Đoạn văn chúc mừng sinh nhật bằng tiếng hàn

Bạn có người thân, bạn bè, đối tác là người Hàn Quốc và sắp đến sinh nhật họ nhưng bạn đang không biết phải gửi lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn đến họ ra sao? Hay đơn giản là bạn muốn tạo bất ngờ, thú vị cho bữa tiệc sinh nhật của mọi người? Cùng tham khảo bài viết tổng hợp những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn ý nghĩa nhé.

Câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn phổ biến và đơn giản nhất được viết là: “생일 축하합니다”, phiên âm tiếng Việt là “Seng-il chukha ham ni ta”. Đây cũng chính là cách viết của happy birthday bằng tiếng Hàn.

Tổng hợp những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

Tùy thuộc vào ngữ cảnh, mối quan hệ trên dưới, quan hệ thân sơ của bạn với người được chúc mừng sinh nhật mà bạn có thể lựa chọn một trong những câu chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn Quốc ngắn gọn sau:

  • 생일 축하드립니다 /seng-il-chu-kha-tư-rim-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, dùng trong trường hợp trang trọng.
  • 생일 축하드려요 /seng-il-chu-kha-tư-ryo-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật có sử dụng kính ngữ, mang tính chất thân thiện.
  • 생일 축하합니다 /seng-il-chu-kha-ham-ni-ta/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng trong tình huống cần thể hiện sự trang trọng, lịch sự.
  • 생일 축하해요 /seng-il-chu-kha-he-yô/: Lời chúc mừng sinh nhật mang tính chất lịch sự, thân thiện.
  • 생일 축하해 /seng-il-chu-kha-he/: Lời chúc mừng sinh nhật sử dụng cho những mối quan hệ thân mật, gần gũi.
  • Xem thêm:
  • Tổng hợp 10 cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cao cấp thông dụng nhất
  • Tổng hợp 15 câu chúc tết bằng tiếng hàn hay và ý nghĩa nhất

Ngoài ra, bạn cũng có thể tham khảo những lời chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn vừa ngắn gọn vừa ý nghĩa sau:

Cùng Trung tâm tiếng Hàn SOFL đến với chủ đề “Luyện dịch tiếng Hàn sơ cấp” với bài viết kể về ngày sinh nhật của bạn Chery nhé!

Đoạn văn là đoạn nhật ký nói về ngày sinh nhật của bạn Chery ở Hàn Quốc. Cùng đọc đoạn văn tiếng Việt sau đây nhé.

Chúc mừng sinh nhật!

“Thứ 7 ngày 20 tháng 1 năm 2020 Cuối cùng thì hôm nay, ngày sinh nhật mà mình mong chờ cũng đến! Không biết có phải vì quá mong đợi hay không mà sáng nay mình dậy sớm hơn mọi ngày. Mình đã ăn rất ngon lành bát canh rong biển mẹ nấu cho. Không hiểu sao có lẽ bát canh rong biển ăn trong ngày sinh nhật lại trở nên ngon hơn bao giờ hết. Rất nhiều bạn bè nhận thiệp mời đã đến dự sinh nhật nên mình rất vui. Cuối cùng thì buổi tiệc sinh nhật cũng được bắt đầu và mình thổi ngọn nến trên bánh kem sinh nhật. “Chúc mừng sinh nhật. Chúc mừng sinh nhật” Sau khi bài hát chúc mừng sinh nhật kết thúc, các bạn đã tặng quà cho mình. Mình rất cảm ơn các bạn. Sau khi ăn các món ăn ngon, chúng mình đã chơi các trò chơi thú vị và vui vẻ. Mình đã ăn nhiều món ngon, nhận nhiều quà, quả thật là một ngày rất vui. Mình thực sự cảm ơn bố mẹ đã sinh ra mình. Mình yêu bố mẹ. Hôm nay mình đã rất vui!” Bản dịch tiếng Hàn: 2020년 1월 17일 토요일. 드디어 오늘이 기다리고 기다리던 내 생일날! 기대가 너무 됐는지 평소보다 아침 일찍 일어났다. 어머니께서 끓여주신 미역국을 맛있게 먹었다. 생일날 먹는 미역국은 왠지 더욱 맛있는 것 같았다. 초대장을 받은 친구들이 많이 와서 기뻤다. 드디어 생일잔치가 시작되고 나는 케이크에 있는 촛불을 후– 불어 껐다. “생일 축하합니다- 생일 축하합니다~” 생일 축하 노래가 끝난 후 친구들이 선물을 주었다. 친구들이 너무 고마웠다. 맛있는 음식을 먹은 후 재미있는 놀이를 하며 즐겁게 놀았다. 맛있는 것도 많이 먹고, 선물도 많이 받고 너무 너무 즐거운 하루였다. 나를 낳아주신 부모님 정말 고맙습니다. 사랑해요. 나는 오늘 너무 재미 있었어요!

LUYỆN DỊCH

Từ vựng trong bài 년: Năm 월: Tháng 토요일: Thứ 7 오늘: Hôm nay 날: Ngày 어린이: Trẻ em, trẻ nhỏ, thiếu nhi 드디어 : Cuối cùng thì…, kết cuộc thì… 기대: Sự mong chờ, sự mong đợi Cấu trúc 는지: Có hay không… 평소: Thường ngày 끓여주신 = Cấu trúc định ngữ của 끓여주시다 [끓이다 + 주시다]: Nấu giúp cho…[Kính ngữ nên dùng 시] 미역국: Canh rong biển 더욱: Hơn nữa, càng 정말: Rất 고맙습니다: Cảm ơn 왠지: Không hiểu sao Cấu trúc 는 것 같다: Bấm vào đây 초대장: Giấy mời, thư mời 기뻤다 => 기쁘다: Vui 후: Hù, phù [âm thanh] 촛불을 불어 끄다: Thổi tắt nến [은]ㄴ 후: Xem cấu trúc này tại: Bấm vào đây 즐겁다: Vui vẻ 낳다: Sinh đẻ 재미 있었어요: Thú vị, vui vẻ

Một số mẫu câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Hàn

생일 축하해! Chúc mừng sinh nhật! Chúc bạn/anh/em/cậu/bố/mẹ hạnh phúc. 행복을 빕니다! 늘같은 특별한 날 행복한 일들이 많이 생기길 바랍니다! - Tôi chúc bạn gặp nhiều niềm vui, hạnh phúc trong ngày đặc biệt này! 특별한 오늘, 가장 행복했으면 합니다. 멋진 생일 보내세요! - Hôm nay là một ngày đặc biệt, tôi chúc bạn hạnh phúc nhất ngày hôm nay. Có một sinh nhật tuyệt vời! 이 날 19년 전 천사. 울트라 모바일 PC는 항상 있었다.Ngày này 19 năm trước có một thiên thần ra đời. Đó là cậu đấy. 건강하고 행복하세요. Mãi mãi khỏe mạnh và hạnh phúc nhé

Đoạn văn trên chủ yếu sử dụng những từ vựng tiếng Hàn cơ bản và ngữ pháp tiếng Hàn thông dụng, chỉ cần học chăm chỉ một chút các bạn hoàn toàn có thể tự viết và tự dịch những đoạn văn 7-10 dòng. Hãy theo dõi những chủ đề luyện dịch tiếp theo của Hàn Ngữ SOFL nhé!

Chúc mừng sinh nhật ai đó tiếng Hàn?

Câu chúc sinh nhật bằng tiếng Hàn phổ biến và đơn giản nhất được viết là: “생일 축하합니다”, phiên âm tiếng Việt là “Seng-il chukha ham ni ta”. Đây cũng chính là cách viết của happy birthday bằng tiếng Hàn.

Chúc mừng sinh nhật trong tiếng Nhật là gì?

お誕生日おめでとう[Otanjōbiomedetō]: Chúc mừng sinh nhật! Cùng thực hành tiếng Nhật với Riki nhé!

Chúc mừng sinh nhật tiếng Đức là gì?

Chúc mừng sinh nhật! Glückwunsch zum Geburtstag! Sinh nhật vui vẻ! Alles Gute zum Geburtstag!

Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn viết như thế nào?

생일축하합니다[Seng-il chu-ka ham-ni-ta]: Chúc mừng sinh nhật bạn. 생일축하합니다[Seng-il chu-ka ham-ni-ta]: Chúc mừng sinh nhật bạn. 칼같은내친구야폼나게사세요[Khal-ka-thưn ne chin-ku-ya phôm na-kê sa-sê-yô]: Bạn giống như một ngôi sao tỏa sáng, hãy sống vui vẻ nhé bạn của tôi.

Chủ Đề