Đề thi học kì 2 sử 7 TRẮC nghiệm

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử 7 học kì II [P1]. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Nét nổi bật của tình hình nghĩa quân Lam Sơn trong giai đoạn 1918 - 1923 là?

  • A. liên tục bị quân Minh vây hãm và phải rút lui
  • B. mở rộng địa bàn hoạt động vào phía Nam
  • C. tiến quân ra Bắc và giành nhiều thắng lợi
  • D. tổ chức các trận quyết chiến chiến lược nhưng không thành công

Câu 2: Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn?

  • A. Lòng yêu nước của nhân dân ta được phát huy cao độ
  • B. Bộ chỉ huy khởi nghĩa là những người tài giỏi, mưu lược cao, tiêu biểu là Lê Lợi và Nguyễn Trãi
  • C. Nghĩa quân Lam Sơn có tinh thần kĩ thuật cao và chiến đấu dũng cảm
  • D. Sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân cho cuộc khởi nghĩa

Câu 3: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn thắng lợi có ý nghĩa lịch sử như thế nào?

  • A. Kết thúc chiến tranh và buộc nhà Minh bồi thường chiến tranh cho nước ta.
  • B. Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, mở ra thời kì phát triển của đất nước.
  • C. Mở ra thời kì phát triển mới của đất nước với việc nhà Minh thần phục nước ta.
  • D. Đưa nước ta trở thành một cường quốc trong khu vực.

Câu 4: Ai là người đưa ra ý tưởng chuyển địa bàn hoạt động của nghĩa quân Lam Sơn từ Thanh Hóa vào Nghệ An?

  • A. Lê Lợi
  • B. Nguyễn Chích
  • C. Nguyễn Trãi
  • D. Trần Nguyên Hãn

Câu 5: Hội thề Đông Quan diễn ra vào thời gian nào?

  • A. Ngày 10 tháng 12 năm 1427
  • B. Ngày 12 tháng 10 năm 1427
  • C. Ngày 3 tháng 1 năm 1428
  • D. Ngày 1 tháng 3 năm 1428

Câu 6: Ý nào dưới đây không phải nguyên nhân thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  • A. Nhân dân ta có tinh thần yêu nước, ý chí bất khuất, đoàn kết chiến đấu.
  • B. Quân Minh gặp khó khăn trong nước phải tạm dừng cuộc chiến tranh xâm lược Đại Việt.
  • C. Có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, bộ chỉ huy tài giỏi.
  • D. Biết dựa vào nhân dân để phát triển từ cuộc khởi nghĩa thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc.

Câu 7: Ai là người đã cải trang làm Lê Lợi, phá vòng vây của quân Minh cứu chúa?

  • A. Lê Lai
  • B. Lê Ngân
  • C. Trần Nguyên Hãn
  • D. Lê Sát

Câu 8: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống câu sau đây: “Nghe tin hai đạo viện binh Liễu Thăng, Mộc Thanh bị tiêu diệt hoàn toàn, Vương Thông ở …. [1]… vô cùng khiếp đảm, vội vàng xin hòa và chấp nhận ….[2]…. Để được an toàn rút quân về nước””.

  • A. 1] Đông Quan 2] Đầu hàng không điều kiện
  • B. 1] Chi Lăng 2] thua đau
  • C. 1] Đông Quan 2] Mở hội thề Đông Quan
  • D. 1] Xương Giang 2] Mở hội thề Đông Quan

Câu 9: Chiến thắng Xương Giang, nghĩa quân Lam Sơn đã tiêu diệt bao nhiêu tên địch?

  • A. 15 vạn
  • B. Gần 5 vạn
  • C. Gần 10 vạn
  • D. 20 vạn

Câu 10: Hai trận đánh lớn nhất trong khởi nghĩa Lam Sơn là:

  • A. trận Hạ Hồi và trận Ngọc Hồi – Đống Đa.
  • B. trận Rạch Gầm – Xoài Mút và trận Bạch Đằng.
  • C. trận Tây Kết và trận Đông Bộ Đầu.
  • D. trận Tốt Động – Chúc Động và trận Chi Lăng – Xương Giang.

Câu 11: Điểm tập kích đầu tiên của nghĩa quân Lam Sơn sau khi chuyển căn cứ từ Thanh Hóa vào Nghệ An là?

  • A. Thành Trà Lân
  • B. Thành Nghệ An
  • C. Diễn Châu
  • D. Đồn Đa Căng

Câu 12: Vì sao quân ta phải chiếm thành Xương Giang trước khi viện binh của giặc đến?

  • A. Để chủ động đón đoàn quân địch
  • B. Không cho giặc có thành trú đóng, phải co cụm giữa cánh đồng
  • C. Lập phòng tuyến, không cho giặc về Đông Quan
  • D. Câu A và C đúng

Câu 13: Cuộc tiến quân ra Bắc của nghĩa quân Lam Sơn diễn ra vào thời gian nào?

  • A. Tháng 8 năm 1425.
  • B. Tháng 9 năm 1426.
  • C. Tháng 10 năm 1426.
  • D. Tháng 11 năm 1426.

Câu 14: Hội thề nào thể hiện tinh thần đoàn kết của các tướng lĩnh trong buổi đầu cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  • A. Lũng Nhai
  • B. Đông Quan
  • C. Bình Than
  • D. Như Nguyệt

Câu 15: Tên tướng nào đã thay Liễu Thăng chỉ huy quân Minh tiến vào Đông Quan?

  • A. Lý Khánh
  • B. Lương Minh
  • C. Thôi Tụ
  • D. Hoàng Phúc

Câu 16: Vào thời gian nào 15 vạn quân viện binh của Trung Quốc chia làm hai đạo kéo vào nước ta?

  • A. Tháng 10 năm 1426
  • B. Tháng 10 năm 1427
  • C. Tháng 11 năm 1427
  • D. Tháng 12 năm 1427

Câu 17: Vì sao quân Minh lại chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi vào năm 1423?

  • A. lực lượng quân Minh ở Đại Việt suy yếu nghiêm trọng
  • B. tình hình chính trị của nhà Minh bất ổn
  • C. tìm cách mua chuộc Lê Lợi
  • D. quân Minh đang tập trung lực lượng đánh Champa

Câu 18: Vương Thông đã quyết định mở cuộc phản công đánh vào chủ lực của nghĩa quân Lam Sơn ở đâu?

  • A. Cao Bộ [Chương Mi, Hà Tây]
  • B. Đông Quan
  • C. Đào Đặng [Hưng Yên]
  • D. Tất cả các vùng trên

Câu 19: Kế hoạch giải phóng Nghệ An, Tân Bình, Thuận Hóa của nghĩa quân Lam Sơn do ai đưa ra?

  • A. Nguyễn Trãi.
  • B. Lê Lợi.
  • C. Lê Lai.
  • D. Nguyễn Chích.

Câu 20: Quyết định nào của Lê Lợi đã tạo ra bước ngoặt đầu tiên cho cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?

  • A. giảng hòa với quân Minh
  • B. chuyển quân vào Nghệ An
  • C. tiến quân ra Bắc, mở rộng phạm vi hoạt động
  • D. giản phóng Tân Bình, Thuận Hóa

Câu 21: Với thắng lợi của nghĩa quân Lam Sơn, quân Minh phải rút về đâu để cố thủ?

  • A. Nghệ An
  • B. Thanh Hóa
  • C. Đông Quan
  • D. Đông Triều

Câu 22: Nghĩa quân Lam Sơn phải rút lên núi Chí linh bao nhiêu lần?

  • A. 1     
  • B. 2
  • C. 3     
  • D. 4

Câu 23: Từ tháng 10/1424 đến tháng 8/1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phòng khu vực rộng lớn từ đâu đến đâu?

  • A. Từ Nghệ An vào đến Thuận Hóa
  • B. Từ Thanh Hóa vào đến đèo Hải Vân
  • C. Từ Thanh Hóa vào đến Quảng Nam
  • D. Từ Nghệ An vào đến Quảng Bình

Câu 24: Ba đạo quân Lam Sơn tiến quân ra Bác không nhằm thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

  • A. tiến sâu vào vùng chiếm đóng của địch
  • B. giải phóng miền Bắc, tiến sâu vào lãnh thổ Trung Hoa
  • C. cùng nhân dân bao vây đồn địch, giải phóng đất đai
  • D. chặn đường tiếp viện của quân Minh từ Trung Quốc sang

Câu 25: Thời Lê Thái Tổ, nhà vua chia cả nước thành

  • A. 5 đạo
  • B. 13 đạo thừa tuyên
  • C. 10 lộ
  • D. 5 phủ

Câu 26: Bộ máy chính quyền thời Lê sơ được tổ chức theo hệ thống nào?

  • A. Đạo – Phủ - huyện – Châu – xã
  • B. Đạo – Phủ - Châu – xã
  • C. Đạo –Phủ - huyện hoặc Châu, xã
  • D. Phủ - huyện – Châu

Câu 27: Bộ máy chính quyền thời Lê Sơ dược hoàn chỉnh nhất dưới thời vua nào?

  • A. Lê Thái Tổ
  • B. Lê Thái Tông
  • C. Lê Nhân Tông
  • D. Lê Thánh Tông

Câu 28: Chính sách nào của vua Lê Thánh Tông đã giúp tập trung tối đa quyền lực vào tay nhà vua?

  • A. bãi bỏ chức tể tướng, đại hành khiển thay bằng 6 bộ do vua trực tiếp quản lý
  • B. chia cả nước thành 13 đạo thừa tuyên
  • C. ban hành bộ luật Hồng Đức để bảo vệ lợi ích của triều đình
  • D. tăng cường lực lượng quân đội triều đình

Câu 29: Ai là người căn dặn các quan trong triều: “Một thước núi, một tấc sông của ta lẽ nào lại vứt bỏ”.

  • A. Lê Thái Tổ
  • B. Lê Thánh Tông
  • C. Lê Nhân Tông
  • D. Lê Hiển Tông

Câu 30: Bộ “Quốc triều hình luật” hay “Luật Hồng Đức” được biên soạn và ban hành dưới thời vua nào?

  • A. Lê Thái Tổ
  • B. Lê Thái Tông
  • C. Lê Thánh Tông
  • D. Lê Nhân Tông

Câu 31: Quân đội Lê sơ được phiên chế thành những bộ phận nào?

  • A. cấm quân và bộ binh
  • B. bộ binh và thủy binh
  • C. quân triều đình và quân địa phương
  • D. cấm quân và quân ở các lộ

Câu 32: Nội dung chính của bộ “Luật Hồng Đức” là gì?

  • A. Bảo vệ quyền lợi của vua, hoàng tộc, giai cấp thống trị và địa chủ phong kiến.
  • B. Khuyến khích phát triển kinh tế và bảo vệ quyền lợi của người phụ nữ.
  • C. Bảo vệ quyền lợi của đông đảo nhân dân và người lao động.
  • D. Quy định việc tổ chức quân đội và nhiệm vụ của quân đội trong việc bảo vệ lãnh thổ đất nước; bảo vệ quyền lợi của những người tham gia quân đội.

Câu 33: Thời Lê sơ ở đâu tập trung nhiều ngành nghề thủ công nhất?

  • A. Văn Đồ
  • B. Vạn Kiếp
  • C. Thăng Long
  • D. Các nơi trên

Câu 34: Thời Lê sơ các công xưởng do nhà nước quản lý gọi là gì?

  • A. Phường hội
  • B. Quan xưởng
  • C. Làng nghề
  • D. Cục bách tác

Câu 35: Nhà Lê sơ chia ruộng đất công làng xã cho nông dân thông qua chính sách:

  • A. lộc điền
  • B. quân điền
  • C. điền trang, thái ấp
  • D. thực ấp, thực phong

Câu 36: Giai cấp nào chiếm tuyệt đại bộ phận dân cư trong xã hội nước ta thời Lê sơ?

  • A. nông dân
  • B. thợ thủ công
  • C. thương nhân
  • D. nô tì

Câu 37: Các cửa khẩu: Vân Đồn, Vạn Ninh [Quảng Ninh], Hội Thống [Nghệ An] là nơi:

  • A. Thuyền bè các nước láng giềng qua lại buôn bán
  • B. Bố phòng để chống lại các thế lực thù địch
  • C. Tập trung các ngành nghề thủ công
  • D. Sản xuất các mặt hàng như, sành, sứ, vải, lụa

Câu 38: Quốc gia Đại Việc thời kì này có vị trớ như thế nào ở Đông Nam Á?

  • A. Quốc gia cường thịnh nhất Đông Nam Á.
  • B. Quốc gia lớn nhất Đông Nam Á.
  • C. Quốc gia phát triển ở Đông Nam Á.
  • D. Quốc gia trung bình ở Đông Nam Á.

Câu 39: Nhà Lê sơ không thực hiện giải pháp nào để khuyến khích sự phục hồi và phát triển của sản xuất nông nghiệp?

Chủ Đề