đó là:

A. 20; 22; 24; 26; 28.

B. 12; 14; 16; 18 ; 20.

C. 18; 19; 20; 21; 22.

D. 16; 18; 20; 22; 24.

...............

Tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết phiếu bài tập

Video liên quan

Chủ Đề