Theo đó, ngành đào tại trình độ đại học có mức điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất của Nhà trường năm nay là Quản trị nhân lực với mức điểm 23,5 điểm cho tổ hợp môn thi C00 và 17 điểm cho tổ hợp các môn thi khác.Bạn đang xem: đại học nội vụ điểm chuẩn 2016
Đào tạo trình độ đại học các ngành như Quản lý nhà nước, Quản trị văn phòng có mức điểm chuẩn tương đối cao với 21,5 điểm cho tổ hợp môn thi C00 và 17 điểm cho tổ hợp các môn thi khác.
Các ngành đạo tạo trình độ đại học khác tại Trường Đai học Nội vụ cơ sở Hà Nội cũng đều có mức điểm chuẩn cao hơn mức điểm sàn từ 1 đến 4 điểm.
Nhà trường cũng đã công bố danh sách thí sinh trúng tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy đợt 1 năm 2016 với phần lớn thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao hơn điểm chuẩn từ 1 đến 4 điểm. Thí sinh có tổng điểm xét tuyển cao nhất đạt 28,5 điểm.
Minh Hà
Về trang trước Gửi email In trangChủ tịch Hồ Chí Minh với hành trình thực hiện khát vọng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
Tạp chí Tổ chức nhà nước trân trọng đăng tải bài phát biểu của đồng chí Nguyễn Xuân Thắng, Ủy viên Bộ Chính trị, Giám đốc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh, Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương tại Hội thảo khoa học cấp quốc gia “Hồ Chí Minh với hành trình thực hiện khát vọng độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội”.Xem thêm: Thông Tin Du Học Canada - Du Học Canada Cần Chuẩn Bị Những Gì
Trụ sở tòa soạn: Số 8 Tôn Thất Thuyết, Nam Từ Liêm, Hà Nội
Tổng chỉ tiêu: 1.892
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021
- Xét học bạ [lớp 12 với trụ sở chính Hà Nội, lớp 11 và kỳ I lớp 12 với phân hiệu Quảng Nam, TP HCM]
- Xét tuyển thẳng
ĐH Nội vụ Hà Nội vừa có thông báo tuyển sinh hệ chính quy 2016 với 1200 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo Đại học và 200 chỉ tiêu cho ngành đào tạo Cao đẳng. Còn tại Cơ sở miền Trung, trường tuyển sinh 500 chỉ tiêu cho 6 ngành.
Cụ thể
Tuyển sinh đại học, cao đẳng
Phương thức tuyển sinh:
Trường xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia tại cụm thi do trường đại học chủ trì].
Đối tượng xét tuyển:
+ Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
+ Tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2016 [chỉ xét kết quả của các thí sinh thi tại cụm thi do trường đại học chủ trì].
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
Thủ tục và thời gian nộp hồ sơ xét tuyển: Thủ tục và thời gian nộp hồ sơ xét tuyển thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lệ phí xét tuyển: Thu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Tuyển sinh Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng và Trung cấp Nghề
Tuyển sinh liên thông trình độ Đại học
Lưu ý: Về thời gian, thủ tục tuyển sinh các ngành đào tạo liên thông trình độ đại học hệ chính quy năm 2016, thí sinh theo dõi tại Website: //truongnoivu.edu.vn/ chuyên mục Tuyển sinh.
Thông tin liên hệ:
- Website: //truongnoivu.edu.vn/, //truongnoivu-csmt.edu.vn/.
- Địa điểm liên hệ:
- Phòng Khảo thí và bảo đảm chất lượng, ĐH Nội vụ Hà Nội [tầng 5 nhà A]:
Số 36, đường Xuân La, phường Xuân La, quận Tây Hồ, TP. Hà Nội.
Điện thoại: [04] 37.532.864 - 227; Fax: [04] 37.532.955.
- Cơ sở ĐH Nội vụ Hà Nội tại Miền Trung:
Đường ĐT-607, phường Điện Ngọc, thị xã Điện Bàn, tỉnh Quảng Nam [Gần Làng Đại học Đà Nẵng, cách Trung tâm Thành phố Đà Nẵng 12 km, trên đường đi Hội An].
Điện thoại: [0510] 626.3232, [0510] 626.3235-101; Fax: [0510] 6263239.
- Cơ sở Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại TP.HCM
Số 89, Nguyễn Văn Thủ, phường Đa Kao, quận 1, TP.HCM
Điện thoại: [08] 3910 1887; Fax: [08] 3910 1880.
ĐH Nội vụ Hà Nội là cơ sở giáo dục đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, trực thuộc Bộ Nội vụ, có chức năng: Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học trong lĩnh vực công tác nội vụ và các ngành nghề khác có liên quan; hợp tác quốc tế; nghiên cứu khoa học và triển khai áp dụng tiến bộ khoa học công nghệ phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. |
Anh Vũ
Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Trình độ đại học - Cơ sở Hà Nội | --- | |||
2 | D310205 | Quản lí nhà nước | C00 | 21.5 | |
3 | D310205 | Quản lí nhà nước | A00;A01;D01 | 17 | |
4 | D340404 | Quản trị nhân lực | C00 | 23.5 | |
5 | D340404 | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 17 | |
6 | D340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 21.5 | |
7 | D340406 | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 17 | |
8 | D220342 | Quản lí văn hóa | C00 | 19.5 | |
9 | D220342 | Quản lí văn hóa | A01 | 16 | |
10 | D220342 | Quản lí văn hóa | C03 | 19.5 | |
11 | D220342 | Quản lí văn hóa | D01 | 16 | |
12 | D320303 | Lưu trữ học | C00 | 19 | |
13 | D320303 | Lưu trữ học | A01;D01 | 16 | |
14 | D320202 | Khoa học thư viện | C00 | 18 | |
15 | D320202 | Khoa học thư viện | A01 | 16 | |
16 | D320202 | Khoa học thư viện | C03 | 18 | |
17 | D320202 | Khoa học thư viện | D01 | 16 | |
18 | Trình độ đại học - Cơ sở Miền Trung | --- | |||
19 | D310205D | Quản lí nhà nước | C00 | 16 | |
20 | D310205D | Quản lí nhà nước | A00;A01;D01 | 15 | |
21 | D340404D | Quản trị nhân lực | C00 | 16 | |
22 | D340404D | Quản trị nhân lực | A00;A01;D01 | 15 | |
23 | D340406D | Quản trị văn phòng | C00 | 16 | |
24 | D340406D | Quản trị văn phòng | A00;A01;D01 | 15 | |
25 | D320303D | Lưu trữ học | C00 | 16 | |
26 | D320303D | Lưu trữ học | A00;A01;D01 | 15 | |
27 | D220342D | Quản lí văn hóa | C00 | 16 | |
28 | D220342D | Quản lí văn hóa | A00;A01;D01 | 15 | |
29 | Trình độ cao đẳng - Cơ sở Hà Nội | --- | |||
30 | C340406 | Văn thư - Lưu trữ | C00 | 12 | |
31 | C340406 | Văn thư - Lưu trữ | A00;A01;D01 | 10 | |
32 | C380201 | Dịch vụ pháp lý | C00 | 12 | |
33 | C380201 | Dịch vụ pháp lý | A00;A01;D01 | 10 | |
34 | C480202 | Tin học ứng dụng | A00;A01;D01 | 12 |
Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | D340404 | Quản trị nhân lực | A1; C; D; KT1 | 22.75 | |
2 | D340406 | Quản trị văn phòng | A1; C; D; KT1 | 21.75 | |
3 | D310205 | Quản lý nhà nước | A1; C; D; KT1 | 22 | |
4 | D220342 | ' Quản lý văn hoá | A1; C; D; KT1 | 21 | |
5 | D320303 | Lưu trữ học | A1; C; D; KT1 | 20.25 | |
6 | D320202 | Khoa học thư viện | A1; C; D; KT1 | 19.5 | |
7 | C340404 | Quản trị nhân lực | A1; C; D; KT1 | 16 | |
8 | C340406 | Quản trị văn phòng | A1; C; D; KT1 | 14 | |
9 | C220342 | Quản lý văn hoá | A1; C; D; KT1 | 12 | |
10 | C340406 | Hành chính học | A1; C; D; KT1 | 12 | |
11 | C340406 | Văn thư - Lưu trữ | A1; C; D; KT1 | 12 | |
12 | C340406 | Hành chính văn thư | A1; C; D; KT1 | 12 | |
13 | C320303 | Lưu trữ học | A1; C; D; KT1 | 14 | |
14 | C340407 | Thư ký văn phòng | A1; C; D; KT1 | 12 | |
15 | C380201 | Dịch vụ pháp lý | A1; C; D; KT1 | 12 | |
16 | C480202 | Tin học ứng dụng | A1; C; D; KT1 | 12 | |
17 | C320202 | Khoa hoc thư viên | A1; C; D; KT1 | 12 | |
18 | D340404 | Quản trị nhân lực [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 16.5 | |
19 | D340406 | Quản trị văn phòng [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 15.5 | |
20 | D310205 | Quản lý nhà nước [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 16 | |
21 | D220342 | Quản lý văn hoá [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 15.5 | |
22 | D320303 | Lưu trữ hoc [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 15.5 | |
23 | D320202 | Khoa học thư viện [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 15 | |
24 | C340404 | Ọuản tri nhân lực [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 12 | |
25 | C340406 | Quản trị văn phòng [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 12 | |
26 | C380201 | Dich vụ pháp lý [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 12 | |
27 | C340406 | Hành chính học [M.Trung] | A1; C; D; KT1 | 12 |
Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ năm 2014
Chưa cập nhật
Điểm chuẩn Đại học Nội Vụ năm 2013
Chưa cập nhật
AUM Việt Nam - Cổng thông tin tư vấn tuyển sinh, tư vấn hướng nghiệp !
Địa chỉ: Số 3, Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 094 5353 298
Website: //aum.edu.vn/