Điểm chuẩn của đại học hà nội năm 2017 năm 2022

Giáo dục Tuyển sinh 2022

  • Thứ hai, 31/7/2017 18:02 [GMT+7]
  • 18:02 31/7/2017

ĐH Hà Nội vừa công bố điểm chuẩn 2017. Ngành Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc cùng có điểm cao nhất là 35,08.

Ngoài ra, điểm thấp nhất đối với những môn có nhân hệ số 2 môn Ngoại ngữ là 27,75 - ngành Ngôn ngữ Bồ Đào Nha.

Công nghệ thông tin là ngành duy nhất của trường không nhân hệ số môn Ngoại ngữ. Điểm trúng tuyển vào ngành là 23.

Điểm chuẩn cụ thể cho từng ngành như sau:


điểm chuẩn đại học 2017 Đại học điểm chuẩn năm 2017 điểm trúng tuyển 2017 điểm chuẩn đại học điểm chuẩn

Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2022
 

1. Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2022

- Điểm chuẩn Đại học Hà Nội theo phương thức xét tuyển thi THPT 2022
[Đang cập nhật]

- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp

2. Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2021

- Điểm trúng tuyển hệ Đại học chính quy năm 2021:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt từ 16 điểm trở lên [Theo thang 10, chưa nhân hệ số].

- Chỉ tiêu tuyển sinh hệ đại học chính quy [Dự kiến]: 2635              

- Phương thức tuyển sinh:+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT+ Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.+ Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

+ Xét tuyển bằng học bạ và trình độ tiếng Anh cho các chương trình đào tạo liên kết với nước ngoài

- Các em có thể tham khảo điểm chuẩn 2 năm gần nhất của trường Đại học Hà Nội:

3. Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2020


* Điểm chuẩn:

- Điểm trúng tuyển Đại học hệ chính quy năm 2020:

- Điểm xét tuyển:

Trường Đại học Hà Nội thông báo điểm sàn xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2020 là tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 từ 16 điểm trở lên [theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số].

* Thông tin tuyển sinh:

- Chỉ tiêu hệ ĐH chính quy: 2.600 chỉ tiêu.

Phương thức tuyển sinh:

+ Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [gồm cả ưu tiên xét tuyển thẳng]: chiếm 5% tổng chỉ tiêu [Khoản 2 Điều 7, Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2020 về việc ban hành Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo].
+ Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội: chiếm 25% tổng chỉ tiêu.
+ Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020: chiếm 70% tổng chỉ tiêu.

- Hiện tại chưa có điểm chuẩn. Taimienphi.vn sẽ cập nhật nhanh và chính xác nhất điểm chuẩn ngay khi trường ĐH Hà Nội công bố điểm. Các em hãy theo dõi thường xuyên nhé.
 

4. Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội 2019

Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh

Điểm chuẩn Đại học Hà Nội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

Tham khảo thêm Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội từ năm 2013-2017 dưới đây:

Đối với các thí sinh tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hà Nội cần chú ý đến mã ngành, tên ngành cùng với tổ hợp môn để tra cứu chính xác với các ngành mà mình ứng tuyển. Cùng với đó cũng cần lưu ý đến những thông tin về khu vực và vùng ứng tuyển cũng như đối tượng để có thể xác định rõ ràng nhất đúng với bản thân để biết chính xác số điểm chuẩn của trường. Năm 2016 mức điểm chuẩn của trường là 32,5 điểm đối với ngành ngôn ngữ Hàn Quốc, hầu hết tất cả các ngành đều có môn môn ngoại ngữ nhân đôi hệ số và điểm bao gồm điểm ưu tiên. Chắc chắn năm 2017 mức điểm chuẩn sẽ có sự thay đổi nhất định.

Một số những ngành có mức điểm chuẩn thấp hơn từ khoảng 28- 30 điểm như quản trị kinh doanh, tài chính ngân hàng, kế toán, quốc tế học cùng với rất nhiều những ngành khác. Nếu những thí sinh có số điểm thấp hơn thì có thể ứng tuyển vào ngành công nghệ thông tin với mức điểm chuẩn là 19 điểm chưa nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ. Đây cũng là mức điểm chuẩn thấp nhất của trường.

Ngoài điểm chuẩn Đại Học Hà Nội nếu bạn đã đăng ký ứng tuyển nhiều trường khác nhau thì cũng có thể tiến hành tra cứu điểm chuẩn nhanh chóng và hợp lý nhất như đại học mở hà nội, Hùng Vương, một số điểm chuẩn của các trường như điểm chuẩn trường Đại học Thương mại, điểm chuẩn trường Đại học Y Hà Nội, điểm chuẩn trường Đại học Mở Hà Nội, điểm chuẩn trường Đại học Hùng Vương cùng rất nhiều điểm chuẩn của các trường khác.

Nếu bạn có nguyện vọng vào trường Đại học kiểm sát Hà Nội, hãy luôn cập nhật điểm chuẩn Đại học kiểm sát Hà Nội tại đây nhé.

Thông tin về Điểm chuẩn Đại Học Hà Nội năm 2022 không chỉ giúp các em biết được cơ hội trúng tuyển vào trường mà còn là cơ sở cho việc thay đổi nguyện vọng cho phù hợp với năng lực và sở thích của bản thân.

Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi năm 2022

Trường ĐH Hà Nội đã công bố chính thức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2017, cập nhật chi tiết dưới đây:

Điểm chuẩn năm 2017 Trường ĐH Hà Nội

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ họp môn xét tuyển

Điểm trúng tuyến năm 2017

1

Công nghệ thông tin [dạy bằng tiếng Anh]

52480201

Toán. Ngũ văn, tiêng Anh Toán. Vật lý, tiếng Anh

23,00

2

Ke toán [dạy bằng tiếng Anh]

52340301

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

32,08

3

Tài chính - Ngân hàng [dạy bằng tiếng Anh]

52340201

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

31,00

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [dạy bàng tiếng Anh]

52340103

Toán, Ngũ văn. tiếng Anh

33,75

5

Quản trị kinh doanh [dạy bằng tiếng Anh]

52340101

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

33,25

6

Quốc tế học [dạy bàng tiếng Anh]

52220212

Toán, Ngừ văn. tiếng Anh

31.67

7

Truyền thônp doanh nghiệp [dạy bàng tiếng Pháp]

52320100

Toán, Ngữ vãn, tiếng Anh

31,75

Toán, Ngữ văn, tiếng Pháp

8

Ngôn ngữ Anh

52220201

Toán. Ngừ văn, tiếng Anh

34,58

9

Ngôn ngừ Nga

52220202

Toán. Ngữ văn, tiếng Anh

28,92

Toán, Ngữ văn, tiếng Nga

10

Ngôn ngừ Pháp

52220203

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

32,17

Toán, Ngừ vãn. tiếng Pháp

11

Ngôn ngữ Trung Quốc

52220204

Toán. Ngữ vãn. tiếng Anh

33,67

Toán, Ngữ văn, tiếng Trung

12

Ngôn ngừ Đức

52220205

Toán. Ngừ văn. tiếng Anh

31,75

Toán. Ngữ văn, tiếng Đức

13

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

52220206

Toán, Ngữ văn. tiếng Anh

31,42

14

Ngôn ngừ Bồ Đào Nha

52220207

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

27.75

15

Ngôn ngũ Italia

52220208

Toán. Ngữ văn. tiếng Anh

30,17

16

Ngôn ngừ Nhật

52220209

Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

35,08

Toán, Ngữ vãn, tiếng Nhật

17

Ngôn ngữ Hàn Quốc

52220210

Toán. Ngữ văn, tiếng Anh

35,08

Điểm môn ngoại ngừ đã nhân hệ số 2;

- Mức điểm trên đã bao gồm điểm ưu tiên thuộc tất cá các khu vục. các nhóm đối tượng theo quy dịnh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Theo TTHN

Xem thêm tại đây: Trường Đại học Hà Nội | Điểm chuẩn đại học cao đẳng 2022

Video liên quan

Chủ Đề