Căn cứ Công văn số 2103/BGDĐT-GDĐH ngày 29/7/2022 và Công văn số 2104/BGDĐT-GDĐH ngày 29/7/2022 của Bộ Giáo dục và đào tạo về việc quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên và nhóm ngành sức khỏe năm 2022, Trường Đại học Tây Nguyên thông báo điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 như sau:
TT | Mã trường | Mã ngành | Tên ngành | Điểm sàn | Ghi chú |
1 | TTN | 7720101 | Y khoa | 23,0 | |
2 | TTN | 7720301 | Điều dưỡng | 19,0 | |
3 | TTN | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,0 | |
4 | TTN | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19,0 | Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên]/3 đạt từ 6,33 trở lên. |
5 | TTN | 7140206 | Giáo dục Thể chất | 18,0 | Thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5,0 trở lên và điểm môn văn hóa + [điểm ưu tiên]/3 đạt từ 6,0 trở lên. |
6 | TTN | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19,0 | |
7 | TTN | 7140202JR | Giáo dục Tiểu học – Tiếng J’rai | 19,0 | |
8 | TTN | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 19,0 | |
9 | TTN | 7140209 | Sư phạm Toán học | 19,0 | |
10 | TTN | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 19,0 | |
11 | TTN | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 19,0 | |
12 | TTN | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 19,0 | |
13 | TTN | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 19,0 | |
14 | TTN | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 19,0 | |
15 | TTN | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 19,0 | |
16 | TTN | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 16,0 | Thí sinh phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6,0 trở lên |
17 | TTN | 7229001 | Triết học | 15,0 | |
18 | TTN | 7229030 | Văn học | 15,0 | |
19 | TTN | 7310101 | Kinh tế | 15,0 | |
20 | TTN | 7310105 | Kinh tế phát triển | 15,0 | |
21 | TTN | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 16,0 | |
22 | TTN | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 15,0 | |
23 | TTN | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15,0 | |
24 | TTN | 7340301 | Kế toán | 15,0 | |
25 | TTN | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 15,0 | |
26 | TTN | 7420101 | Sinh học | 15,0 | |
27 | TTN | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15,0 | |
28 | TTN | 7480201 | Công nghệ thông tin | 15,0 | |
29 | TTN | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15,0 | |
30 | TTN | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 15,0 | |
31 | TTN | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | 15,0 | |
32 | TTN | 7620110 | Khoa học cây trồng | 15,0 | |
33 | TTN | 7620112 | Bảo vệ thực vật | 15,0 | |
34 | TTN | 7620205 | Lâm sinh | 15,0 | |
35 | TTN | 7620211 | Quản lí tài nguyên rừng | 15,0 | |
36 | TTN | 7850103 | Quản lí đất đai | 15,0 | |
37 | TTN | 7620105 | Chăn nuôi | 15,0 | |
38 | TTN | 7640101 | Thú y | 15,0 |
Ghi chú: Thí sinh có tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn điểm sàn quy định ở trên mới đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển.
Nhà trường thông báo để thí sinh biết và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển.
Xem file thông báo điểm sàn TẠI ĐÂY
HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Thí sinh xem chỉ tiêu, tổ hợp và các phương thức xét tuyển khác TẠI ĐÂY
Các thí sinh xét tuyển nguyện vọng [tất cả các phương thức] vào Trường Đại học Tây Nguyên đăng ký trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT theo link: //thisinh.thithptquocgia.edu.vn/ từ 22/7 đến 20/8/2022.
Công bố kết quả xét tuyển: 17/9/2022
Hướng dẫn đăng ký xem TẠI ĐÂY
⚠️Tất cả thí sinh xét theo điểm thi tốt nghiệp chỉ cần đăng ký trên hệ thống của Bộ
⚠️Thí sinh 2k4 [tốt nghiệp năm 2022] xét theo điểm HỌC BẠ, Trường sẽ sử dụng học bạ điện tử trên hệ thống của Bộ, nên KHÔNG phải gửi bản cứng hay file học bạ về Trường
-Đối với thí sinh tự do [tức là tốt nghiệp từ 2021 trở về trước] xét theo điểm HỌC BẠ, ngoài đăng ký NV trên hệ thống Bộ, còn cần phải gửi file học bạ lên web Trường theo link: //bit.ly/3awFEN6
⚠️Đối với tất cả thí sinh xét tuyển theo điểm Đánh giá Năng lực, ngoài đăng ký NV trên hệ thống của Bộ, còn cần phải gửi ảnh phiếu điểm lên web Trường theo link: //bit.ly/3Ng6mH1
Năm 2022, Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh 38 ngành với 2450 chỉ tiêu đại học chính quy [Đã điều chỉnh theo đề án được phê duyệt]. Cụ thể như sau:
1. Thông tin chung
– Tên trường: Trường Đại học Tây Nguyên
– Mã trường: TTN
– Loại hình trường: Công lập
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh cả nước
2. Phương thức xét tuyển
– Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
– Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT [không xét ngành Y khoa]. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP.HCM. Xem chi tiết TẠI ĐÂY
– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
3. Ngành, tổ hợp và chỉ tiêu xét tuyển
Xem mô tả cơ hội việc làm các ngành TẠI ĐÂY
Ghi chú: Điểm sàn xét tuyển đại học theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022 xem TẠI ĐÂY. Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021 TẠI ĐÂY
4. Bảng tổ hợp xét tuyển năm 2021
TT | Mã tổ hợp | Các môn trong tổ hợp |
1 | A00 | Toán, Vật lí, Hóa học |
2 | A01 | Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
3 | A02 | Toán, Vật lí, Sinh học |
4 | B00 | Toán, Hóa học, Sinh học |
5 | B03 | Toán, Ngữ văn, Sinh học |
6 | B08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
7 | C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
8 | C01 | Toán, Ngữ văn, Vật lý |
9 | C03 | Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
10 | C19 | Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
11 | C20 | Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
12 | D01 | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
13 | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
14 | D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
15 | D14 | Ngữ văn, lịch sử, Tiếng Anh |
16 | D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
17 | D66 | Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
18 | D90 | Toán, Tiếng Anh, KHTN |
19 | M01 | Văn, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc] |
20 | M09 | Toán, NK1 [Kể chuyện – Đọc diễn cảm], NK2 [Hát – Nhạc] |
21 | T01 | Toán, NK3 [chạy 100m], NK4 [bật xa tại chỗ] |
22 | T20 | Văn, NK3 [chạy 100m], NK4 [bật xa tại chỗ] |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
– Đối với phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: Nhà trường sẽ công bố sau khi Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố ngưỡng đầu vào cho các ngành thuộc nhóm ngành sức khỏe và nhóm ngành đào tạo giáo viên.
– Đối với phương thức xét học bạ, xét điểm thi đánh giá năng lực, thí sinh đạt ngưỡng đầu vào đối với ngành đào tạo giáo viên và ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe có cấp chứng chỉ hành nghề khi: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Riêng đối với các ngành Giáo dục thể chất, ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
– Thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế khi đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Thể chất không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
– Đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQG TP. Hồ Chí Minh, ngoài các yêu cầu trên, thí sinh phải đạt yêu cầu về kết quả thi đánh giá năng lực [đã bao gồm điểm ưu tiên, tính theo thang điểm 1200] như sau:
- Ngành Y khoa: Đạt từ 850 điểm trở lên
- Ngành Điều dưỡng, Kĩ thuật xét nghiệm y học và các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục Thể chất]: Đạt từ 700 điểm trở lên
- Các ngành khác: Đạt từ 600 điểm trở lên
– Đối với ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, ngoài các quy định trên, thí sinh phải có điểm các môn năng khiếu đạt từ 5.0 [năm] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thí sinh xét tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập THPT [học bạ] phải có điểm môn Tiếng Anh đạt từ 6.0 [sáu] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Đối với phương thức xét học bạ, tổng điểm xét tuyển phải đạt từ 18,0 trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
Các tính điểm xét tốt nghiệp THPT
6. Ưu tiên trong tuyển sinh
– Đối với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét học bạ: Theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành. Nếu thí sinh thuộc một trong các đối tượng và khu vực dưới đây, điểm cộng của thí sinh sẽ được tính như sau:
-
- Nhóm ưu tiên 1: được cộng 2 điểm
- Nhóm ưu tiên 2: được cộng 1 điểm
- Khu vực 1: được cộng 0,75 điểm
- Khu vực 2 – NT: được cộng 0,5 điểm
- Khu vực 2: được cộng 0,25 điểm
– Đối với phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực: Điểm xét tuyển được tính theo thang điểm 1200, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 40 [bốn mươi điểm], giữa hai khu vực kế tiếp là 10 [mười điểm].
Xem chi tiết Đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên trong tuyển sinh Đại học chính quy năm 2022 TẠI ĐÂY
7. Điều kiện phụ và chênh lệch điểm trong xét tuyển
– Điều kiện phụ trong xét tuyển:
+ Đối với ngành Y khoa: Các thí sinh có điểm bằng nhau ở cuối danh sách xét tuyển [theo phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT], Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh có điểm môn Sinh học cao hơn;
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh: Nếu thí sinh sử dụng phương thức xét tuyển bằng kết quả điểm thi Tốt nghiệp THPT thì điểm thi môn Tiếng Anh đạt 6,0 [sáu] trở lên; Nếu xét bằng điểm Học bạ THPT phải có điểm môn Tiếng Anh [theo công thức tính điểm xét tuyển của Trường] đạt từ 6,0 [sáu] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
– Chênh lệch điểm: Điểm trúng tuyển bằng nhau trong cùng một ngành và cùng một phương thức xét tuyển.
8. Các bước đăng ký xét tuyển
a] Đăng ký tài khoản: Thí sinh phải đăng ký tài khoản để đăng ký xét tuyển. Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2022, tài khoản do trường THPT cấp; Thí sinh tự do phải đăng ký tài khoản tại các trường THPT nơi thường trú để được cấp tài khoản, thời gian đăng ký bổ sung từ ngày 12/7/2022 đến ngày 18/7/2022.
b] Cách đăng ký: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia.
c] Thời gian đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng [không hạn chế số lần]: Từ 22/7/2022 đến 17h00 ngày 20/8/2022.
d] Xác nhận nguyện vọng và nộp lệ phí: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng và nộp lệ phí xét tuyển theo hình thức trực tuyến từ ngày 21/8/2022 đến 17h00 ngày 28/8/2022. Thí sinh chưa hoàn thành bước này thì Hệ thống sẽ chưa chấp nhận việc đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Ghi chú:
– Đối với thí sinh xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực: Thí sinh chụp ảnh Giấy chứng nhận kết quả thi năng lực và gửi đến trường bằng hình thức trực tuyển tại chỉ //bit.ly/3Ng6mH1.
– Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất phải đăng ký thi năng khiếu trước 17h00 ngày 01/7/2022 theo thông báo về việc thi năng khiếu năm 2022 của Trường Đại học Tây Nguyên.
9. Lệ phí xét tuyển
– Đối với phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022: Theo Quy định chung về việc thu lệ phí tuyển sinh năm 2022.
– Đối với các phương thức khác: Miễn phí.
10. Thi năng khiếu
Dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Giáo dục mầm non và ngành Giáo dục Thể chất
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 9/5 đến 1/7/2022
Địa điểm và lịch thi
- Địa điểm thi: Trường Đại học Tây Nguyên.
- Lịch thi [Dự kiến]:
Thời gian |
Nội dung |
7h30 ngày 16/7/2022 |
Tập trung phổ biến nội dung, quy chế thi tại Trường Đại học Tây Nguyên |
8h30 – 17h00 ngày 16/7/2022 |
Thi năng khiếu:
– Giáo dục Mầm non: NK1[Đọc diễn cảm – Kể chuyện], NK2[Hát – Nhạc] – Giáo dục Thể chất: NK3[Chạy 100m], NK4[Bật xa tại chỗ]. |
Ngày 17/7/2022 |
Dự trữ |
- Nội dung thi
- Ngành Giáo dục Mầm non
- Môn Hát – Nhạc: Thí sinh tự chọn bài hát thuộc thể loại nhạc thiếu nhi để thi
- Môn Đọc – Kể: Thí sinh thực hành đọc diễn cảm và kể chuyện dựa trên đề thi do Nhà trường ra đề.
- Ngành Giáo dục Thể Chất: Thí sinh thi thực hành các nội dung chạy 100m và Bật xa tại chỗ.
- Ngành Giáo dục Mầm non
Ghi chú:
-
- Thí sinh có điểm thi các môn năng khiếu đạt từ 5,0 [Năm] trở lên mới đủ điều kiện xét tuyển.
- Hồ sơ đã nhận không trả lại.
Xem chi tiết thông tin thi năng khiếu TẠI ĐÂY
==================
- File thông báo tuyển sinh 2022: TẠI ĐÂY
- Đề án tuyển sinh 2022: TẠI ĐÂY
==================
Mọi thắc mắc thí sinh có thể liên hệ trực tiếp tại Bộ phận tuyển sinh, Trường Đại học Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
Điện thoại [02623] 817 397 – Hotline/Zalo: 096 516 44 45
Email: , – Fanpage: www.fb.com/tvtsttn