Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Đề ôn tập hè Toán lớp 2 (Chương trình mới) 37,108 Bộ 5 đề kiểm tra cuối học kì II Sách Chân trời sáng tạo - Toán lớp 2 32,829 Bộ 5 đề kiểm tra cuối học kì II Sách Cánh diều - Toán lớp 2 23,209 Bộ 5 đề kiểm tra cuối học kì II Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Toán lớp 2 52,082 Đề cương ôn tập cuối học kì II Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Toán lớp 2 11,877 Đề cương ôn tập cuối học kì II Sách Chân trời sáng tạo - Toán lớp 2 22,994 Đề cương ôn tập cuối học kì II Sách Cánh diều - Toán lớp 2 13,778 Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 - Sách Kết nối tri thức - Toán lớp 2 28,741 Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 - Sách Chân trời sáng tạo - Toán lớp 2 27,120 Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 - Sách Cánh Diều - Toán lớp 2 30,476 Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Toán lớp 2 20,178 Bộ 5 đề kiểm tra cuối học kì 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Toán lớp 2 14,340 Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Cánh Diều - Toán lớp 2 35,002 Bộ 5 đề kiểm tra cuối học kì 1 Sách Cánh Diều - Toán lớp 2 11,666 Đề cương ôn tập cuối học kì 1 Sách Chân trời sáng tạo - Toán lớp 2 10,834 Bộ 5 đề kiểm tra cuối học kì 1 Sách Chân trời sáng tạo - Toán lớp 2 31,242 Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 - Sách Chân trời sáng tạo - Toán lớp 2 32,907 Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 - Sách Cánh Diều - Toán lớp 2 43,726 Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 1 - Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Toán lớp 2 24,116 100 bài toán chọn lọc lớp 2 35,500 Đề ôn tập hè Toán lớp 2 21,822 Đề ôn tập giữa học kì I Toán 2 54,100 Đề thi Archimedes Olympiad lớp 2 năm 2019 24,870 10 đề thi cuối học kì II môn Toán lớp 2 năm học 2020 - 2021 157,731 Đề cương ôn tập cuối học kì II môn Toán 2 năm học 2020 - 2021 55,356 5 Đề thi giữa học kì II môn Toán lớp 2 năm học 2020 - 2021 72,486 Đề cương ôn tập giữa học kì II môn Toán lớp 2 năm học 2020 - 2021 43,278 Bộ 20 đề ôn thi học kì I môn Toán lớp 2 143,959 Bộ đề cương ôn tập học kì I môn Toán lớp 2 71,094 Sách tiếng anh - Dạy tính nhanh 25,060 Bộ đề ôn tập Toán học kỳ II lớp 2 năm 2017 - 2018 39,558

TOP 70 Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 2 giúp các em học sinh tham khảo, luyện giải đề thật thành thạo để ôn thi học kì 2 năm 2023 - 2024 hiệu quả.

Bộ đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 2 gồm 50 đề ôn tập và 20 đề sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống, Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô có thêm kinh nghiệm để xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn Toán

1. Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Toán sách Kết nối tri thức

1.1. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD&ĐT……. TRƯỜNG TH………..

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1 (1 điểm)

  1. Kết quả phép tính 5 x 5 là:

A.10

  1. 15
  2. 25
  1. Biết số bị chí là 14, số chia là 2. Vậy thương là:

A.6

  1. 7
  2. 8

Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. 1000m
  2. 980m C 990m

Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:

  1. Hai không ba
  2. Hai trăm linh ba
  3. Hai mươi ba

Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3m6cm = .............cm

400 cm = ..............m

5dm2cm = ...............cm

2km = .......................m

Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. Có 3 khối cầu ☐
  1. Có 2 khối trụ ☐

Câu 6. (1 điểm)Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:

  1. Nam đến lớp sớm 15 phút.
  2. Nam đến lớp muộn 15 phút.
  3. Nam đến lớp đúng giờ.

Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở?

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................

Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp:

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắc chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp:

- Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới

- Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa.

- Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao.

1.2. Đáp án đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

Câu

Điểm

Đáp án

1

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a. C, b.B

2

1

C

3

0.5

B

4

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả:

3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm

400 cm = 4 m 2km = 2000 m

5

1

Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ

6

1

B

7

15

HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ

Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882

8

1.5

Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ)

40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ)

Đáp số: 8 quyển vở (0.25đ)

9

1

Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ.

10

1

Mỗi phép tính đúng ghi

- Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ.

- Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.

- Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.

1.3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3TổngTNTLTNTLTNTLTNTL

1

Số học

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000

- Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5

- Giải bài toán có lời văn

Số câu

2

1

1

2

2

Câu số

1,3

7

8

1,3

7,8

Số điểm

1,5

1

1,5

1,5

2,5

2

Đại lượng và đo đại lượng

- Nhận biết được đơn vị đo độ dài.

- Biết liên hệ thực tế khi xem giờ.

- Tính được độ dài đường gấp khúc

Số câu

1

1

1

2

1

Câu số

2

4

6

2,6

4

Số điểm

1

1

1

2

1

3

Yếu tố hình học

- Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

5

5

Số điểm

1

1

4

Yếu tố xác suất, thống kê

- Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng(chắc chắn, có thể, không thể)

Số câu

1

1

1

1

Câu số

9

10

9

10

Số điểm

1

1

1

1

Tổng số câu

3

1

1

3

1

1

Tổng số

4

4

2

2. Đề thi học kì 2 môn Toán 2 sách Cánh diều

2.1. Đề thi cuối kì 2 môn Toán 2

PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC …….

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút)

A.Trắc nghiệm:

Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ)

A.12

  1. 20
  2. 30
  3. 60

Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)

  1. cm
  2. km
  3. dm
  4. m

Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm)

☐ A. 341 ☐ B. 343

Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng

Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)

  1. 800
  2. 8 C.80
  3. 87

Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm)

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Câu 6:

  1. (M3 - 0,5 điểm) Số hình tứ giác có trong hình vẽ là:……….hình.

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. (M1 - 0,5 điểm) Hình nào là hình khối trụ? Hãy tô màu vào các hình đó.

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. Tự luận:

Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ)

56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123

Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm)

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ)

Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. Mỗi loại có bao nhiêu con? Điền chữ thích hợp vào ô trống: (M1 -0,5 điểm)

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. Số con …………… nhiều nhất? Số con ………… ít nhất? (M2 - 0,5 đ)
  1. (M3 – 0,5 đ)

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

2.2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chấtSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3TổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL

SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

4

1

1

2

5

3

Câu số

1a,c,d

2

4

1b

3,5

Số điểm

2

2

0,5

2

2,5

4

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

1

2

Câu số

7b

7a,c

Số điểm

0,5

1

0,5

1

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

2

1

3

Câu số

6a

6b

6c

8

Số điểm

0,5

0,5

1

0,5

1,5

Tổng

Số câu

6

1

1

3

4

7

8

Số điểm

3

2

0,5

2,5

2

3,5

6,5

3. Đề thi kì 2 môn Toán 2 sách Chân trời sáng tạo

3.1. Ma trận đề thi kì 2 môn Toán 2

Năng lực, phẩm chất

Số câu và số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Tổng

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

Số câu

3

3

2

1

1

5

5

Câu số

1( a; b; d)

2; 5

1(c),3

6

9

Số điểm

1,5đ

2,5đ

1,5đ

0,5đ

YẾU TỐ HÌNH HỌC

Số câu

1

2

3

Câu số

4(b)

4(a);7

Số điểm

0,5đ

1,5

YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT

Số câu

1

1

Câu số

8

Số điểm

0,5đ

0,5đ

Tổng

Số câu

3

4

2

2

3

5

9

Số điểm

1,5

1.5đ

2,5đ

1,5đ

3.2. Đề thi học kì 2 Toán lớp 2

Trường:.........................

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 NĂM 2023 - 2024 MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút)

  1. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)

  1. 17 giờ tức là 7 giờ chiều
  2. 15 giờ tức là 5 giờ chiều
  3. 19 giờ tức là 9 giờ tối
  4. 20 giờ tức là 8 giờ tối
  1. Tích của phép nhân có hai thừa số là 2 và 7 là:: (M1 - 0,5 điểm)
  1. 17
  2. 14
  3. 9
  4. 5
  1. Nếu thứ 2 tuần này là ngày 22. Thì thứ 2 tuần trước là ngày: (M2 - 0,5 điểm)
  1. 15
  2. 29
  3. 10
  1. 21
  1. Số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số là: (M1 - 0,5 điểm)
  1. 98
  2. 99
  3. 100
  4. 101

Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)

  1. 307
  2. 370

Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)

  1. Số lớn nhất là: ...............
  1. Số lớn nhất hơn số bé nhất là: .................................................

Câu 4:

  1. Trong hình bên có: (M3 - 0,5 điểm)

....... hình tam giác

......... đoạn thẳng.

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. Mỗi đồ vật sau thuộc hình khối gì? (M1 - 0,5 điểm)

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. Bài tập bắt buộc

Câu 5: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)

  1. 67 - 38
  1. 34 + 66
  1. 616 + 164
  1. 315 - 192

Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm)

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

......... ×......... = .....................

Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

  1. Thẻ được chọn …… …………………có số tròn chục.
  1. Thẻ được chọn …… …………………có số 70.
  1. Thẻ được chọn …… …………………có số 50.

Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ)

18 : 2 …… 6 × 4

7 × 3 ……. 9 × 2

3.3. Đáp án đề thi kì 2 môn Toán 2

Câu 1

  1. Ý D: (0,5đ)
  1. Ý B: (0,5đ)
  1. Ý A: (0,5đ)
  1. Ý C: (0,5đ)

Câu 2: A sai; B: Đúng (0,5đ)

Câu 3:

- Số lớn nhất là: 898: (0,5đ)

- Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 (0,5đ)

Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ

- 6 tam giác (0,5đ)

- 11 đoạn thẳng

- b): Nối mỗi đồ vật đúng (0,1đ) (0,5đ)

Câu 5: (2đ)

- Mỗi phép tính đúng (0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm

Câu 6:

Con gấu cân nặng là: (1)

434 – 127 = 307(kg) (0,5đ)

Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ)

Câu 7:

Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) (0,5đ)

Câu 8: - Điền đủ 3 từ được (0,5đ)

- Điền từ: Chắc chắn

- Điền từ: Không thể

- Điền từ: Có thể

Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ)

18 : 2 < 6 × 4

7 × 3 > 9 × 2

4. 50 Đề kiểm tra cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán

4.1. Đề 1

Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

  1. Các số 562; 625; 652 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
  1. 562; 625; 652
  1. 625; 562; 652
  1. 652; 625; 562
  1. Trong các số 265; 279; 257; 297; số lớn hơn 279 là:

Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024
a. 38m + 27m = 65m

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024
b.1m = 10dm

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024
c. 16cm : 4 = 12cm

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024
d.1000m = 10km

Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:

  1. 211; 212; 213; ……..; ……..; 216; ……..; 218; 219; ……..
  1. 510; 515;……..; 525; 530; ……..; ……..;

Bài 4. Nối mỗi số với cách đọc của số đó:

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Bài 5. Số ?

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Bài 6. Điền dấu >, <, = vào ô trống:

  1. 600 + 30
    Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024
    63
  1. 30 : 5 : 3
    Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024
    12
  1. 100
    Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024
    1000
  1. 400 x 2
    Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024
    600 + 200

Bài 7. Đặt tính rồi tính:

  1. 400 + 99 .................. .................. ..................
  1. 764 - 357 .................. .................. ..................

Bài 8. Tìm x:

  1. 400 + x = 200 x

……………..........................

……………..........................

……………..........................

……………..........................

  1. 295 - x = 180

……………..........................

……………..........................

……………..........................

……………..........................

Bài 9. Tìm hình tam giác

Hình bên có ………. hình tam giác.

Viết tên các hình tam giác đó:

……………..........................

……………..........................

……………..........................

……………..........................

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Bài 10. Đàn gà nhà Lan có 86 con, đã bán đi 29 con. Hỏi nhà Lan còn lại bao nhiêu con gà?

Bài giải:

..................................................... .....................................................

..................................................... .....................................................

..................................................... .....................................................

4.2. Đề 2

Bài 1: (1 điểm) Viết các số thích hợp vào chỗ trống.

  1. 216; 217; 228; ..........; ..............;
  1. 310; 320; 330; ..........; ...............;

Bài 2: (1 điểm) Các số: 28, 81, 37, 72, 39, 93 viết các số sau từ bé đến lớn:

  1. 37, 28, 39, 72, 93 , 81
  1. 93, 81,72, 39, 37, 28
  1. 28, 37, 39, 72, 81, 93
  1. 39, 93, 37, 72, 28, 81

Bài 3: (1 điểm) Hoàn thành bảng sau:

Đọc sốViết sốTrămChục Đơn vịBảy trăm chín mươi790……………………………935

Bài 4: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

1m = .........dm

2m 6 dm = ……..dm

519cm = …….m…....cm

14m - 8m = ............

Bài 5: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

84 + 19 .................. .................. ..................62 - 25 .................. .................. ..................

536 + 243 .................. .................. ..................879 - 356 .................. .................. ..................

Bài 6: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu số ô vuông.

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Bài 7: (1 điểm) Tìm x:

  1. x : 4 = 8

........................................... ........................................... ...........................................

  1. 4 x \= 12 + 8

........................................... ........................................... ...........................................

Bài 8: (1 điểm) Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ. Tính chu vi của hình tứ giác ABCD.

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

Bài giải:

.............................................................

.............................................................

.............................................................

Bài 9: (1,5 điểm) Đội Một trồng được 350 cây, đội Hai trồng được ít hơn đội Một 140 cây. Hỏi đội Hai trồng được bao nhiêu cây?

Bài giải:

.............................................................

.............................................................

.............................................................

4.3. Đề 3

Bài 1: Nối số thích hợp với ô trống: (1 điểm)

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm)

52 + 27 .................. .................. ..................54 – 19 .................. .................. ..................

33 + 59 .................. .................. ..................71 – 29 .................. .................. ..................

Bài 3: Tìm X (2 điểm)

  1. X – 29 = 32

........................................... ........................................... ...........................................

  1. X + 55 = 95

........................................... ........................................... ...........................................

Bài 4: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ trống:

  1. 5 dm = ……. cm

40 cm = ……. dm

  1. 1m = ……… cm

60 cm = …….. dm

Bài 5: (2 điểm) Lớp 2A có tất cả 28 học sinh, xếp thành 4 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?

Bài giải:

.............................................................

.............................................................

.............................................................

Bài 6 (1 điểm).

Trong hình bên:

Có …. hình tam giác

Có ….. hình tứ giác

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

4.4. Đề 4

Bài 1: Tính nhẩm (2đ)

2 x 6 = … 3 x 6 =…

15 : 3 = … 24 : 4 =…

27 : 3 =… 20 : 4 =…

4 x 7 =… 5 x 5 =…

Bài 2: Đặt tính rồi tính (2đ)

356+212 857-443

………. ………. …….… ..…….. …….… ..……..

96-48 59+27

………. ………. …….… ..…….. …….… ..……..

Bài 3: Tính (2đ)

5 x 4 +15=............................

7 giờ + 8 giờ=.......................

30 : 5 : 3 =...........................

24km : 4=...........................

Bài 4: Tìm x (1đ)

X x 5 =35

….……………………

….……………………

….……………………

x + 15 = 74

….……………………

….……………………

….……………………

Bài 5: Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu? (2 điểm)

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Mỗi chuồng có 4 con thỏ. Hỏi 5 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ?

Bài giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Bài 7: Điền số?

1dm = ….…cm

1m = ……. mm

10dm = ….m

10mm = ….cm

1m = ……. dm

1cm = …….mm

1000m = ….km

1km = ……. m

10cm = ….dm

1000mm = …...m

Bài 8: Điền dấu (+, -, x, :) vào ô trống để được phép tính đúng:

Bài 9: Hình bên có bao nhiêu hình:

  1. ……… tứ giác.
  1. ……… tam giác

Đề toán lớp 2 cuối học kì 2 năm 2024

4.5. Đề 5

Câu 1: Đặt tính rồi tính (3đ)

36 + 38 53 + 47

………. ……….

………. ……….

………. ……….

100 – 65 100 – 8

………. ……….

………. ……….

………. ……….

Câu 2: Số? (1,5đ)

  1. 3 ; 5 ; 7 ; …… ; ……..
  1. 10 ; 12 ; 14 ; …………. ; …………..
  1. 18 ; 19 ; 20 ; …………….;……………

Câu 3: Tìm X (1đ)

  1. 35 - X = 25

………………………………

………………………………

………………………………

  1. 3 x X = 27

………………………………

………………………………

………………………………

Câu 4: Anh cân nặng 50kg, em nhẹ hơn anh 15 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

Câu 5: Mỗi nhóm có 4 học sinh có 9 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh?

Giải

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

4.6. Đề 6

Bài1: Tính

453+246 = ……….

752-569 =………...

146+725 =…….......

972-146=…………

Bài 2: Đặt tính rồi tính

575 - 128

……………………

……………………

……………………

492 - 215

……………………

……………………

……………………

143 + 279

……………………

……………………

……………………

Bài 3: Tìm X

  1. X-428 = 176

………………………………

………………………………

………………………………

  1. X+215=772

………………………………

………………………………

………………………………

Bài 4: Một cửa hàng bán đường trong ngày hôm nay bán được 453 kg đường. Buổi sáng bán được 236kg đường. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu kg đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Tìm các số có hai chữ số mà tổng các chữ số là 13, tích là 36

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

Bài 6: Trường tiểu học Hòa Bình có 214 học sinh lớp 3 và 4. Biết số học sinh lớp 3 là 119 bạn. Hỏi trường tiểu học Hòa Bình có bao nhiêu học sinh lớp 4?