disaster-stricken là gì

Ở bài viết này, chúng ta sẽ cùng cô Hương Fiona[giáo viên môn Tiếng anh tại Hệ thống Giáo dục HOCMAI] đi tìm hiểu về bài International organizations.

  • HOCMAI CHÍNH THỨC MỞ CỔNG HỌC ONLINE MIỄN PHÍ khoá Luyện thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM
  • Thi đánh giá năng lực: Xu thế tuyển sinh của các trường đại học
  • Duy nhất trong năm: Học miễn phí tất cả các khoá lớp 10, 11, 12 chỉ 2 ngày 16, 17 tháng 10
  • Nhiều điểm mới trong thi tốt nghiệp, tuyển sinh đại học 2022
  • Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch công bố điểm chuẩn 2021

I. Vocabulary

  1. appalled/əˈpɔːld/[a]: bị choáng
  2. appeal /əpi:l/ [v]: kêu gọi
  3. dedicated /dedikeitid/ [a]: tận tụy,cống hiến
  4. disaster-stricken /dɪˈzɑːstə[r]  /ˈstrɪkən/[a]: bị thiên tai tàn phá
  5. epidemic /,epidemik/[n]: bệnh dịch
  6. wash [away] [v]: quét sạch
  7. wounded /wu:ndid/ [a]: bị thương
  8. soldier /souldʒə/ [n]: người lính
  9. arrest /ərest/ [v]: bắt giữ
  10. aim /eim/ [v]: nhắm/ đề ra mục tiêu
  11. relief /rili:f/ [n]: sự trợ giúp
  12. comprise /kəmpraiz/ [v]: gồm có, bao gồm
  13. impartial /impɑ:əl/ [a]: công bằng, vô tư
  14. neutral /nju:trəl/ [n]: nước trung lập
  15. relieve /rili:v/ [v]: an ủi
  16. peacetime /pi:staim/[n]: thời bình
  17. agency /eidʒənsi/[n]: cơ quan, tác dụng
  18. stand for: là chữ viết tắt của cái gì.., tha thứ
  19. stand in: đại diện cho
  20. objective /ɔbdʒektiv/ [n]: mục tiêu
  21. potential /pətenl/ [a]: [n]: tiềm năng
  22. advocate /ˈædvəkeɪt/ [v]: biện hộ
  23. delegate /ˈdelɪɡət/[n]: người đại diện
  24. convention /kənvenn/ [n]: hiệp định
  25. federation /,fedərein/ [n]: liên đoàn
  26. emergency /imə:dʒensi/ [n]: sự khẩn cấp
  27. temporary /temprəri/ [a]: tạm thời,lâm thời
  28. headquarters /hedkwɔ:təz/ [HQ] [n]: sở chỉ huy
  29. colleague /kɔli:g/ [n]: bạn đồng nghiệp
  30. livelihood /laivlihud/ [n]: cách kiếm sống
  31. hesitation /,hezitein/ [n]: sự do dự
  32. initiate /ɪˈnɪʃieɪt/[v]: khởi đầu
  33. tsunami /tsuna:mi/[n]: sóng thần

II. Grammar.

*Động từ kép [PHRASAL VERBS  VERBALS]:động từ kép là động từ cấu tạo bởi một động từ với một tiểu từ có một nghĩa mới.

Ex: look after: chăm sóc.

*Động từ kép có hai loại:

Động từ kép ai thể tách rời [separable verbals] : verb + adverb : động từ có thể được tách rời bởi túc từ. túc từ có thể là danh từ, có thể là đại từ. [object].
Động từ kép không thể tách rời [Inseparable verbals]: túc từ luôn theo sau động từ kép.

Hy vọng với bài viết này sẽ giúp ích cho các em trong quá trình học môn tiếng Anh 12.Bình luận Facebook      International organizations  Môn Tiếng anh  Lớp 12Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ Đề