Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đạo tạo hệ đại học chính quy của Trường. Chi tiết mức điểm chuẩn từng ngành thí sinh và phụ huynh quan tâm theo dõi tại đây
Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng mới nhất chính thức được công bố. Điểm chuẩn cụ thể chi tiết sẽ tương ứng với từng ngành. Ngưỡng điểm chuẩn năm nay của Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng năm nay từ 15 điểm. Ngành giáo dục tiểu học là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất của trường với 24.4.
Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn tại Đại học Sư Phạm Đà Nẵng:
Kết luận: Với thông tin điểm chuẩn trường Đại học Sư Phạm Đà Nẵng trên đây các bạn thí sinh có thể cập nhật ngay tại đây. Năm 2021, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào trường dao động từ 15 đến 24.4 điểm.
Nội Dung Liên Quan:
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
Điểm chuẩn 2021 của Trường ĐH Sư phạm - ĐH Đà Nẵng theo xét học bạ THPT và thi ĐGNL
-1. Điểm trúng tuyển 2021 theo phương thức xét học bạ THPT
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
Điều kiện |
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
25,00 |
Giỏi |
2 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
18,00 |
Giỏi |
3 |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
18,00 |
Giỏi |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
27,25 |
Giỏi |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
18,00 |
Giỏi |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
24,00 |
Giỏi |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hoá học |
26,75 |
Giỏi |
8 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
18,00 |
Giỏi |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25,50 |
Giỏi |
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
18,00 |
Giỏi |
11 |
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
18,00 |
Giỏi |
12 |
7140246 |
Sư phạm Công nghệ |
18,00 |
Giỏi |
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
18,00 |
Giỏi |
14 |
7140249 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý |
18,00 |
Giỏi |
15 |
7140250 |
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học |
18,00 |
Giỏi |
16 |
7229010 |
Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế] |
15,00 |
|
17 |
7229030 |
Văn học |
15,00 |
|
18 |
7229040 |
Văn hoá học |
15,00 |
|
19 |
7310401 |
Tâm lý học |
21,00 |
|
20 |
7310501 |
Địa lý học [chuyên ngành: Địa lý du lịch] |
15,00 |
|
21 |
7310630 |
Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch] |
16,00 |
|
22 |
7320101 |
Báo chí |
24,00 |
|
23 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
15,00 |
|
24 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
15,00 |
|
25 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15,00 |
|
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
15,00 |
|
27 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15,00 |
|
2. Điểm trúng tuyển 2021 theo xét điểm thi ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức
STT |
Mã Ngành |
Tên ngành, chuyên ngành |
Điểm |
1 |
7229010 |
Lịch sử [chuyên ngành Quan hệ quốc tế] |
600 |
2 |
7229030 |
Văn học |
600 |
3 |
7310401 |
Tâm lý học |
600 |
4 |
7310501 |
Địa lý học [chuyên ngànhĐịa lý du lịch] |
600 |
5 |
7310630 |
Việt Nam học [chuyên ngành Văn hóa du lịch] |
600 |
6 |
7320101 |
Báo chí |
600 |
7 |
7420201 |
Công nghệ Sinh học |
600 |
8 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: |
600 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
600 |
10 |
7760101 |
Công tác xã hội |
600 |
Ghi chú: [1] Điểm đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức. |