Đầy đủ tiện nghi tiếng anh là gì

Cuộc sống tiện nghi là cuộc sống mà con người có đủ các tiện ích và trang thiết bị để đáp ứng nhu cầu của mình, chẳng hạn như điện, nước, internet, các thiết bị gia dụng và điện tử, v.v.

1.

Nhiều người tìm kiếm một cuộc sống tiện nghi trong thành phố.

Many people find a convenient life in the city.

2.

Ralph chuyển đến thành phố để có một cuộc sống tiện nghi hơn.

Ralph moved to the city for a more convenient life.

Cùng DOL đọc qua một số Idiom sử dụng từ life nhé! - A matter of life and death: một vấn đề quan trọng đến mức có thể ảnh hưởng đến tính mạng của người đó. Ví dụ: Getting to the hospital quickly was a matter of life and death. [Đến được được bệnh viện kịp thời là vấn đề sinh tử]. - Life is a bed of roses: cuộc sống dễ dàng và thoải mái. Ví dụ: She thought moving to the countryside would be wonderful, but soon realized that life is not always a bed of roses. [Cô ấy nghĩ chuyển đến vùng nông thôn sẽ rất tuyệt, nhưng nhanh chóng nhận ra rằng cuộc sống không phải lúc nào cũng trải đầy hoa hồng]. - Life is a rollercoaster: cuộc sống có những thăng trầm đầy biến động và khó khăn. Ví dụ: After losing her job, she felt like her life was a rollercoaster. - Life is a journey: cuộc sống là một hành trình mà mỗi người phải trải qua. Ví dụ: Life is a journey, and you never know where it will take you. [Sau khi mất việc, cô ấy cảm thấy cuộc đời mình giống như một chuyến tàu lượn siêu tốc]. - The life and soul of the party: người năng động, sôi nổi và khiến mọi người vui vẻ tại bữa tiệc hoặc sự kiện nào đó. Ví dụ: Sarah is always the life and soul of the party. [Sarah luôn là linh hồn và sức sống của bữa tiệc].

Tôi nghĩ ngài nên ra lệnh chuẩn bị cho cô ấy một căn phòng tiện nghi hơn chăng

I was thinking that you might want to offer her a more comfortable room

Phải có đức tin Áp-ram mới có thể từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ

It took faith for Abram to leave the conveniences that life in Ur offered

Không có điện, không có tiện nghi.

“No electricity, no conveniences.

Trong này ấm cúng và tiện nghi lắm.

It's warm and comfortable in here.

Tất nhiên, đối với bạn bè thì cũng tiện nghi hơn.

Of course, for friends there's another arrangement.

Được lệnh phải từ bỏ cuộc sống tiện nghi ở U-rơ chỉ mới là bước khởi đầu.

Being ordered to leave a comfortable life in Ur was just the beginning.

Các anh đã xây cho chị một căn nhà nhỏ nhưng tiện nghi.

The brothers built her a modest but comfortable house.

Và cuộc sống của chúng ta ngày nay an toàn và tiện nghi hơn bao giờ hết.

And our lives today are safer and more comfortable than they have ever been.

Vài tiện nghi nhất định là cần thiết để giữ tinh thần cho ông ta.

A certain degree of comfort is necessary to keep up his spirits.

Cô biết không, khá đủ tiện nghi?

You know, living accommodations?

Sống trong cuộc sống tiện nghi và mặc cho người khác chết dần chết mòn.

So, living our comfortable lives and letting other people die.

Mary sẽ ấm áp và có đủ tiện nghi khi mùa đông tới.

Mary would be warm and comfortable in it when winter came.

Có các tiện nghi tốt cho việc cắm trại ở khu cắm trại của bãi biển Hobart.

Good camping facilities are available at the Hobart Beach camp ground.

Nó ấm hơn, tiện nghi hơn.

It's warmer, more comfortable.

Namoi có cabin hạng nhất với các tiện nghi mới nhất.

Namoi had first-class cabins with the latest facilities.

Ở đó tiện nghi hơn.

It'd be more comfortable.

Ông Dawson, kể cho tôi nghe về tiện nghi của khoang hạng chót với.

Tell us of the accommodations in steerage, Mr. Dawson.

Con không muốn nuôi con trong một ngôi nhà tiện nghi ư?

Don't you want to raise your baby in a cozy home?

Áp-ra-ham và Sa-ra sẵn sàng từ bỏ đời sống tiện nghi tại U-rơ

Abraham and Sarah were willing to leave behind the comforts of Ur

Nhà cũng có đủ tiện nghi như hệ thống nước và bồn tắm.

These homes had such conveniences as running water and baths.

“Tôi chỉ biết nhắm mắt theo đuổi sự tiện nghi, giàu sang và lạc thú trong đời.

“I was caught up in the blind race for ease, wealth, and the pleasures of life.

Mặc dù có ít tiện nghi, tôi đã tìm được cách xoay xở.

Although there are few amenities, I have learned to manage.

Nhưng trong cabin vẫn tiện nghi hơn.

But a cabin is more comfortable.

Hy sinh cuộc sống tiện nghi ở thành phố

Sacrificing the Convenience of City Life

Chủ Đề