Vé tàu đi Vinh - Nghệ An mỗi ngày có khoảng 5 đến chuyến tàu, nhiều loại chổ được bán khác nhau, từ ghế, đến giường rồi máy lạnh đều hòa, mỗi loại dịch vụ giá thành chênh lệch nhau. Giá vé tàu lửa đi Vinh - Nghệ An luôn cố định, trừ một số dịp tết, lễ lớn thì khả năng hết vé và tăng vé là có thể.
Tổng đài: 19004742 nhấn phím 1 [Cước 1000đ/p phút]
[Hỗ trợ từ 7h30 - 21h30 hàng ngày]
CÔNG TY TNHH TMDL TRUYỀN THÔNG SAO MAI
Những trường hợp đi gấp, sự lựa chọn vé máy bay đi vinh nghệ an là tốt nhất, thời gian bay chỉ mất 1 tiếng đến 2 tiếng tùy điểm xuất phát, hãy cho chúng tôi biết nhu cầu của bạn để chúng tôi phục vụ một cách tốt nhất.
Thông tin hành trình chuyến tàu từ Sài Gòn đến Vinh
SE8 Hành trình: 1 ngày 3 giờ 21 phút Trạm dừng: 24 Trạm dừng Ga đi: Sài Gòn [06:00] Ga đến: Vinh | SE6 Hành trình: 1 ngày 3 giờ 44 phút Trạm dừng: 17 Trạm dừng Ga đi: Sài Gòn [09:00] Ga đến: Vinh |
SE10 Hành trình: 1 ngày 5 giờ 54 phút Trạm dừng: 26 trạm dừng Ga đi: Sài Gòn [14:40] Ga đến: Vinh | SE4 Hành trình: 1 ngày 2 giờ 57 phút Trạm dừng: 19 trạm dừng Ga đi: Sài Gòn [19:45] Ga đến: Vinh |
SE2 Hành trình: 1 ngày 1 giờ 40 phút Trạm dừng: 16 Trạm dừng Ga đi: Sài Gòn [21:55] Ga đến: Vinh |
Giá vé tàu Sài Gòn đến Vinh [ĐVT: vnđ]:
LOẠI CHỖ | SE2 | SE4 | SE6 | SE8 | SE10 | |
KHOANG | Nằm khoang 4 | 1.283.000 | 1.270.000 | 1.150.000 | 1.150.000 | 1.127.000 |
Nằm khoang 4 | 1.318.000 | 1.305.000 | 1.185.000 | 1.185.000 | 1.162.000 | |
Nằm khoang 4 | 1.176.000 | 1.165.000 | 1.067.000 | 1.067.000 | 1.046.000 | |
Nằm khoang 4 | 1.211.000 | 1.200.000 | 1.102.000 | 1.102.000 | 1.081.000 | |
Nằm khoang 6 | 1.148.000 | 1.148.000 | 1.063.000 | 1.063.000 | 1.041.000 | |
Nằm khoang 6 | 1.041.000 | 1041.000 | 959.000 | 959.000 | 940.000 | |
Nằm khoang 6 | 901.000 | 901.000 | 817.000 | 817.000 | 800.000 | |
NGỒI | Cứng | _ | _ | _ | 545.000 | 475.000 |
Mềm | 794.000 | 859.000 | 719.000 | 719.000 | 545.000 | |
Mềm | 954.000 | 869.000 | 778.000 | 729.000 | 719.000 | |
Mềm | 964.000 | _ | 788.000 | _ | 729.000 | |
Mềm | 804.000 | _ | 729.000 | _ | _ | |
Ghế Phụ | 523.000 | 523.000 | 436.000 | 380.000 | 380.000 |
LƯU Ý:
* Giá vé áp dụng cho ngày thường và đặt trước 15 ngày
* Giá vé cuối tuần [ thứ 6, thứ 7, chủ nhật] tăng khoảng 10% so với giá vé ngày thường
* Giá vé đặt dưới 7 ngày tăng khoảng 65% so với vé ngày thường
* Giá vé đặt từ 7 đến 14 ngày tăng khoảng 55% so với giá vé ngày thường.