205 có nghĩa là
1.] 205 [hai -Oh-Five] là một thuật ngữ được sử dụng khi một chủ đề được giới thiệu như thể mới, nhưng mọi người khác đã nghe nói về nó trước đây.
2.] Được sử dụng như một phản hồi của Shorthand Khi một bài viết của Noob một hình ảnh hoặc tin tức đáng chú ý với bảng tin hoặc danh sách email trong đó tất cả những người tham gia đã đánh bại chủ đề như một người chết mulie.
Ví dụ
Noob: "Này, bạn có nghe thấy một anh chàng bị bắt tăng tốc và anh ta đã làm hai trăm năm dặm một giờ trên gần Minnesota."Phiêu lưu có kinh nghiệm Rider: "205, vì vậy Fyyff"
205 có nghĩa là
Một mã vùng cho Birmingham, Alabama khu vực. Cũng có nghĩa là Birmingham, Alabama.
Ví dụ
Noob: "Này, bạn có nghe thấy một anh chàng bị bắt tăng tốc và anh ta đã làm hai trăm năm dặm một giờ trên gần Minnesota."205 có nghĩa là
Phiêu lưu có kinh nghiệm Rider: "205, vì vậy Fyyff"
Ví dụ
Noob: "Này, bạn có nghe thấy một anh chàng bị bắt tăng tốc và anh ta đã làm hai trăm năm dặm một giờ trên gần Minnesota."205 có nghĩa là
The numbers in Jimin and Namjoon's clothes and the timestamp in BTS' No More Dream Official MV where it glitches Jimin's face and scared the heck out of Armys.
Ví dụ
Noob: "Này, bạn có nghe thấy một anh chàng bị bắt tăng tốc và anh ta đã làm hai trăm năm dặm một giờ trên gần Minnesota."205 có nghĩa là
Hot version of the Peugeot 205. An Excellent hot hatch regarded as one of if not the best hot hatch to date. Launched in 1984, it saved Peugeot from an economical collapse. Immensely fun to drive with the sharpest front-wheel drive ever made. The 205 handled more like a go-kart than a car. That paired up with a bulletproof engine it was labeled "Car of the decade" by CAR Magazine in 1990.
Ví dụ
Phiêu lưu có kinh nghiệm Rider: "205, vì vậy Fyyff"205 có nghĩa là
Một mã vùng cho Birmingham, Alabama khu vực.
Ví dụ
Cũng có nghĩa là Birmingham, Alabama. Yeah ... Tôi từ 205 205 là tiếng lóng cho người da đen.BodyBuilder này cân 205 pounds, người da đen nói chung là cơ bắp và mạnh hơn, do đó chúng tôi gọi họ 205, đó là một lời khen tôi tin. rằng 205 là buff
205 có nghĩa là
Những con số trong quần áo của Jimin và Namjoon và Dấu thời gian trong BTS 'không còn mơ nữa MV chính thức, nơi nó trục trặc khuôn mặt của Jimin và sợ cái quái của những cánh tay. OMG, bạn có thấy trục trặc đó vào năm 205 [2: 05] không ?! Bighit, bạn bạn làm dis ?! Phiên bản nóng của Peugeot 205. Một nở nóng tuyệt vời được coi là một trong những nơi không phải là nở nóng tốt nhất cho đến nay. Ra mắt vào năm 1984, nó đã cứu Peugeot khỏi sự sụp đổ kinh tế. Vô cùng thú vị để lái xe với ổ bánh trước mạnh nhất từng được thực hiện. 205 xử lý giống như một go-kart hơn một chiếc xe hơi. Được kết hợp với một động cơ chống đạn, nó được dán nhãn "xe của thập kỷ" của tạp chí xe hơi vào năm 1990.
Ví dụ
Vì vậy, tôi đã đi cho một ổ đĩa trong một GTI 205 vào một ngày khác, và tôi thề, bạn không bao giờ phải sử dụng phanh trước một góc! Điều nguy hiểm nhất trên Trái đất là Teh Lazer-lồn!Không có một lời khen ngợi!
Ý nghĩa con số tình yêu trong tiếng Trung, âm điệu nghe sẽ giống như là “wo ai ni” [Anh yêu em]. Vì vậy các bạn trẻ Trung Quốc thường hay tỏ tình với nhau bằng dãy số này.
-
Số 0: Bạn, em… [như You trong tiếng Anh]
-
Số 1: Muốn
-
Số 2: Yêu
-
Số 3: Nhớ hay là sinh [lợi lộc]
-
Số 4: Người Hoa ít sử dụng con số này vì 4 là tứ âm giống tử, nhưng số 4 cũng có 1 ý nghĩa rất hay đó là đời người, hay thế gian.
-
Số 5: Tôi, anh, … [như I trong tiếng Anh]
-
Số 6: Lộc
-
Số 7: Hôn
-
Số 8: Phát, hoặc nghĩa là ở bên cạnh hay ôm
-
Số 9: Vĩnh cửu
>>> Cách nói anh yêu em trong tiếng Trung
>>> Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung
-
9277: Thích hôn hôn
-
7538: Hôn anh đi
-
5910: Anh chỉ cần em
-
9420 = 就是爱你 jiù shì ài nǐ: Chính là yêu anh [em]
-
520: Anh yêu em.
-
530: Anh nhớ em.
-
520 999: Anh yêu em mãi mãi [vĩnh cửu].
-
520 1314: Anh yêu em trọn đời trọn kiếp [1314 nghĩa là 1 đời 1 kiếp]
-
51770: Anh muốn hôn em. [Sử dụng 2 số 7 để lịch sự, giảm nhẹ sự sỗ sàng]
-
51880: Anh muốn ôm em.
-
25251325: Yêu anh[em] yêu anh[em] mãi mãi yêu anh[em]
-
508: Tôi muốn phát[Tại sao nghĩa là tôi muốn phát? Vì số 5 trong tiếng Trung đọc là phát ]
520,521 | 我爱你 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
920 | 就爱你 | Jiù ài nǐ | Yêu em |
9240 | 最爱是你 | Zuì ài shì nǐ | Yêu nhất là em |
2014 | 爱你一世 | ài nǐ yí shì | Yêu em mãi |
8084 | BABY | Em yêu | |
9213 | 钟爱一生 | Zhōng’ài yīshēng | Yêu em cả đời |
8013 | =伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên em cả đời |
1314 | 一生一世 | yì shēng yí shì | Trọn đời trọn kiếp |
81176 | 在一起了 | Zài yīqǐle | Bên nhau |
910 | 就依你 | Jiù yī nǐ | Chính là em |
902535 | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Mong em yêu em nhớ em |
82475 | 被爱是幸福 | Bèi ài shì xìngfú | Yêu là hạnh phúc |
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | Tương tư chỉ vì em |
9089 | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Mong em đừng đi |
930 | 好想你 | Hǎo xiǎng nǐ | nhớ em |
9494 | 就是就是 | jiù shì jiù shì | Đúng vậy, đúng vậy |
837 | 别生气 | Bié shēngqì | Đừng giận |
918 | 加油吧 | Jiāyóu ba | Cố gắng lên |
940194 | 告诉你一件事 | Gàosù nǐ yī jiàn shì | Muốn nói với em 1 việc |
85941 | 帮我告诉他 | Bāng wǒ gàosù tā | Giúp em nói với anh ý |
7456 | 气死我啦 | qì sǐ wǒ lā | Tức chết đi được |
860 | 不留你 | Bù liú nǐ | Đừng níu kéo anh |
8074 | 把你气死 | Bǎ nǐ qì sǐ | Làm em tức điên |
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐle | Không quan tâm đến em |
93110 | 好像见见你 | Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ | Hình như gặp em |
865 | 别惹我 | Bié rě wǒ | Đừng làm phiền anh |
825 | 别爱我 | Bié ài wǒ | Đừng yêu anh |
987 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
886 | 拜拜啦 | bài bài lā | Tạm biệt |
88 | Bye Bye | Tạm biệt | |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu anh |
555 | 呜呜呜 | wū wū wū | hu hu hu |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | chia tay đi |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Mong anh đừng bỏ rơi em |
Hãy lựa chọn cho mình những mật mã tình yêu riêng của mình dành cho một nửa yêu thương còn lại để làm mới sự yêu thương. Trung tâm tiếng Trung SOFL chúc các bạn sẽ tìm được con số ấn tượng của riêng mình!