34 3 MB 4 183
Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu
Đang xem trước 10 trên tổng 34 trang, để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên
BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 NĂM 2020-2021 [CÓ ĐÁP ÁN] 1. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT
TH&THCS Vầy Nưa
2. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT
THCS Nậm Mười
3. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTNT
THCS Bình Liêu
4. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS
Sơn Định
5. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Lý Thường Kiệt
6. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Minh Tân
7. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
Tây Sơn
8. Đề thi học kì 1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS
thị trấn Cao Phong PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
VẦY NƯA Đề chính thức MA TRẬN
Nội dung Nhận biết Thông hiểu
Phân loại
được CTM
và lấy ví
dụ về
CTM trong
đời sống. Chủ đề 1:
Chi tiết
máy và lắp
ghép
Số câu
Số điểm Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Nêu được
cấu tạo, đặc
điểm và ứng
dụng của
mối ghép
bằng ren 1,5 1,5 Cộng 2
3,0 - Biết được vai
Chủ đề 2: trò của cơ khí
trong sản xuất
Cơ khí
và đời sống.
Số câu 1
Số điểm 1,0 Chủ đề 3:
Truyền
chuyển
động
Số câu 1
Số điểm
Chủ đề 4
Kỹ thuật
điện
Số câu 1
Số điểm
Tổng CH
Tổng điểm
Tỉ lệ % 1
1,0
Chuyển
động ăn
khớp 0,5
Vai trò
điện năng 1,0
10% Cấu tạo và tính
chất của truyền
chuyể động ăn
khớp và bài tập .
3
4,0 3,5
Truyền tải điện 1 1 3
30% 3,5
35% 1,5
15% 2
2,0
4
10
100% ĐỀ BÀI
Câu 1. [3,0 điểm]:
a. Chi tiết máy là gì ? Chi tiết máy được phân thành những loại nào ? Mỗi loại
lấy 2 ví dụ ?
b. Nêu cấu tạo, đặc điểm và ứng dụng của mối ghép bằng ren?
Câu 2. [1,0 điểm]: Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời
sống ?
Câu 3. [4,0 điểm]: a.Thế nào là truyền chuyển động ăn khớp?
b. Nêu cấu tạo và tính chất của truyền chuyển động ăn khớp?
c. Tính số vòng quay của bánh bị dẫn biết bánh dẫn có 60 răng và quay với tốc
độ 15 vòng/ phút. Bánh bị dẫn có 12 răng.
Câu 4. [2,0 điểm] a. Nêu vai trò của điện năng?
b. Điện năng được truyền tải như thế nào? --------------------- Hết -------------------- PHÒNG GD&ĐT ĐÀ BẮC TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
VẦY NƯA Câu ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2020 - 2021
MÔN: CÔNG NGHỆ 8 Đáp án
- Khái niệm chi tiết máy: CTM là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và
thực hiện nhiệm vụ nhất định trong máy
- Chi tiết máy chia ra làm hai loại:
+ Loại có công dụng dùng chung: Bu lông , đai ốc , bánh răng ,…
+ Loại có công dụng dùng riêng: Trục khuỷu, kim máy khâu, khung xe
đạp… Mối ghép bằng ren
- Cấu tạo mối ghép:
1
1. Bu lông
[3 đ] 2. Đai ốc
3. Vòng đệm
4. Chi tiết cần lắp ghép
- Đặc điểm và ứng dụng
+ Đặc điểm: đơn giản, dễ tháo lắp, nên được dùng rộng rãi trong
các mối ghép cần tháo lắp.
+Mối ghép bu lông thường dùng để ghép các chi tiết có chiều dày
không lớn và cần tháo lắp. 2
[1,0đ] - Cơ khí tạo ra các máy và phương tiện thay lao động thủ công thành
lao động bằng máy móc, tạo ra năng suất cao.
- Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ
nhàng và thú vị hơn.
- Nhờ cơ khí mà tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể
chiếm lĩnh không gian và thời gian; 2. Truyền động ăn khớp:
- Một cặp bánh răng hoặc đĩa - xích truyền chuyển động cho nhau
gọi là bộ truyền chuyển động ăn khớp.
- Truyền chuyển động ăn khớp dùng để thay thế cho truyền
chuyển động đai
a] Cấu tạo:
3
- Bộ truyền động bánh răng gồm : bánh dẫn và bánh bị dẫn.
[4,0 đ]
- Bộ truyền động xích gồm : đĩa dẫn, đĩa bị dẫn và xích.
b] Tính chất:
i= nbd n2 Z1
nd
n1 Z 2 Điểm
0,5 đ 0,5
0,5 0,5 0,5
0,5
0,5
0,25
0,25 0,5 1,0 1,0 n2 n1. Z1
Z2 Trong đó: i là tỉ số truyền
n1 là số vòng quay bánh dẫn
n2 là số vòng quay bánh bị dẫn
Z1 : Số răng của bánh dẫn
Z2 : Số răng của bánh bị dẫn
c] Số vòng quay của bánh bị dẫn là n2 = n1 x z1/ z2
Thay số vào ta có n2 = 15 x 60/12 = 75 [ vòng/ phút]
a. Vai trò của điện năng
- Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho các máy,
thiết bị... trong sản xuất và đời sống xã hội.
- Nhờ có điện năng, quá trình sản xuất được tự động hoá và cuộc
sống của con người có đầy đủ, văn minh hiện đại hơn.
4
b. Truyền tải điện năng:
[2 đ]
- Điện năng được truyền tải từ nhà máy sản xuất tới nơi tiêu thụ
nhờ các đường dây truyền tải và các trạm máy biến áp.
- Hệ thống truyền tải:
+ Cao áp: 220KV - 500KV
+ Hạ áp: 220V - 380V. BGH DUYỆT Vầy Nưa, ngày 09/12/2020
GV ra đề Vương Văn Vui 1,5
0,5
0,5 0,5 0,5 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
I. Ma trận đề Tên
chủ đề Vẽ kĩ thuật Số câu hỏi
Số điểm Cơ khí Số câu hỏi
Số điểm
TS câu hỏi
TS điểm Đề bài: Nhận biết
TNKQ Thông hiểu
TL TNKQ TL Biết được đặc điểm, vị Hiểu được cách tạo ra
trí các hình chiếu trên hình cắt
bản vẽ, đặc điểm các
phép chiếu, của khối đa
diện cách biểu diễn ren,
6
1
3
0,5
Biết phân loại các dụng
Hiểu vai trò của cơ
cụ cơ khí thông thường,
khi đối với sản xuất
nhận biết được các loại và đơi sống, hiểu mối
mối ghép đơn giản, biết
liên quan giữa các
các vật liệu cơ khi phổ
thông số của bộ
biến
truyền chuyển động.
3
1
1
1,5
0,5
1
9
3
4,5
2 Vận dụng
TNKQ Cộng
TL Vẽ được các hình chiếu
của một vật thể có hình
dạng đơn giản 1
3
Phân
được
chi
máy 8
6,5 loại
các
tiết 1
0,5
2
3,5 6
3,5
14
10 II. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VĂN CHẤN
TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MƯỜI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 8
NĂM HỌC: 2020-2021
Thời gian: 45 phút
A/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng [6đ]
Câu 1: Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ là:
A. Hình chiếu cạnh ở dưới hình chiếu đứng
C. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng
B. Hình chiếu cạnh ở trên hình chiếu đứng
D. Hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng
Câu 2: Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
A. Từ trái sang phải
B. Từ phải sang
C. Từ trên xuống D. Từ trước tới
Câu 3: Trong phép chiếu xuyên tâm các tia chiếu có đặc điểm:
A. Song song với nhau
C. Vuông góc với nhau
B. Đồng quy tại một điểm
D. Song song và vuông góc với nhau
Câu 4: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng :
A. Nét liền mảnh B. Nét đứt
C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh
Câu 5: Mỏ lết, kìm, tuavít là loại dụng cụ :
A. Kẹp chặt và tháo lắp
B. Gia công
C. Đo và kiểm tra D. Tháo lắp
Câu 6: Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể:
A. Tiếp xúc với mặt phẳng cắt
C. Bị mặt phẳng cắt làm đôi
B. Ở trước mặt phẳng cắt
D. Ở sau mặt phẳng cắt
Câu 7: Đối với ren trong, vòng đỉnh ren vẽ kín bằng nét liền đậm và nằm phía nào so với vòng chân
ren?
A. Phía ngoài
B. Phía trong
C. Phía trên
D. Phía dưới
Câu 8: Thành phần chính của kim loại đen là:
A. Sắt và thép
B. Sắt và các bon
C. Các bon và thép.
D. Các bon và đồng
Câu 9: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:
A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng.
C. Kim khâu, bánh răng, lò xo.
B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc.
D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp.
Câu 10: Khối đa diện được bao bởi các hình:
A. Đa giác phẳng
B. Tam giác
C. Chữ nhật
D. Hình vuông.
Câu 11 : Mối ghép sống trượt-rãnh trượt là:
A. Khớp vít
B. Khớp quay
C. Khớp cầu
D. Khớp tịnh tiến
Câu 12: Tỉ số truyền động i của bộ truyền động đai được xác định bởi công thức:
A. i n1 D1
.
n2 D2 B. i n1 D2
.
n2 D1 C. i n2 D1
.
n1 D2 D. i n2 D2
n1 D1 B/TỰ LUẬN [4 điểm]
Câu 1: [1.0 điểm] Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống ?
Câu 3: [3.0 điểm] Hãy vẽ hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể A theo đúng
vị trí các hình chiếu trên bản vẽ . A Đáp án – biểu điểm:
A. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1 2
3
4
5
6
7
8
9 10 11 12
C C B C A D B B A A D C
Trả lời
B. Tự luận:
Câu
Nội dung
Điểm
1
0,5
- Tạo ra máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy và tạo ra năng suất cao.
0,25
- Giúp lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng thú vị hơn.
- Tầm nhìn con người được mở rộng, con người có thể chiếm lĩnh được 0,25
không gian và thời gian.
2 Vẽ, sắp xếp đúng vị trí mỗi hình chiếu được 1 điểm 3 TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ BÌNH LIÊU Họ và tên: …………………………
Lớp: 8 …..
Điểm ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ
NĂM HỌC 2020–2021
Môn: Công nghệ 8 – Thời gian: 45’
Lời phê của cô [thầy] giáo Mã đề: A
I. TRẮC NGHIỆM: [6 điểm] Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tên gọi khác của ren trong là:
A. Ren lỗ.
B. Ren trục.
C. Đỉnh ren.
D. Chân ren
Câu 2. Đường chân ren đối với ren trong được vẽ bằng:
A. nét khuất
B. nét liền đậm
C. nét liền mảnh D. vẽ hở bằng nét liền mảnh
Câu 3. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren.
B. Đường chân ren
C. Cả 2 đáp án trên đều đúng
D. Cả 2 đáp án trên đều sai
Câu 4. Trong bản vẽ chi tiết thể hiện:
A. Bảng kê
B. Yêu cầu kĩ thuật
C. Kích thước
D. Cả A và C đều đúng
Câu 5. Tại sao nói bản vẽ kĩ thuật là “ngôn ngữ” chung dùng trong kĩ thuật?
A. Vì dựa vào bản vẽ kĩ thuật, người công nhân trao đổi thông tin với nhau
B. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để chế tạo sản phẩm
C. Căn cứ vào bản vẽ kĩ thuật để lắp ráp sản phẩm
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 6: Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:
A. Song song.
B. Vuông góc.
C. Xuyên tâm.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 7: Để thu được hình chiếu đứng, hướng chiếu từ:
A. Trước tới.
B. Trên xuống.
C. Trái sang.
D. Phải sang.
Câu 8: Với hình chóp đều có đáy là hình vuông thì:
A. Hình chiếu đứng là tam giác cân.
B. Hình chiếu cạnh là tam giác cân.
C. Hình chiếu bằng là hình vuông.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống: “Khi quay ......... một vòng quanh một cạnh góc
vuông cố định, ta được hình nón”
A. Hình tam giác vuông. B. Hình tam giác. C. Hình chữ nhật.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 10: Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là:
A. Hình chữ nhật. B. Tam giác cân. C. Tam giác vuông.
D. Đáp án khác.
Câu 11:Khi đọc bản vẽ lắp, phải đọc nội dung gì trước?
A. Hình biểu diễn.
B. Kích thước.
C. Yêu cầu kĩ thuật. D. Khung tên.
Câu 12: Trình tự đọc bản vẽ chi tiết là:
A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật, tổng hợp
II. TỰ LUẬN: [4 điểm] Trả lời và giải các bài tập sau :
Câu 13 [1,5 điểm] Cơ khí có vai trò quan trọng như thế nào trong sản xuất và đời sống?
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................ This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.
Video liên quan