Để vẽ biểu diễn một hình chóp tứ giác đều trên giấy cần tối thiểu bao nhiêu nét khuất

Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.

[1]

ĐỀ ÔN SỐ 1


Câu 1. Đồ thị bên dưới là của hàm số nào?


−4 −3 −2 −1 1 2−112345


O x


y


A y= 2x−1


x−1 . B y =


2x+ 5


x+ 1 .C y= x+ 2


x+ 1. D y =


2x+ 1


x+ 1 .



Câu 2. Phương trình32x+1−4·3x+1 = 0có hai nghiệm


x1, x2 trong đó x1 < x2, chọn phát biểu đúng.A x1x2 =−1. B 2x1+x2 = 0.C x1+ 2x2 =−1. D x1 +x2 =−2.Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y=xlnx.


A y0 = lnx+ 1. B y0 = lnx.C y0 = lnx−1. D y0 = 1


x.


Câu 4. Tìm các điểm cực đại của hàm số y = x−sin 2x.


A x=±π


6 +kπ; k ∈Z.B x=−π


6 +kπ; k ∈Z.C x= π


6 +kπ; k ∈Z.D x=±π


3 +k2π; k∈Z.


Câu 5. Cho khối chóp S.ABC cóSA ⊥ [ABC], tamgiác ABC vuông tại A. BiếtBC = 3a,AB =a và gócgiữa hai mặt phẳng [SBC] và [ABC] bằng 45◦. Tínhthể tích khối chóp S.ABC theo a.


A VS.ABC =4a3


9 . B VS.ABC =


a3√26 .C VS.ABC =


a3√2


2 . D VS.ABC =2a3


9 .


Câu 6. Khối nón có chiều cao h = 3 cm và bán kínhđáy r = 2 cm thì có thể tích bằng bao nhiêu?


A 16π cm2. B 4π cm2.C 4


3π cm


3. D 4π cm3.


Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của số thựcmđể hàm số


y= 13x


3 +mx2 −mx−m đồng biến trên


R.


A m =−2. B m = 1.


C m =−1. D m = 0.


Câu 8. Giải phương trìnhlog6x2 = 2 ta được kết quảnào sau đây?


A x∈ {±36}. B x∈ {±6}.


C x∈ {±√6}. D x= 6.


Câu 9. Cho lăng trụ tứ giác đềuABCD.A0B0C0D0 cóđáy hình vng cạnh a, AA0 = 3a. Tính thể tích khốilăng trụ này.


A 12a3. B a3. C 6a3. D 3a3.Câu 10. Khối chóp ngũ giác có bao nhiêu cạnh?


A 20. B 15. C 5. D 10.


Câu 11. Tìm các giá trị thực của tham số m sao chophương trình x3 −3x+ 4m −1 = 0 có ít nhất mộtnghiệm thực trong đoạn [−3; 4].


A −51


4 ≤m≤19


4 . B −


51


4 < m y,


a >1. Khi đó, điều nào sau đây là đúng?


A ax< ay. B ax ≤ay.


C ax> ay. D ax ≥ay.


Câu 20. Ông An gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngânhàng với lãi suất 7% trên 1 năm, biết rằng nếu khôngrút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mối năm số tiềnlãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau thời gian10nămnếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ơng An nhậnđược tính cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu đồng?


A 108·[1 + 0,0007]10. B 108·[1 + 0,07]10.C 108·0,0710. D 108·[1 + 0,7]10.Câu 21. Cho hàm số y = x3 −3x2 + 2, chọn khẳngđịnh đúng.



A Hàm số có đúng ba điểm cực trị.B Hàm số có đúng hai điểm cực trị.C Hàm số chỉ có một điểm cực trị.D Hàm số khơng có điểm cực trị.Câu 22. Giải bất phương trình log1


5[5x−3]>−2tacó nghiệm là


A x > 28


5 . B


3


5 < x 1


3. B m 0, a 6= 1 giá trị của biểu thứclog1


a


3√


a7 làA −3


7. B


7


3. C


3


7. D −


73.Câu 48. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốy= 2x−3


x−7có phương trình là


A y = 7. B y= 2. C x= 7. D x= 2.Câu 49. Cho hàm số y = 3x+ 1


x−1. Chọn khẳng địnhđúng trong các khẳng định sau


A Hàm số nghịch biến trên [−∞; 1]∪[1; +∞].B Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định



của nó.


C Hàm số đồng biến trên R.D Hàm số nghịch biến trên R.


Câu 50. Tập xác định của hàm số y = [2x −1]−12là


A


ï1


2; +∞


ã


. B R\


ß1


2




.C


Å1


2; +∞


ã


. D R.

[4]

Câu 1. Cho hàm sốy= 3x−1


−2 +x. Khẳng định nào sau


đây là khẳng định đúng?


A Hàm số luôn nghịch biến trên R .


B Hàm số luôn nghịch biến trên từng khoảng xácđịnh.


C Hàm số đồng biến trên các khoảng [−∞; 2] và[2; +∞].


D Hàm số nghịch biến trên các khoảng [−∞;−2]và [−2; +∞].


Câu 2. Hàm số y= ln [x+ 2] + 3


x+ 2 đồng biến trênkhoảng nào?


A [−∞; 1]. B [1; +∞].


C


Å1


2; 1


ã


. D


Å


−12; +∞


ã


.Câu 3.


Cho hàm số y =f[x]có đồ thị như hình vẽ.Trên khoảng [−1; 3]đồ thị hàm số y =


f[x]có mấy điểm cựctrị?


A 2. B 1.C 0. D 3.



O x


y


−1 2 3


−14


Câu 4. Cho hàm số y = √x2−3x. Khẳng định nàosau đây là đúng?


A Hàm số có hai điểm cực trị.B Hàm số đạt cực tiểu tại x= 0.C Hàm số đạt cực đại tại x= 3.D Hàm số khơng có cực trị.


Câu 5. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thịhàm số y =x4−2mx2+ 2m−3 có ba điểm cực trị làba đỉnh của tam giác vuông.


A m =−1. B m 6= 0.


C m = 2. D m = 1.


Câu 6. Tìm phương trình đường tiệm cận đứng củađồ thị hàm số y= 2020x−2021


x+ 1 .



A x= 2020. B x=−1.


C y= 2020. D y =−1.


Câu 7. Cho hàm số y =f[x] có lim


x→−∞f[x] =−1 vàlim


x→+∞f[x] = −1. Tìm phương trình đường tiệm cậnngang của đồ thị hàm số y = 2−2017f[x].


A y=−2017. B y = 1.


C y= 2017. D y= 2019.


Câu 8. Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số


y= 2x−√


x2−x−6


x2−1 .


A 1. B 2. C 0. D 4.


Câu 9. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số


m để đồ thị hàm số y = x


2−3x+ 2


x2−mx−m+ 5 không cóđường tiệm cận đứng?


A 9. B 10. C 11. D 8.


Câu 10. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số


y=x3−3x2+ 1 tại điểm A[3; 1] là


A y=−9x−26. B y= 9x−26.C y=−9x−3. D y= 9x−2.Câu 11. Với x ∈ 0;π


2


, hàm số y = 2√sinx −2√cosx có đạo hàm là


A y0 = √1sinx −


1√


cosx.



B y0 = √1sinx +


1√


cosx.


C y0 = √cosxsinx −


sinx


√cosx.


D y0 = √cosxsinx +


sinx


√cosx.


Câu 12. Cho hàm sốy=−2017e−x−3e−2x. Mệnh đềnào dưới đây đúng?


A y00+ 3y0 + 2y=−2017.B y00+ 3y0 + 2y=−3.C y00+ 3y0 + 2y= 0.D y00+ 3y0 + 2y= 2.


Câu 13. Đồ thị hình bên là đồ thị của một trong 4hàm số dưới đây.


O x


y


−1 2


−3−11


Hỏi đó là hàm số nào?A y=x3−3x2−3x−1.B y= 1


3x

[5]

C y =x3+ 3x2−3x+ 1.D y =x3−3x−1.


Câu 14. Cho hàm số y= x+ 1


x−1 có đồ thị[C]. GọiA,


B [xA > xB ≥0]là hai điểm trên[C]có tiếp tuyến tại



A,B song song nhau vàAB= 2√5. TínhxA−xB.A xA−xB = 2. B xA−xB= 4.C xA−xB = 2




2. D xA−xB=√


2.Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = lnx


x trên


đoạn [1;e] là


A 0. B 1. C −1


e. D e.


Câu 16. Trong các hình chữ nhật có chu vi bằng 16,hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng


A 64. B 4. C 16. D 8.


Câu 17. Cho hàm số y = x+ 1


x−1 có đồ thị [C]. Gọi


M[xM;yM]là một điểm trên [C]sao cho tổng khoảng
cách từ điểm M đến hai trục tọa độ là nhỏ nhất. Tổng


xM +yM bằng


A 2√2−1. B 1.


C 2−√2. D 2−2√2.


Câu 18. Tìm số giao điểm của đồ thị [C] : y =


x3−3x2+ 2x+ 2017 và đường thẳng y = 2017.


A 3. B 0. C 1. D 2.


Câu 19. Cho hàm số y = mx3−x2 −2x+ 8m có đồthị [Cm]. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị[Cm]cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.


A m ∈


Å


−16;


12


ã



.B m ∈


ï


−16;


12


ò


.C m ∈


Å


−16;


12


ã


\ {0}.D m ∈


Å


−∞; 12


ã


\ {0}.


Câu 20. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thịhàm số y = [m+ 1]x4 −2 [2m−3]x2 + 6m + 5 cắttrục hoành tại bốn điểm phân biệt có hồnh độ x1,x2,


x3, x4 thỏa x1 < x2 < x3 0, y >0. Chọn mệnh đềđúng trong các mệnh đề sau:


A loga[x+y] = logaxlogay.B loga[xy] = logax+ logay.C loga[xy] = logaxlogay.D loga[x+y] = logax+ logay.


Câu 2. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của thamsố thực m thuộc đoạn [−2017; 2017] để hàm số y =


x3−6x2+mx+ 1 đồng biến trên khoảng[0; +∞]?A 2030. B 2005. C 2018. D 2006.Câu 3. Cho lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có AB =


AC =a,BAC’ = 120◦. GọiIlà trung điểm củaCC0. Ta


có cosin của góc giữa hai mặt phẳng[ABC]và [AB0I]bằng


A√


3


2 . B


√30


10 . C


3√5


12 . D


√22 .Câu 4. Gọi V1 là thể tích của khối lập phương


ABCD.A0B0C0D0, V2 là thể tích của khối tứ diện


A0ABD. Hệ thức nào sau đây là đúng?


A V1 = 4V2. B V1 = 6V2.C V1 = 2V2. D V1 = 8V2.


Câu 5. Choalog23 +blog62 +clog63 = 5vớia, b, clàcác số tự nhiên. Khẳng định nào đúng trong các khẳngđịnh sau?


A a=b. B a > b > c.


C b < c. D b =c.



Câu 6. Cho khối chópS.ABCDcó đáy là hình vngcạnh a, SA vng góc với mặt phẳng đáy và khoảngcách từAđến [SBC]bằng a


√2


2 . GọiM là điểm thuộccạnhSD sao cho SM# »= 3M D# ». Mặt phẳng[ABM]cắtcạnhSC tại điểmN. Thể tích khối đa diệnM N ABCD


bằngA 7a


3


32. B


15a3


32 . C


17a3


32 . D


11a396 .Câu 7. Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số



m để hàm sốy=x3−3mx2+ 4m3 có hai điểm cực trị


A và B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 4 [O


là gốc tọa độ]. Ta có tổng giá trị tất cả các phần tửcủa tậpS bằng


A 1. B 2. C −1. D 0.


Câu 8. Cho log25 =a. Tính log2200 theo a.


A 2 + 2a. B 4 + 2a. C 1 + 2a. D 3 + 2a.Câu 9. Cho hàm sốy= 1


4x


4−2x2+ 2017. Khẳng địnhnào sau đây là đúng?


A Hàm số có một điểm cực tiểu và khơng có điểmcực đại.


B Hàm số có một điểm cực đại và khơng có điểmcực tiểu.


C Hàm số có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.D Hàm số có một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại.Câu 10. Rút gọn biểu thứcA=a4 loga23 với0< a6= 1ta được kết quả là



A 9. B 34. C 38. D 6.


Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nàođúng?


A Hai khối chóp có hai đáy là hai đa giác bằng nhauthì thể tích bằng nhau.


B Hai khối đa diện có thể tích bằng nhau thì bằngnhau.


C Hai khối lăng trụ có chiều cao bằng nhau thì thểtích bằng nhau.


D Hai khối đa diện bằng nhau có thể tích bằngnhau.

[8]

A 2. B 1. C 3. D 0.Câu 13.


Cho hàm số y = f[x] cóđạo hàm liên tục trênR. Đồthị hàm số y = f0[x] nhưhình vẽ sau. Số điểm cực trịcủa hàm số y = f[x]−2x




A 2. B 1.



C 3. D 4.


xy


2


-2 -1 1


4


O


Câu 14. Gọi M ,m lần lượt là giá trị lớn nhất và giátrị nhỏ nhất của hàm số y = x3 −3x2 −9x+ 1 trênđoạn [0; 4]. Ta có m+ 2M bằng:


A −14. B −24. C −37. D −57.Câu 15. Hàm số y = 1


3x


3−2x2+ 3x−1 nghịch biếntrên khoảng nào trong các khoảng sau đây?


A [−1; 1]. B [1; 4].


C [−3;−1]. D [1; 3].


Câu 16. Cắt khối lăng trụM N P.M0N0P0 bởi các mặt
phẳng [M N0P0] và [M N P0] ta được những khối đadiện nào?


A Ba khối tứ diện.


B Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.C Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.D Một khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.Câu 17. Thể tích của khối cầu bán kínhR bằng


A 13πR


3. B 23πR


3. C πR3. D 43πR


3.Câu 18. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương củatham sốm để hàm sốy= [1−m]x4+ 2 [m+ 3]x2+ 1có đúng một điểm cực tiểu và khơng có điểm cựcđại?


A 1. B 3. C 2. D 0.


Câu 19. Trong số đồ thị của các hàm số y = 1


x, y =
x2+ 1, y = x


2+ 3x+ 7


x−1 , y =


x


x2−1 có tất cả bao nhiêuđồ thị có tiệm cận ngang?


A 1. B 3. C 2. D 4.


Câu 20. Cho khối chóp tứ giác đều có chiều cao bằng6 và thể tích bằng 8. Độ dài cạnh đáy bằng


A √2


3. B 3. C 4. D 2.


Câu 21. Hình lăng trụ tam giác đều có tất cả baonhiêu mặt phẳng đối xứng?


A 4 mặt phẳng. B 1 mặt phẳng.C 3 mặt phẳng. D 2 mặt phẳng.


Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữnhật,AB=a√3, AD=a. Đường thẳngSAvng gócvới mặt phẳng đáy vàSA=a. Thể tích khối cầu ngoạitiếp hình chópS.BCD bằng


A 5πa3√5


6 . B


5πa3√524 .C 3πa


3√5


25 . D


3πa3√5


8 .


Câu 23. Gọi m0 là giá trị thực của tham số m để đồthị hàm sốy=x4+2mx2+4có ba điểm cực trị nằm trêncác trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A m0 ∈[1; 3]. B m0 ∈[−5;−3].C m0 ∈


Å


−32; 0



ã


. D m0 ∈


Å


−3;−32


ã


.Câu 24. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đềsau?


A Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầungoại tiếp.


B Hình chóp có đáy là hình thang vng thì có mặtcầu ngoại tiếp.


C Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặtcầu ngoại tiếp.


D Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoạitiếp.


Câu 25. Hàm sốy=−x4+8x3−6có tất cả bao nhiêuđiểm cực trị?



A 0. B 2. C 1. D 3.


Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tamgiác vng tại B, AB= 3a, BC = 4a và SA⊥[ABC].Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng [ABC] bằng60◦. Gọi M là trung điểm của cạnh AC. Khoảng cáchgiữa hai đường thẳng AB và SM bằng


A 10√


3a




79 . B5a


2 . C 5




3a. D 5√


3a


√79 .Câu 27. Vật thể nào trong các vật thể sau không phảikhối đa diện?


A B


C D


Câu 28. Cho hàm số y = 2x−3


4−x . Hãy chọn khẳng


định đúng trong các khẳng định sau đâyA Hàm số nghịch biến trên R .

[9]

C Hàm số đồng biến trên R.


D Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y =x3−3x+ 5trên đoạn


ï


0;32


ò


.


A 3. B 5. C 7. D 31



8 .Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giácvuông tại C, AB=a√5, AC =a. Cạnh bên SA= 3a


và vng góc vói mặt phẳng[ABC]. Thể tích khối chóp


S.ABC bằng


A a3. B a3√5


3 . C 2a


3. D 3a3.Câu 31. Cho biết đồ thị sau là đồ thị củamột trong bốn hàm số ở các phương án A,B, C, D. Đó là đồ thị của hàm số nào?


O x


y


−2


−2−1


−1


1
1


22


33


A y= 2x3−3x2+ 1. B y =−x3+ 3x−1.C y=x3−3x+ 1. D y = 2x3−6x+ 1.Câu 32. Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thịhàm số y=x3+ 3x2−4 là


A √5. B 4√5. C 2√5. D 3√5.Câu 33. Cho x = 2017!. Giá trị của biểu thức A =


1log22x


+ 1


log32x


+...+ 1log20172x


bằngA 1


2. B 2. C 4. D 1.


Câu 34. Cho hàm sốy =f[x]xác định và có đạo hàmtrên R\ {±1}. Hàm số có bảng biến thiên như hình vẽdưới đây. Hỏi đồ thị hàm số y = f[x] có tất cả baonhiêu đường tiệm cận?


xy0


y


−∞ −1 0 1 +∞


+ − 0 + +


−∞−∞


1 +∞


−2−2


+∞


−∞33


A 4. B 1. C 3. D 2.


Câu 35. Rút gọn biểu thức A =3√


a5·a73


a4·√7


a−2 với a > 0ta được kết quả A =amn, trong đó m, n ∈N∗ và m


n là


phân số tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?A m2+n2 = 43. B 2m2+n= 15.C m2−n2 = 25. D 3m2−2n = 2.Câu 36. Nếu[7 + 4√3]a−1 0. D a 0, hỏi đồ thị hàm số y = f[x] cắt trụchoành tại nhiều nhất bao nhiêu điểm?


A 3. B 2. C 4. D 0.


Câu 42. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của thamsố m để hàm số :y = [m+ 1]x3+ [m+ 1]x2−2x+ 2nghịch biến trên R ?


A 5. B 6. C 8. D 7.


Câu 43. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tamgiác đều cạnh a, SA ⊥ [ABC], góc giữa đường thẳng


SB và mặt phẳng [ABC] bằng60◦. Khoảng cách giữahai đường thẳng AC và SB bằng:


A a√


2


2 . B 2a.


C a√


15


5 . D R =


a√77 .Câu 44. Đồ thị hàm số y =


√1−x2


x2+ 2x có tất cả baonhiêu tiệm cận đứng?


A 3. B 2. C 1. D 0.


Câu 45. Cho 0 < a 6= 1, b > 0 thỏa mãn điều kiệnlogab < 0. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A


ñ


1< b < a


0< b < a −1.


C m≤1, m6=−1. D m 0 và α, β, γ là các số thựccho trước. mệnh đề nào dưới đây là đúng.


11


O x


y y=xα


y=xβ


y=xγ

[17]

Câu 38. Mặt cầu tâm I bán kính R = 11cm cắtmặt phẳng [P] theo giao tuyến là một đường tròn điqua ba điểm A, B, C. Biết AB = 8cm, AC = 6cm,


BC = 10cm. Tính khoảng cách d từ điểm I đến mặtphẳng [P].


A d=√21cm. B d =√146cm.
C d= 4√6cm. D d = 4cm.


Câu 39. Cho hình chóp tứ giác đềuS.ABCDcó cạnhđáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60◦.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp.


A S = 25πa2


3 . B S =


32πa2


3 .C S = 8πa


2


3 . D S =


a2


12.


Câu 40. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A0B0C0 có đáy


ABC là tam giác vng cân tạiAvớiAB =a,A0B tạovới mặt phẳng[ABC]một gócα. Biết thể tích lăng trụ


ABC.A0BC0 là a
3√3


2 . Tính α.


A α = 70◦. B α = 30◦.C α = 45◦. D α = 60◦.


Câu 41. Cho hàm số y =√x3−3x với x ∈ [2; +∞].Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A Hàm số có giá trị nhỏ nhất và khơng có giá trịlớn nhất.


B Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất và có giá trịlớn nhất.


C Hàm số khơng có cả giá trị nhỏ nhất và giá trịlớn nhất.


D Hàm số có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.Câu 42. Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dướiđây có tâm đối xứng?


A y=x4−2x2+ 5. B y =x3−2x2+ 3x.C y=√2x+ 1. D y =x2−2x+ 6.Câu 43. Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân sốViệt Nam năm 2015 là91,7triệu người. Giả sử tỉ lệ tăngdân số hàng năm Việt Nam trong giai đoạn2015−2050ở mức không đổi là 1,1%. Hỏi đến năm nào dân số ViệtNam sẽ đạt mức 120,5triệu người.


A 2042. B 2041. C 2039. D 2040.Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD làhình vng. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểmcác cạnh SB, BC, CD, DA. Biết thể tích khối chóp


S.ABCD là V0. Tính thể tích V của khối chóp


M.QP CN theo V0.A V = 3


4V0. B V =


116V0.C V = 3


16V0. D V =


38V0.


Câu 45. Tìm số nguyên n lớn nhất thỏa mãn n360 −1 hoặc m=−134 .B m >−1.


C m≥ −1 hoặc m=−134 .D m≥ −1.


———–HẾT———–ĐỀ ÔN SỐ 6


Câu 1. Cho hàm số y = x4+ 4x2 + 3 có đồ thị [C].Tìm số giao điểm của [C] và trục hoành.


A 3. B 2. C 1. D 0.


Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số y =log2[x+ 1].


A y0 = 1


x+ 1. B y


0 = ln 2


x+ 1.C y0 = 1


[x+ 1] ln 2. D y


0 = 1

[18]

Câu 3. Tìm tập nghiệm S của bất phương trìnhlog [2x−2]≥log [x+ 1].


A S = [3; +∞]. B S = [1; 3].C S = [3; +∞]. D S =∅.Câu 4. Hàm số y = 2x+ 3


x+ 1 có bao nhiêu điểm cựctrị?


A 3. B 0. C 2. D 1.


Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhấtmcủa hàm sốy=x2+2


x


trên đoạn


ï1


2; 2


ò


.A m = 17



4 . B m = 10.


C m = 5. D m = 3.


Câu 6. Cho hàm số y = 3x−1


x+ 1 . Mệnh đề nào dướiđây là đúng?


A Hàm số đồng biến trên các khoảng [−∞;−1] và[−1; +∞].


B Hàm số luôn luôn đồng biến trên R\ {−1}.C Hàm số nghịch biến trên các khoảng [−∞;−1]


và [−1; +∞].


D Hàm số luôn luôn nghịch biến trên R\ {−1}.Câu 7. Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?


xy0


y


−∞ 0 +∞


− 0 +


+∞
+∞


11


+∞+∞


A y=x4−3x2+ 1. B y =−x4+ 3x2+ 1.C y=x4+ 3x2+ 1. D y =−x4−3x2+ 1.Câu 8. Cho hàm sốy =√2x2+ 1. Mệnh đề nào dướiđây đúng?


A Hàm số nghịch biến trên khoảng [−1; 1].B Hàm số đồng biến trên khoảng [0; +∞].C Hàm đồng biến trên khoảng [−∞; 0].D Hàm số nghịch biến trên khoảng [0; +∞].Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m


để phương trình −x4 + 2x2 =m có bốn nghiệm phânbiệt.


A m >0. B 0≤m≤1.


C 0< m n.


D 0< a an ⇔m < n.


Câu 19. Với mọi số a >0; b >0thỏa mãna2+ 9b2 =
10abthì đẳng thức nào sau đây đúng


A lga+ 3b


4 =


lga+ lgb


2 .


B lg [a+ 3b] = lga+ lgb.C lg [a+ 1] + lgb= 1.D 2 lg [a+ 3b] = lga+ lgb.Câu 20. Phương trình 1


4−lgx +


2


2 + lgx = 1 có số


nghiệm là


A 1. B 0. C 2. D 3.


Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình


Å


1
2


ã


1


x−1

Chủ Đề