Điểm chuẩn trường đại học cao thang tp hcm năm 2022

Trong kỳ tuyển sinh 2022, trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng tăng chỉ tiêu xét tuyển học bạ lên 60% trong tổng số 4.500 chỉ tiêu. Trường dành 35% chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn xét tuyển theo 2 phương thức là điểm thi tốt nghiệp THPT và bài thi đánh giá năng lực.

Tiến sĩ Lê Đình Kha, Hiệu trưởng Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng, cho biết: “Do tình hình dịch Covid-19 vẫn tiếp tục gây ảnh hưởng tới các hoạt động tuyển sinh, nên để chủ động hơn, năm nay trường tăng chỉ tiêu xét tuyển học bạ lên 60% trong tổng số 4.500 chỉ tiêu. Bên cạnh đó, trường dành 35% chỉ tiêu cho phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT và 5% cho phương thức sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM”.

Sinh viên trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Cụ thể, ở phương thức xét học bạ, trường xét điểm của 3 học kỳ gồm học kỳ 1, 2 của lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12. Thí sinh có thể nộp phiếu xét tuyển từ tháng 1 bằng một trong 3 hình thức: nộp trực tuyến qua website của trường, nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi hồ sơ qua bưu điện.

Hạn chót nộp hồ sơ theo phương thức xét tuyển học bạ là 10.7, phương thức xét kết quả thi đánh giá năng lực là 20.7 và phương thức xét điểm tốt nghiệp THPT là 30.7.

Chỉ tiêu cụ thể của các ngành nghề của trường Cao Đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

“Hiện trường có một số ngành đạt chuẩn kiểm định ABET. Thí sinh trúng tuyển các ngành này, sau khi tốt nghiệp có thể học liên thông ĐH tại các nước Mỹ, Úc, Canada và nhiều nước phát triển khác. Ở các ngành học khác, sinh viên có thể học liên thông lên các Trường ĐH Bách khoa TP.HCM, Sư phạm kỹ thuật TP.HCM, Jeonju [Hàn Quốc]…”, tiến sĩ Kha, Hiệu trưởng Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng thông tin thêm.

> Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng công bố điểm chuẩn học bạ

> Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng công bố phương thức tuyển sinh 2021

Theo Thanh Niên

TAGS: tuyển sinh 2022 thi thpt 2022 cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng thông báo mức điểm chuẩn đại học chính quy xét tuyển nguyện vọng sau thời gian thi tốt nghiệp THPT quốc gia như sau:

Điểm chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng năm 2021 chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.

Điểm Chuẩn Đại Học Tôn Đức Thắng 2021

Thiết kế công nghiệp

Mã ngành: 7210402

Điểm chuẩn: 30,50

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Điểm chuẩn: 34,00

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 7210404

Điểm chuẩn: 30,50

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 7580108

Điểm chuẩn: 29,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn: 35,60

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn: 34,90

Quản lý thể dục thể thao 

Mã ngành: 7810301

Điểm chuẩn: 32,80

Golf

Mã ngành: 7810302

Điểm chuẩn: 23,00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn: 34,80

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Điểm chuẩn: 36,30

Quản trị kinh doanh 

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn: 36,00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn: 36,90

Quản trị kinh doanh 

Mã ngành: 7340101N

Điểm chuẩn: 35,10

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn: 34,80

Quan hệ lao động

Mã ngành: 7340408

Điểm chuẩn: 32,50

Luật

Mã ngành: 7380101

Điểm chuẩn: 35,00

Xã hội học

Mã ngành: 7310301

Điểm chuẩn: 32,90

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Điểm chuẩn: 29,50

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn: 33,30

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630Q

Điểm chuẩn: 34,20

Việt Nam học 

Mã ngành: 7310630V

Điểm chuẩn:

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 7850201

Điểm chuẩn: 23,00

Khoa học môi trường 

Mã ngành: 7440301

Điểm chuẩn: 23,00

Công nghệ kỹ thuật môi trường 

Mã ngành: 7510406

Điểm chuẩn: 23,00

Toán ứng dụng

Mã ngành: 7460112

Điểm chuẩn: 29,50

Thống kê

Mã ngành: 7460201

Điểm chuẩn: 28,50

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn: 34,60

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Mã ngành: 7480102

Điểm chuẩn: 33,40

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: 7480103

Điểm chuẩn: 35,20

Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Điểm chuẩn: 32,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Điểm chuẩn: 29,60

Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Điểm chuẩn: 28,00

Quy hoạch vùng và đô thị

Mã ngành: 7580105

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 7580201

Điểm chuẩn: 29,40

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Mã ngành: 7580205

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: 7520201

Điểm chuẩn: 29,70

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: 7520207

Điểm chuẩn: 31,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7520216

Điểm chuẩn: 33,00

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Điểm chuẩn: 32,00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điểm chuẩn: 33,80

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: F7220201

Điểm chuẩn: 34,80

Kế toán

Mã ngành: F7340301

Điểm chuẩn: 32,80

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: F7340101

Điểm chuẩn: 35,30

Marketing

Mã ngành: F7340115

Điểm chuẩn: 35,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: F7340101N

Điểm chuẩn: 34,30

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: F7340120

Điểm chuẩn: 35,90

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: F7340201

Điểm chuẩn: 33,70

Luật

Mã ngành: F7380101

Điểm chuẩn: 33,30

Việt Nam học

Mã ngành: F7310630Q

Điểm chuẩn: 30,80

Công nghệ sinh học

Mã ngành: F7420201

Điểm chuẩn: 24,00

Khoa học máy tính

Mã ngành: F7480101

Điểm chuẩn: 33,90

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: F7480103

Điểm chuẩn: 34,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: F7580201

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: F7520201

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

Mã ngành: F7520207

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: F7520216

Điểm chuẩn: 28,00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: F7210403

Điểm chuẩn: 30,50

Marketing

Mã ngành: FA7340115

Điểm chuẩn: 35,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: FA7340101N

Điểm chuẩn: 28,00

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: FA7340120

Điểm chuẩn: 33,50

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: FA7220201

Điểm chuẩn: 26,00

Công nghệ sinh học

Mã ngành: FA7420201

Điểm chuẩn: 24,00

Khoa học máy tính

Mã ngành: FA7480101

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: FA7480103

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: FA7520216

Điểm chuẩn: 24,00

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: FA7580201

Điểm chuẩn: 24,00

Kế toán

Mã ngành: FA7340301

Điểm chuẩn: 25,00

Việt Nam học

Mã ngành: FA7310630Q

Điểm chuẩn: 25,00

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: FA7340201

Điểm chuẩn: 25,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: N7220201

Điểm chuẩn: 32,90

Marketing

Mã ngành: N7340115

Điểm chuẩn: 34,60

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: N7340101N

Điểm chuẩn: 31,00

Kế toán

Mã ngành: N7340301

Điểm chuẩn: 30,50

Luật

Mã ngành: N7380101

Điểm chuẩn: 30,50

Việt Nam học

Mã ngành: N7310630

Điểm chuẩn: 25,00

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: N7480103

Điểm chuẩn: 29,00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: B7220201

Điểm chuẩn: 31,50

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: B7340101N

Điểm chuẩn: 28,00

Việt Nam học

Mã ngành: B7310630Q

Điểm chuẩn: 24,30

Kỹ thuật phần mềm

Mã ngành: B7480103

Điểm chuẩn: 25,00

Quản lý du lịch và giải trí

Mã ngành: K7310630Q

Điểm chuẩn:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: K7340101

Điểm chuẩn:

Quản trị nhà hàng - khách sạn

Mã ngành: K7340101N

Điểm chuẩn:

Quản trị kinh doanh quốc tế

Mã ngành: K7340120

Điểm chuẩn:

Tài chính

Mã ngành: K7340201

Điểm chuẩn:

Tài chính

Mã ngành: K7340201S

Điểm chuẩn:

Kế toán

Mã ngành: K7340301

Điểm chuẩn:

Khoa học máy tính và công nghệ tin học

Mã ngành: K7480101

Điểm chuẩn:

Kỹ thuật điện - điện tử

Mã ngành: K7520201

Điểm chuẩn:

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: K7580201

Điểm chuẩn:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: K7480101L

Điểm chuẩn:

Tài chính và kiểm soát

Mã ngành: K7340201X

Điểm chuẩn:

Kết luận: Trên đây là thông tin điểm chuẩn Đại học Tôn Đức Thắng mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

  • TAGS
  • Đại học Tôn Đức Thắng
  • điểm chuẩn đại học tôn đức thắng

Video liên quan

Chủ Đề